40 câu hỏi
Trong phân tử α-amino axit nào sau có 6 nguyên tử cacbon ?
alanin
glyxin
lysin
valin
Khử hoàn toàn 4,176 gam Fe3O4 cần khối lượng Al là
1,296 gam
3,456 gam
0,864 gam
0,432 gam
Polime nào sau đây là polime thiên nhiên?
cao su isopren
Tơ nilon-6,6
cao su buna
Amilozơ
Chất tham gia phản ứng trùng hợp tạo ra polime làA. CH3-CH3
CH3-CH3
CH3-CH2-Cl
CH2=CH-CH3
CH3-CH2-CH3
Kim loại nào nhẹ nhất (có khối lượng riêng nhỏ nhất) trong số các kim loại sau?
Rubidi
Kali
Natri
Liti
Kim loại có khả năng dẫn điện tốt nhất và kim loại có độ cứng cao nhất lần lượt là
Al và Cu
Ag và Cr
Cu và Cr
Ag và W
Este Inào sau đây có khả năng tham gia phản ứng tráng gương
HCOOCH3
(COOCH3)2
CH3COOCH3
CH3COOC6H5
Cacbohidrat nhất thiết phải chứa nhóm chức nào sau đây?
andehit
este
ancol
amin
Số đồng phân amin bậc một ứng với công thức phân tử C3H9N là
3
2
4
5
Thể tích H2 (ở đktc) cần để hidro hóa hoàn toàn 1,105 tấn triolein là
84000 lít
67200 lít
76018 lít
56000 lít
Số đồng phân este mạch hở ứng với công thức phân tử C3H6O2 là
2
3
4
1
Cho biết chất nào sau đây thuộc loại polisacarit?
Saccarozơ
Fructozơ
Glucozơ
Xenlulozơ
Este metyl acrylat có công thức là
CH2=CHCOOCH3
CH3COOCH=CH2
HCOOCH3
CH3COOCH3
Etylamin tác dụng được với chất nào sau đây trong dung dịch?
K2SO4
HCl
KCl
NaOH
Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện?
Cu
Ca
K
Mg
Chất nào sau đây là đồng phân của fructozơ?
Saccarozơ
Glucozơ
Xenlulozơ
Tinh bột
Hỗn hợp M gồm glucozơ và saccarozơ. Đốt cháy hoàn toàn M cần dùng vừa đủ 0,4 mol O2, thu được H2O và V lít khí CO2 (đktc). Giá trị của V là
6,72
8,96
5,60
4,48
Polime nào sau đây được điều chế từ phản ứng trùng hợp?
Poli(etylen terephtalat)
Xenlulozơ triaxetat
Poliacrilonitrin
Nilon-6,6
Nhúng thanh Fe vào dung dịch CuSO4 sau một thời gian nhấc thanh Fe ra rồi sấy khô thấy khối lượng của nó tăng 1,6 gam so với ban đầu. Giả sử lượng Cu sinh ra bám hết lên thanh Fe. Khối lượng Cu bám trên lá Fe là
6,4 gam
9,6 gam
8,2 gam
12,8 gam
Thủy phân hoàn toàn m gam tripeptit Gly-Ala-Ala bằng dung dịch NaOH vừa đủ, thu được dung dịch X. Cô cạn toàn bộ X thu được 3,19 gam muối khan. Giá trị của m là
2,83
2,17
1,64
1,83
Cho các polime gồm: (1) tơ tằm; (2) tơ visco; (3) nilon-6,6; (4) tơ nitron. Số polime thuộc loại polime tổng hợp là
1
3
2
4
Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là CO + 2H+ → CO2 + H2O?
CaCO3 + 2HCl → CaCl2 + CO2 + H2O
Na2CO3 + 2HNO3 → 2NaNO3 + CO2 + H2O
NaHCO3 + NaHSO4 → Na2SO4 + CO2 + H2O
K2CO3 + 2CH3COOH → 2CH3COOK + CO2 + H2O
Từ 4 tấn C2H4 có chứa 30% tạp chất có thể điều chế bao nhiêu tấn PE ? (Biết hiệu suất phản ứng là trùng hợp là 90%).
2,55
3,6
2,8
2,52
Hoà tan hoàn toàn m gam Al bằng dung dịch HCl (dư), thu được 3,36 lít H2 (ở đktc). Giá trị của m là
4,05
1,35
5,40
2,70
Cho m gam Mg vào dung dịch HNO3 dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 0,1792 lít khí N2 (đktc) và dung dịch X chứa 6,67m gam muối. Giá trị của m gần nhất với giá trị nào sau đây?
3,6
1,2
2,4
2,55
Trung hòa 11,8 gam một amin đơn chức cần 200 ml dung dịch HCl 1M. Công thức phân tử của X là
C3H9N
CH5N
C2H5N
C3H7N
Cho 5,4 gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 (dư) thì khối lượng Ag thu được là
2,16 gam
4,32 gam
6,48 gam
3,24 gam
Cho 27,3 gam hỗn hợp X gồm Mg, Al, Zn ở dạng bột tác dụng với khí oxi, thu được là 38,5 gam hỗn hợp Y gồm các oxit. Để hòa tan hết Y cần vừa đủ V lít dung dịch gồm HCl 0,5M và H2SO4 0,15M. Giá trị của V là
1,670
2,1875
1,750
2,625
Hỗn hợp E gồm bốn este đều có công thức C8H8O2 và có vòng benzen. Cho 16,32 gam E tác dụng tối đa với V ml dung dịch NaOH 1M (đun nóng), thu được 3,88 gam hỗn hợp ancol và 18,78 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là
240
120
190
100
Phát biểu nào sau đây không đúng?
Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo
Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng brom
Các chất béo không tan trong nước và nhẹ hơn nước
Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm
Phát biểu nào sau đây là đúng?
Trùng hợp isopren thu được poli(phenol-fomanđehit)
Tơ axetat là tơ tổng hợp
Đồng trùng hợp buta-1,3-đien với stiren có xúc tác thu được cao su buna-S
Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng hợp hexametylen địamin với axit ađipic
Phát biểu nào sau đây không đúng?
Nhỏ vài giọt dung dịch H2SO4 loãng lên tấm vải bông sau một thời gian tấm vải bị mủn ra
Không thể phân biệt glucozơ và fructozơ bằng nước brom
Oxi hoá glucozơ bằng AgNO3 trong NH3 thì thu được muối amoni gluconat
Nhỏ vài giọt dung dịch loãng I2 lên mặt cắt củ khoai loang thì sẽ xuất hiện màu xanh tím
Đốt cháy hoàn toàn 6,46 gam hỗn hợp E gồm ba este no, mạch hở X, Y, Z (đều tạo bởi axit cacboxylic và ancol; MX < MY < MZ < 248) cần vừa đủ 0,235 mol O2, thu được 5,376 lít khí CO2. Cho 6,46 gam E tác dụng hết với dung dịch NaOH (lấy dư 20% so với lượng phản ứng) rồi chưng cất dung dịch, thu được hỗn hợp hai ancol đồng đẳng kế tiếp và hỗn hợp chất rắn khan T. Đốt cháy hoàn toàn T, thu được Na2CO3, CO2 và 0,18 gam H2O. Phân tử khối của Z là
160
74
146
88
Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch có chứa 0,15 mol Na2CO3 và 0,1 mol KHCO3. Số mol khí CO2 thu được phụ thuộc vào số mol HCl được biểu diễn bằng đồ thị bên
Giá trị của (x + y) là
0,45
0,35
0,30
0,40
Phát biểu nào sau đây đúng?
Trong một phần tử tripeptit mạch hở có 3 liên kết peptit
Các peptit bền trong môi trường bazơ và môi trường axit
Trong môi trường kiềm, dipeptit mạch hở tác dụng được với Cu(OH)2 cho dung dịch màu vàng
Axit glutamic là hợp chất có tính lưỡng tính
Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dự.
(b) Dẫn khí H2 (dư) qua bột MgO nung nóng.
(c) Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch Fe(NO3)2 dư.
(d) Cho Na vào dung dịch MgSO4.
(e) Nhiệt phân AgNO3.
(g) Đốt FeS2 trong không khí.
(h) Điện phân dung dịch Cu(NO3)2 với các điện cực trơ.
Số thí nghiệm không tạo thành kim loại là
5
4
2
3
Hỗn hợp X gồm các chất Y (C5H14N2O4) và chất Z (C4H8N2O3); trong đó Y là muối của axit đa chức, Z là đipeptit mạch hở. Cho 21,5 gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,1 mol hỗn hợp khí đều làm xanh quỳ tím ẩm, tỉ khối của mỗi khí so với không khí đều lớn hơn 1. Mặt khác 21,5 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư đun nóng thu được m gam chất hữu cơ. Giá trị của m gần nhất với
26
37
32
34
Dung dịch X gồm Cu(NO3)2 aM và KCl bM
– Điện phân dung dịch X với điện cực trơ, dòng điện một chiều sau t giây thu được 0,896 lít khí (đktc) ở anot và dung dịch X. Cho Fe vào dung dịch X thấy khối lượng thanh Fe giảm 0,6 gam
– Điện phân dung dịch X trong điều kiện như trên sau 2t giây thu được dung dịch Y. Cho Fe dư vào dung dịch Y thì khối lượng thanh Fe giảm 2,1 gam.
Các phản ứng xảy ra hoàn toàn và NO là sản phẩm khử duy nhất của HNO3. Phát biểu nào sau đây sai?
Tỷ số b : a = 0,75
Tại thời điểm 2t giây cả 2 muối đều bị điện phân hết
Tại thời điểm 1,8t giây thì thể tích khí (đktc) ở anot là 1,232 lít
Tại thời điểm 1,5t gây muối Cu(NO3)2 bị điện phân chưa hết
Cho các phát biểu sau:
(a) Tristearin, tripanmitin, triolein thuộc loại este.
(b) Mỡ động vật, dầu thực vật có thành phần chính là chất béo.
(c) Dầu mỡ động thực vật và dầu bôi trơn máy có cùng thành phần nguyên tố.
(d) Phản ứng xà phòng hóa chất béo là phản ứng một chiều.
(e) Chất béo lòng chủ yếu cấu thành từ gốc axit béo không no.
(g) Tripanmitin luôn tác dụng với dung dịch brom theo tỉ lệ mol 1:3.
Số phát biểu đúng là
3
4
5
2
Cho các sơ đồ phản ứng sau (các chất phản ứng với nhau theo đúng tỉ lệ mol trong phương trình):
(1) C8H14O4 + NaOH → X1 + X2 + H2O;
(2) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4;
(3) X3 + X4 → Nilon-6,6 + H2O.
Phát biểu nào sau đây đúng?
Từ X2 để chuyển hóa thành axit axetic cần ít nhất 2 phản ứng
X3 là hợp chất hữu cơ đơn chức
Dung dịch X4 có thể làm quỳ tím chuyển màu đỏ
Các chất X2, X3 và X4 đều có mạch cacbon không phân nhánh
![[Năm 2022] Đề thi thử môn Hóa THPT Quốc gia có lời giải (Đề số 6)](/_next/image?url=%2Fassets%2Fimages%2Fog_image_default.jpg&w=3840&q=75)