40 câu hỏi
Tính chất hóa học của NH3 là
tính bazơ mạnh, tính khử
tính bazơ yếu, tính oxi hóa
tính khử mạnh, tính bazơ yếu
tính bazơ mạnh, tính oxi hóa
Dung dịch NH3 có thể tác dụng được với các dung dịch
HCl, CaCl2
KNO3, H2SO4
Fe(NO3)3, AlCl3
Ba(NO3)2, HNO3
Dãy gồm các chất đều phản ứng được với NH3 là
HCl (dd hoặc khí), O2 (to), CuO, AlCl3 (dd).
H2SO4 (dd), CuO, H2S, NaOH (dd).
HCl (dd), FeCl3 (dd), CuO, Na2CO3 (dd).
HNO3 (dd), CuO, H2SO4 (dd), Na2O
Cho từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch chứa chất nào sau đây thì thu được kết tủa?
AlCl3
H2SO4
HCl
NaCl
Vai trò của NH3 trong phản ứng
4NH3 + 5O2 4NO + 6H2O là
chất khử
axit.
chất oxi hóa
bazơ.
Tìm phản ứng viết sai:
Tìm phản ứng viết sai:
Trong phản ứng tổng hợp NH3 từ N2 và H2, người ta sử dụng chất xúc tác là
nhôm
sắt
platin
niken
Chọn câu sai trong các mệnh đề sau:
NH3 được dùng để sản xuất HNO3
NH3 tác dụng với dung dịch AlCl3 tạo thành kết tủa trắng keo
Khí NH3 tác dụng với oxi (Fe, to) tạo khí NO
Điều chế khí NH3 bằng cách cô cạn dung dịch muối amoni
Để tách riêng NH3 ra khỏi hỗn hợp gồm N2, H2, NH3 trong công nghiệp, người ta đã
cho hỗn hợp qua nước vôi trong dư
cho hỗn hợp qua bột CuO nung nóng
nén và làm lạnh hỗn hợp để hóa lỏng NH3
cho hỗn hợp qua dung dịch H2SO4 đặc
Trong phòng thí nghiệm, người ta có thể điều chế khí NH3 bằng cách
cho N2 tác dụng với H2 (450oC, bột sắt).
cho muối amoni loãng tác dụng với kiềm loãng và đun nóng
cho muối amoni đặc tác dụng với kiềm đặc và đun nóng
nhiệt phân muối (NH4)2CO3
Trong phòng thí nghiệm, người ta có thể thu khí NH3 bằng phương pháp
đẩy nước
chưng cất
đẩy không khí với miệng bình ngửa
đẩy không khí với miệng bình úp ngược
Có thể dùng chất nào sau đây để làm khô khí amoniac?
Dung dịch H2SO4 đặc
P2O5 khan
MgO khan
CaO khan
Cho các oxit: Li2O, MgO, Al2O3, CuO, PbO, FeO. Có bao nhiêu oxit bị khí NH3 khử ở nhiệt độ cao?
1
2
3
4
Các hình vẽ sau mô tả các cách thu khí trong phòng thí nghiệm:
Kết luận nào sau đây đúng?
Hình 3: Thu khí N2, H2 và HCl
Hình 2: Thu khí CO2, SO2 và NH3
Hình 3: Thu khí N2, H2 và NH3
Hình 1: Thu khí H2, He và NH3
Cho thí nghiệm như hình vẽ, bên trong bình có chứa khí NH3, trong chậu thủy tinh chứa nước có nhỏ vài giọt phenolphthalein
Hiện tượng xảy ra trong thí nghiệm là:
Nước phun vào bình và chuyển thành màu hồng
Nước phun vào bình và chuyển thành màu tím
Nước phun vào bình và không có màu
Nước phun vào bình và chuyển thành màu xanh
Có 4 ống nghiệm, mỗi ống đựng một chất khí khác nhau, chúng được úp ngược trong các chậu nước X, Y, Z, T. Kết quả các thí nghiệm được mô tả bằng hình vẽ sau: Hãy cho biết khí ở chậu nào tan trong nước nhiều nhất?
Hãy cho biết khí ở chậu nào tan trong nước nhiều nhất?
T
X
Y
Z
Có 4 ống nghiệm, mỗi ống đựng một chất khí khác nhau, chúng được úp ngược trong các chậu nước X, Y, Z, T. Kết quả thí nghiệm được mô tả bằng hình vẽ sau:
Các khí X, Y, Z, T lần lượt là:
NH3, HCl, O2, SO2
O2, SO2, NH3, HCl
SO2, O2, NH3, HCl
O2, HCl, NH3, SO2
Tìm phát biểu không đúng:
Các muối amoni đều dễ tan trong nước.
Các muối amoni khi tan trong nước đều điện li hoàn toàn thành ion
ưới tácD dụng của nhiệt, muối amoni phân hủy thành amoniac và axit
Có thể dùng muối amoni để đều chế NH3 trong phòng thí nghiệm
Khi nói về muối amoni, phát biểu không đúng là
Muối amoni dễ tan trong nước
Muối amoni là chất điện li mạnh
Muối amoni kém bền với nhiệt
Dung dịch muối amoni có tính chất bazơ
Trong những nhận xét dưới đây về muối amoni, nhận xét nào là đúng?
