vietjack.com

NITO VÀ PHOTPHO (P2)
Quiz

NITO VÀ PHOTPHO (P2)

V
VietJack
Hóa họcLớp 122 lượt thi
40 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính chất hóa học của NH3

tính bazơ mạnh, tính khử

tính bazơ yếu, tính oxi hóa

tính khử mạnh, tính bazơ yếu

tính bazơ mạnh, tính oxi hóa

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch NH3 có thể tác dụng được với các dung dịch 

HCl, CaCl2

KNO3, H2SO4

Fe(NO3)3, AlCl3

Ba(NO3)2, HNO3

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy gồm các chất đều phản ứng được với NH3 là 

HCl (dd hoặc khí), O2 (to), CuO, AlCl3 (dd).

H2SO4 (dd), CuO, H2S, NaOH (dd).

HCl (dd), FeCl3 (dd), CuO, Na2CO3 (dd).

HNO3 (dd), CuO, H2SO4 (dd), Na2O

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch chứa chất nào sau đây thì thu được kết tủa?

AlCl3

H2SO4

HCl

NaCl

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Vai trò của NH3 trong phản ứng

4NH3 + 5O2 Pt850900Co 4NO + 6H2O là

chất khử

axit.

chất oxi hóa

bazơ.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm phản ứng viết sai:

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm phản ứng viết sai:

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong phản ứng tổng hợp NH3 từ N2 và H2, người ta sử dụng  chất xúc tác là 

nhôm

sắt

platin

niken

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu sai trong các mệnh đề sau:

NH3 được dùng để sản xuất HNO3

NH3 tác dụng với dung dịch AlCl3 tạo thành kết tủa trắng keo

Khí NH3 tác dụng với oxi (Fe, to) tạo khí NO

Điều chế khí NH3 bằng cách cô cạn dung dịch muối amoni

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để tách riêng NH3 ra khỏi hỗn hợp gồm N2, H2, NH3 trong công nghiệp, người ta đã

cho hỗn hợp qua nước vôi trong dư

cho hỗn hợp qua bột CuO nung nóng

nén và làm lạnh hỗn hợp để hóa lỏng NH3

cho hỗn hợp qua dung dịch H2SO4 đặc

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong phòng thí nghiệm, người ta có thể điều chế khí NH3 bằng cách

cho N2 tác dụng với H2 (450oC, bột sắt).

cho muối amoni loãng tác dụng với kiềm loãng và đun nóng

cho muối amoni đặc tác dụng với kiềm đặc và đun nóng

nhiệt phân muối (NH4)2CO3

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong phòng thí nghiệm, người ta có thể thu khí NH3 bằng phương pháp

đẩy nước

chưng cất

đẩy không khí với miệng bình ngửa

đẩy không khí với miệng bình úp ngược

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có thể dùng chất nào sau đây để làm khô khí amoniac?

Dung dịch H2SO4 đặc

P2O5 khan

MgO khan

CaO khan

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các oxit: Li2O, MgO, Al2O3, CuO, PbO, FeO. Có bao nhiêu oxit bị khí NH­3 khử ở nhiệt độ cao?

1

2

3

4

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các hình vẽ sau mô tả các cách thu khí trong phòng thí nghiệm:

Kết luận nào sau đây đúng?

Hình 3: Thu khí N2, H2 và HCl

Hình 2: Thu khí CO2, SO2 và NH3

Hình 3: Thu khí N2, H2 và NH3

Hình 1: Thu khí H2, He và NH3

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho thí nghiệm như hình vẽ, bên trong bình có chứa khí NH3, trong chậu thủy tinh chứa nước có nhỏ vài giọt phenolphthalein

Hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm là:

Nước phun vào bình và chuyển thành màu hồng

Nước phun vào bình và chuyển thành màu tím

Nước phun vào bình và không có màu

Nước phun vào bình và chuyển thành màu xanh

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có 4 ống nghiệm, mỗi ống đựng một chất khí khác nhau, chúng được úp ngược trong các chậu nước X, Y, Z, T. Kết quả các thí nghiệm được mô tả bằng hình vẽ sau: Hãy cho biết khí ở chậu nào tan trong nước nhiều nhất?

Hãy cho biết khí ở chậu nào tan trong nước nhiều nhất?

 

T

X

Y

Z

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có 4 ống nghiệm, mỗi ống đựng một chất khí khác nhau, chúng được úp ngược trong các chậu nước X, Y, Z, T. Kết quả thí nghiệm được mô tả bằng hình vẽ sau:

Các khí X, Y, Z, T lần lượt là:

NH3, HCl, O2, SO2

O2, SO2, NH3, HCl

SO2, O2, NH3, HCl

O2, HCl, NH3, SO2

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm phát biểu không đúng:

Các muối amoni đều dễ tan trong nước.

Các muối amoni khi tan trong nước đều điện li hoàn toàn thành ion

ưới tácD dụng của nhiệt, muối amoni phân hủy thành amoniac và axit

Có thể dùng muối amoni để đều chế NH3 trong phòng thí nghiệm

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi nói về muối amoni, phát biểu không đúng là 

Muối amoni dễ tan trong nước

Muối amoni là chất điện li mạnh

Muối amoni kém bền với nhiệt

Dung dịch muối amoni có tính chất bazơ

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong những nhận xét dưới đây về muối amoni, nhận xét nào là đúng?

