32 câu hỏi
Metyl axetat là hợp chất hữu cơ thuộc loại:
chất béo
amin
este
cacbohidrat
Trong phân tử este có chứa nhóm chức
–COO–
–COOH
=C=O
–OH
Chất nào sau đây là este?
HCOOCH3
CH3CHO
HCOOH
CH3OH
Chất nào sau đây là este?
CH3OOCC2H5
HOOCCH3
C2H5Cl
(CH3CO)2O.
Chất nào sau đây không phải là este ?
HCOOCH3
C2H5OC2H5
CH3COOC2H5
C3H5(COOCH3)3
Cho các chất: HCHO, HCOOH, C2H2, CH3COOH, CH3COOCH=CH2, HCOOCH3. Số chất thuộc loại este là
2
3.
4
5
Cho các chất sau: HCOOC2H5, CH3COOH, C2H5OH, CH3COOC2H5, H2NCH2COOH, CH3COONH4, C3H5(OOCC15H31)3, CH3OOC-COOC2H5 . Có bao nhiêu chất thuộc loại este?
5
3
4
6
Cho các chất có công thức cấu tạo sau: C2H3COOCH3, C2H5OC2H5, HCOOC6H5, CH3COC2H5, CH3OOCCH3. Số chất không thuộc loại este là
1
2
3
4
Cho các chất: HCOO-CH3, CH3-COOH, CH3-COOCH=CH2, CH3-CH2-CHO và (COOCH3)2. Số chất trong dãy thuộc loại este là
4
2
3
1
Các chất: (1) dầu bôi trơn động cơ, (2) mỡ lợn, (3) sáp ong, (4) xà phòng, (5) dầu thực vật. Những chất nào có chứa cùng một loại nhóm định chức (xét chất hóa học là thành phần hoá học chính của chất)?
(2), (3) và (5).
(1), (2) và (3).
(1), (3) và (5).
(2), (3) và (4).
Etyl axetat (este có mùi thơm thường được dùng làm dung môi để hòa tan chất hữu cơ) có công thức cấu tạo như sau:
Số liên kết σ trong một phân tử trên là
8
11
13
14
Tổng số liên kết xích ma trong CH3COOCH=CH2 là:
9
13
10
11
Tổng số liên kết σ trong một este có công thức tổng quát CnH2nO2 là
3n
3n + 1
2n + 3.
3n - 1
Cho các este có công thức cấu tạo sau:
Số este có chứa một liên kết pi (π) trong phân tử là
5
3
2
4
Cho các hợp chất hữu cơ sau:
(1) HCOOCH3;
(2) HOCOC2H5;
(3) C6H5COOC2H5;
(4) CH3OCOCH3;
(5) CH3COOH;
(6) HCOOC3H5.
Số este chỉ chứa một liên kết π trong phân tử là
2
3
4
5
Cho các este có công thức cấu tạo sau:
Số este có chứa hai liên kết pi (π) trong phân tử là
3
2
5
4
Cho các công thức cấu tạo sau:
Hai công thức cấu tạo cùng biểu diễn một este là
(1) và (2).
(1) và (3).
(2) và (4).
(3) và (4).
Este X mạch hở, có công thức phân tử là C5H8O2. Số liên kết pi (π) ở phần gốc hiđrocacbon của X là
0
1
2
3
Este E mạch hở, có công thức phân tử là C5H8O4. Số liên kết pi (π) ở phần gốc hiđrocacbon của E là
0
1
2
3
Este Y mạch hở, có công thức phân tử là C5HnO2. Biết tổng số liên kết pi (π) trong một phân tử Y bằng 3. Giá trị của n là
10
8
6
4
Este của CH3COOH và C2H5OH có công thức cấu tạo là
CH3COOCH3
CH3COOC2H5
C2H5COOCH3
HCOOC2H5
Este X được tạo thành từ axit axetic và ancol metylic có công thức phân tử là
C4H8O2
C4H10O2
C2H4O2
C3H6O2
Este X mạch hở có công thức phân tử C5H8O2, được tạo bởi một axit Y và một ancol Z. Chất Y không thể là
CH3COOH
C2H5COOH
C3H5COOH
HCOOH
Một este có CTPT là C2H4O2 được tạo thành từ ancol metylic và axit nào sau đây?
Axit propionic
Axit axetic
Axit fomic
Axit oxalic
Chất X có công thức phân tử C3H6O2, là este của axit axetic. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
C2H5COOH
CH3COOCH3
HOC2H4CHO
HCOOC2H5
Chất nào sau đây là este no, đơn chức, mạch hở ?
HCOOC2H5
CH3COOC6H5
(HCOO)2C2H4
CH3COOCH=CH2
Chất nào sau đây thuộc loại este no, đơn chức, mạch hở ?
CH3-COOC6H5
CH2=CH-COOCH3
CH3-COOCH=CH2
CH3-COOC2H5
Cho các chất có công thức cấu tạo sau đây:
(1) CH3CH2COOCH3;
(2) CH3OOCCH3;
(3) HCOOC2H5;
(4) CH3COOH;
(5) CH3OCOC2H3;
Số chất thuộc loại este đơn chức là
2
3
4
5
Cho dãy gồm các este có công thức cấu tạo sau:
Số este no, mạch hở trong dãy là
4
2
1
3
Cho các chất có công thức cấu tạo sau đây:
(1) CH3OOC-COOCH=CH2;
(2) HOOCCH2COOH;
(3) (COOC2H5)2;
(4) HCOOCH2CH2OOCH;
(5) (CH3COO)3C3H5;
Số chất thuộc loại este đa chức là
4
1
2
3
Đốt cháy hoàn toàn một este thu được một số mol CO2 và H2O theo tỉ lệ 1:1. Este đó thuộc loại nào sau đây?
Este không no 1 liên kết đôi, đơn chức mạch hở
Este no, đơn chức mạch hở
Este đơn chức
Este no, 2 chức mạch hở
Khi phân tích thành phần este X (mạch hở) thu được phần trăm khối lượng các nguyên tố: C = 40,00%, H = 6,67%, còn lại là oxi. X thuộc dãy đồng đẳng
este no, đơn chức
este có một nối đôi C=C, đơn chức
este no, hai chức
este no, ba chức