Muối amoni là tinh thể ion, phân tử gồm cation amoni và anion hiđroxit
Tất cả các muối amoni đều dễ tan trong nước, khi tan điện li hòa toàn thành cation amoni và anion gốc axit
Dung dịch muối amoni tác dụng với dung dịch kiềm đặc, nóng cho thoát ra chất khí làm quỳ tím hóa đỏ
Khi nhiệt phân muối amoni luôn luôn có khí amoniac thoát ra
Chọn phát biểu đúng:
Các muối amoni đều lưỡng tính
Các muối amoni đều thăng hoa
Urê ((NH2)2CO) cũng là muối amoni
Phản ứng nhiệt phân NH4NO3 là phản ứng oxi hóa - khử nội phân tử
Dãy các muối amoni nào khi bị nhiệt phân tạo thành khí NH3?
NH4Cl, NH4HCO3, (NH4)2CO3
NH4Cl, NH4NO3, NH4HCO3
NH4Cl, NH4NO3, (NH4)2CO3
NH4NO3, NH4HCO3, (NH4)2CO3
Có thể phân biệt muối amoni với các muối khác bằng cách cho nó tác dùng với dung dịch kiềm, vì
thoát ra một chất khí màu lục nhạt
thoát ra một chất khí không màu, mùi khai, làm xanh giấy quỳ tím ẩm
thoát ra một chất khí màu nâu đỏ, làm xanh giấy quỳ tím ẩm
thoát ra chất khí không màu, không mùi
Để tạo độ xốp cho một số loại bánh, có thể dùng muối nào sau đây làm bột nở?
(NH4)2SO4.
NH4HCO3
CaCO3
NH4NO2
Xác định các chất X, Y trong sơ đồ sau:
HCl, HNO3
BaCl2, AgNO3
CaCl2, HNO3
HCl, AgNO3
Cho sơ đồ phản ứng sau:
Công thức của X, Y, Z, T tương ứng là:
NH3, (NH4)2SO4, N2, NH4NO3
NH3, (NH4)2SO4, N2, NH4NO2
NH3, (NH4)2SO4, NH4NO3, N2O
NH3, N2, NH4NO3, N2O
Phân tử HNO3 có cấu tạo như sau:
Các loại liên kết có trong phân tử HNO3 là
cộng hoá trị và ion
ion và phối trí
phối trí (cho - nhận) và cộng hoá trị
cộng hoá trị và hiđro
Trong phân tử HNO3, nguyên tử N có
hoá trị V, số oxi hoá +5
hoá trị IV, số oxi hoá +5
hoá trị V, số oxi hoá +4
hoá trị IV, số oxi hoá +3
HNO3 tinh khiết là chất lỏng không màu, nhưng dung dịch HNO3 để lâu thường ngả sang màu vàng là do
HNO3 tan nhiều trong nước
khi để lâu thì HNO3 bị khử bởi các chất của môi trường
dung dịch HNO3 có tính oxi hóa mạnh
dung dịch HNO3 có hoà tan một lượng nhỏ NO2
Các tính chất hoá học của HNO3 là
tính axit mạnh, tính oxi hóa mạnh và tính khử mạnh
tính axit mạnh, tính oxi hóa mạnh và bị phân huỷ
tính oxi hóa mạnh, tính axit mạnh và tính bazơ mạnh
tính oxi hóa mạnh, tính axit yếu và bị phân huỷ
Cho Fe(III) oxit tác dụng với axit nitric thì sản phẩm thu được là
Fe(NO3)3, NO và H2O
Fe(NO3)3, NO2 và H2O
Fe(NO3)3, N2 và H2O
Fe(NO3)3 và H2O
Dãy gồm tất cả các chất khi tác dụng với HNO3 thì HNO3 chỉ thể hiện tính axit là:
CaCO3, Cu(OH)2, Fe(OH)2, FeO
CuO, NaOH, FeCO3, Fe2O3
Fe(OH)3, Na2CO3, Fe2O3, NH3
KOH, FeS, K2CO3, Cu(OH)2
Dãy gồm tất cả các chất khi tác dụng với HNO3 thì HNO3 chỉ thể hiện tính oxi hoá là:
Mg, H2S, S, Fe3O4, Fe(OH)2
Al, FeCO3, HI, CaO, FeO
Cu, C, Fe2O3, Fe(OH)2, SO2
Na2SO3, P, CuO, CaCO3, Ag
Nhóm các kim loại đều không phản ứng được với HNO3?
Al, Fe.
Au, Pt.
Al, Au
Fe, Pt.
Kim loại không tan trong dung dịch HNO3 đặc, nguội là
Mg.
Al.
Zn.
Cu.
Kim loại sắt không phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
HNO3 đặc, nguội
H2SO4 đặc, nóng
HNO3 loãng
H2SO4 loãng
Kim loại Fe bị thụ động bởi dung dịch
H2SO4 loãng
HCl đặc, nguội
HNO3 đặc, nguội
HCl loãng
Kim loại bị thụ động trong HNO3 đặc, nguội là
Al, Fe.
Ag, Fe
Pb, Ag
Pt, Au
Các kim loại đều tác dụng được với dung dịch HCl nhưng không tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nguội
Fe, Al, Cr
Cu, Fe, Al
Fe, Mg, Al
Cu, Pb, Ag