Muối amoni là tinh thể ion, phân tử gồm cation amoni và anion hiđroxit

Tất cả các muối amoni đều dễ tan trong nước, khi tan điện li hòa toàn thành cation amoni và anion gốc axit

Dung dịch muối amoni tác dụng với dung dịch kiềm đặc, nóng cho thoát ra chất khí làm quỳ tím hóa đỏ

Khi nhiệt phân muối amoni luôn luôn có khí amoniac thoát ra

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn phát biểu đúng:

Các muối amoni đều lưỡng tính

Các muối amoni đều thăng hoa

Urê ((NH2)2CO) cũng là muối amoni

Phản ứng nhiệt phân NH4NO3 là phản ứng oxi hóa - khử nội phân tử

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy các muối amoni nào khi bị nhiệt phân tạo thành khí NH­3?

NH4Cl, NH4HCO3, (NH4)2CO3

NH4Cl, NH4NO3, NH4HCO3

NH4Cl, NH4NO3, (NH4)2CO3

NH4NO3, NH4HCO3, (NH4)2CO3

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có thể phân biệt muối amoni với các muối khác bằng cách cho nó tác dùng với dung dịch kiềm, vì

thoát ra một chất khí màu lục nhạt

thoát ra một chất khí không màu, mùi khai, làm xanh giấy quỳ tím ẩm

thoát ra một chất khí màu nâu đỏ, làm xanh giấy quỳ tím ẩm

thoát ra chất khí không màu, không mùi

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để tạo độ xốp cho một số loại bánh, có thể dùng muối nào sau đây làm bột nở? 

(NH4)2SO4.

NH4HCO3

CaCO3

NH4NO2

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xác định các chất X, Y trong sơ đồ sau: 

NH42SO4xNH4ClvNH4NO3 

HCl, HNO3

BaCl2, AgNO3

CaCl2, HNO3

HCl, AgNO3

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ phản ứng sau: 

Khí XH2Odd XH2SO4YNaOH đcXHNO3ZtT

Công thức của X, Y, Z, T tương ứng là:

NH3, (NH4)2SO4, N2, NH4NO3

NH3, (NH4)2SO4, N2, NH4NO2

NH3, (NH4)2SO4, NH4NO3, N2O

NH3, N2, NH4NO3, N2O

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân tử HNO3 có cấu tạo như sau:

Các loại liên kết có trong phân tử HNO3

cộng hoá trị và ion

ion và phối trí

phối trí (cho - nhận) và cộng hoá trị

cộng hoá trị và hiđro

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong phân tử  HNO3, nguyên tử N có

hoá trị V, số oxi hoá +5

hoá trị IV, số oxi hoá +5

hoá trị V, số oxi hoá +4

hoá trị IV, số oxi hoá +3

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

HNO3 tinh khiết là chất lỏng không màu, nhưng dung dịch HNO3 để lâu thường ngả sang màu vàng là do

HNO3 tan nhiều trong nước

khi để lâu thì HNO3 bị khử bởi các chất của môi trường

dung dịch HNO3 có tính oxi hóa mạnh

dung dịch HNO3 có hoà tan một lượng nhỏ NO2

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các tính chất hoá học của HNO3 là 

tính axit mạnh, tính oxi hóa mạnh và tính khử mạnh

tính axit mạnh, tính oxi hóa mạnh và bị phân huỷ

tính oxi hóa mạnh, tính axit mạnh và tính bazơ mạnh

tính oxi hóa mạnh, tính axit yếu và bị phân huỷ

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho Fe(III) oxit tác dụng với axit nitric thì sản phẩm thu được là

Fe(NO3)3, NO và H2O

Fe(NO3)3, NO2 và H2O

Fe(NO3)3, N2 và H2O

Fe(NO3)3 và H2O

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy gồm tất cả các chất khi tác dụng với HNO3 thì HNO3 chỉ thể hiện tính axit là: 

CaCO3, Cu(OH)2, Fe(OH)2, FeO

CuO, NaOH, FeCO3, Fe2O3

Fe(OH)3, Na2CO3, Fe2O3, NH3

KOH, FeS, K2CO3, Cu(OH)2

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy gồm tất cả các chất khi tác dụng với HNO3 thì HNO3 chỉ thể hiện tính oxi hoá là:

Mg, H2S, S, Fe3O4, Fe(OH)2

Al, FeCO3, HI, CaO, FeO

Cu, C, Fe2O3, Fe(OH)2, SO2

Na2SO3, P, CuO, CaCO3, Ag

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhóm các kim loại đều không phản ứng được với HNO3?

Al, Fe.

Au, Pt.

Al, Au

Fe, Pt.

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại không tan trong dung dịch HNO3 đặc, nguội là

Mg.

Al.

Zn.

Cu.

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại sắt không phản ứng được với dung dịch nào sau đây?

HNO3 đặc, nguội

H2SO4 đặc, nóng

HNO3 loãng

H2SO4 loãng

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại Fe bị thụ động bởi dung dịch 

H2SO4 loãng

HCl đặc, nguội

HNO3 đặc, nguội

HCl loãng

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại bị thụ động trong HNO3 đặc, nguội là

Al, Fe.

Ag, Fe

Pb, Ag

Pt, Au

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl nhưng không tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nguội 

Fe, Al, Cr

Cu, Fe, Al

Fe, Mg, Al

Cu, Pb, Ag

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack