2048.vn

(Đúng sai) 15 bài tập Biểu thức toạ độ của các phép toán vectơ (có lời giải)
Quiz

(Đúng sai) 15 bài tập Biểu thức toạ độ của các phép toán vectơ (có lời giải)

A
Admin
ToánLớp 1211 lượt thi
60 câu hỏi
1. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Ra đa ở vị trí có toạ độ \[\left( {0;\,0;\,0} \right)\]

Xem đáp án
2. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Vị trí \[A\] có toạ độ \[\left( {300;\,200;\,10} \right)\]

Xem đáp án
3. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Khoảng cách từ máy bay đến ra đa là khoảng 360,69 km (làm tròn kết quả đến hàng phần trăm).

Xem đáp án
4. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) Ra đa của trung tâm kiểm soát không lưu không phát hiện được máy bay tại vị trí A

Xem đáp án
5. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian \(Oxyz\), cho các điểm  \(A\left( {1; - 2;3} \right),\,\,B\left( { - 2;1;2} \right),\,\,C\left( {3; - 1;2} \right)\).

a)  \(\overrightarrow {AB}  = \left( { - 3;3 - 1} \right)\) .

Xem đáp án
6. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian \(Oxyz\), cho các điểm  \(A\left( {1; - 2;3} \right),\,\,B\left( { - 2;1;2} \right),\,\,C\left( {3; - 1;2} \right)\).

b) \(\overrightarrow {AC}  = \left( { - 2; - 1;1} \right)\).

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian \(Oxyz\), cho các điểm  \(A\left( {1; - 2;3} \right),\,\,B\left( { - 2;1;2} \right),\,\,C\left( {3; - 1;2} \right)\).

c)  \(\overrightarrow {AB}  = 3\overrightarrow {AC} \).

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian \(Oxyz\), cho các điểm  \(A\left( {1; - 2;3} \right),\,\,B\left( { - 2;1;2} \right),\,\,C\left( {3; - 1;2} \right)\).

d) Ba điểm \(A,\,B,\,C\) không thẳng hàng.

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a)  \(\overrightarrow {AB}  = \left( {1;2;4} \right)\) .

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) \(\overrightarrow {DC}  = \left( {1 - {x_D}; - 1 - {y_D};1 - {z_D}} \right)\).

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c)  \(\overrightarrow {DC}  = \overrightarrow {AB} \).

Xem đáp án
12. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) Tọa độ điểm \(D\) là \(\left( {0;3;3} \right)\).

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian \(Oxyz\), cho ba điểm \[A(4;2;1)\], \[B(2;1;3)\], \[C( - 1;3; - 2)\].

a) Tọa độ trọng tâm tam giác \(ABC\) bằng\(\left( {\frac{5}{3};2;\frac{2}{3}} \right).\)

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian \(Oxyz\), cho ba điểm \[A(4;2;1)\], \[B(2;1;3)\], \[C( - 1;3; - 2)\].

b) Tọa độ trung điểm đoạn thẳng \(AB\) bằng \(\left( {3;\frac{3}{2};2} \right)\)

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian \(Oxyz\), cho ba điểm \[A(4;2;1)\], \[B(2;1;3)\], \[C( - 1;3; - 2)\].

c) Tứ giác \(ABCD\) là hình bình hành thì tọa độ điểm \(D = \left( {1;4; - 4} \right).\)

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian \(Oxyz\), cho ba điểm \[A(4;2;1)\], \[B(2;1;3)\], \[C( - 1;3; - 2)\].

d) Ba điểm \(A,B,C\) thẳng hàng.

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian \(Oxyz\), cho ba điểm \(A\left( {3\,;\,5\,;\, - 1} \right)\), \(B\left( {7\,;\,x;\,1} \right)\), \(C\left( {9\,;\,2\,;\,y} \right)\).

a) Ba điểm \(A,B,C\) thẳng hàng thì \(x + y = 5.\)

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian \(Oxyz\), cho ba điểm \(A\left( {3\,;\,5\,;\, - 1} \right)\), \(B\left( {7\,;\,x;\,1} \right)\), \(C\left( {9\,;\,2\,;\,y} \right)\).

b) Điểm \(G\left( {\frac{{19}}{3};\frac{8}{3};3} \right)\) là trọng tâm tam giác \(ABC\) thì \(x = 1;y = 3.\)

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian \(Oxyz\), cho ba điểm \(A\left( {3\,;\,5\,;\, - 1} \right)\), \(B\left( {7\,;\,x;\,1} \right)\), \(C\left( {9\,;\,2\,;\,y} \right)\).

c) Tam giác \(ABC\) vuông tại \(A\) thì \(x = 13,y =  - 1.\)

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong không gian \(Oxyz\), cho ba điểm \(A\left( {3\,;\,5\,;\, - 1} \right)\), \(B\left( {7\,;\,x;\,1} \right)\), \(C\left( {9\,;\,2\,;\,y} \right)\).

d) Tích vô hướng của \(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AC}  =  - 3x + 2y + 41\).

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho các điểm \(A\left( {1; - 2;3} \right),B\left( { - 2;1;2} \right),C\left( {3; - 1;2} \right)\).

a) \(\overrightarrow {AB}  = \left( { - 3;3; - 1} \right)\).

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho các điểm \(A\left( {1; - 2;3} \right),B\left( { - 2;1;2} \right),C\left( {3; - 1;2} \right)\).

b) \(\overrightarrow {AC}  = \left( { - 2; - 1;1} \right)\).

Xem đáp án
23. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho các điểm \(A\left( {1; - 2;3} \right),B\left( { - 2;1;2} \right),C\left( {3; - 1;2} \right)\).

c) \(\overrightarrow {AB}  = 3\overrightarrow {AC} \).

Xem đáp án
24. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho các điểm \(A\left( {1; - 2;3} \right),B\left( { - 2;1;2} \right),C\left( {3; - 1;2} \right)\).

d) Ba điểm \(A,B,C\) không thẳng hàng.

Xem đáp án
25. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Tọa độ \(M\left( {2;3;2} \right)\).

Xem đáp án
26. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Với \(G\) là trọng tâm tam giác \(ABC\) thì \(GC = 2\sqrt 5 \).

Xem đáp án
27. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Trọng tâm tam giác \(MNK\) là \(E\left( {1;1; - 1} \right)\).

Xem đáp án
28. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) Với \(D\left( { - 3; - 3;9} \right)\) thì tứ giác \(ABDC\) là hình bình hành.

Xem đáp án
29. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Tọa độ \(D\left( {0;2;0} \right)\).

Xem đáp án
30. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Tọa độ \(A'\left( { - 1;1;5} \right)\).

Xem đáp án
31. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Tọa độ \(\overline {MN}  = \left( { - 1;1;0} \right)\).       

Xem đáp án
32. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) \(\left| {\overrightarrow {AB}  + \overrightarrow {AD}  + \overrightarrow {CC'} } \right| = \sqrt {29} \).

Xem đáp án
33. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Với hệ tọa độ đã chọn, tọa độ khinh khí cầu thứ nhất là ( \(2;1;0,5)\).

Xem đáp án
34. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Với hệ tọa độ đã chọn, toạ độ khinh khí cầu thứ hai là \(\left( { - 1,5; - 1;0,8} \right)\).

Xem đáp án
35. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Khoảng cách từ điểm xuất phát đến khinh khí cầu thứ nhất bằng \(\sqrt {21} {\rm{\;km}}\).

Xem đáp án
36. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) Khoảng cách hai chiếc khinh khí cầu là \(3,92{\rm{\;km}}\) (Kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).

Xem đáp án
37. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho ba vec-tơ \(\vec a = \left( { - 1;1;0} \right),\vec b = \left( {1;1;0} \right)\) và \(\vec c = \left( {1;1;1} \right)\).

a) \(\left| {\vec a} \right| = 2\).           

Xem đáp án
38. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

 Cho ba vec-tơ \(\vec a = \left( { - 1;1;0} \right),\vec b = \left( {1;1;0} \right)\) và \(\vec c = \left( {1;1;1} \right)\).

b) \(\left| {\vec c} \right| = \sqrt 3 \).

Xem đáp án
39. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho ba vec-tơ \(\vec a = \left( { - 1;1;0} \right),\vec b = \left( {1;1;0} \right)\) và \(\vec c = \left( {1;1;1} \right)\).

c) \({\rm{cos}}\left( {\vec a,\vec c} \right) = \frac{2}{{\sqrt 5 }}\).           

Xem đáp án
40. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho ba vec-tơ \(\vec a = \left( { - 1;1;0} \right),\vec b = \left( {1;1;0} \right)\) và \(\vec c = \left( {1;1;1} \right)\).

d) \(\vec b \bot \vec c\).

Xem đáp án
41. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai véctơ \(\vec u = \left( {0;2;3} \right)\) và \(\vec v = \left( {m - 1;2m;3} \right)\).

a) \(\left| {\vec u} \right| = \sqrt {13} \).

Xem đáp án
42. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai véctơ \(\vec u = \left( {0;2;3} \right)\) và \(\vec v = \left( {m - 1;2m;3} \right)\).

b) \(\left| {\vec u\left|  =  \right|\vec v} \right| \Leftrightarrow m =  - \frac{3}{5}\).

Xem đáp án
43. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai véctơ \(\vec u = \left( {0;2;3} \right)\) và \(\vec v = \left( {m - 1;2m;3} \right)\).

c) \(\vec u = \vec v \Leftrightarrow m = 1\).

Xem đáp án
44. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai véctơ \(\vec u = \left( {0;2;3} \right)\) và \(\vec v = \left( {m - 1;2m;3} \right)\).

d) \(\vec u \bot \vec v \Leftrightarrow m = \frac{9}{4}\).

Xem đáp án
45. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(ABC\) có \(A\left( {1;2;0} \right),B\left( {0;1;1} \right),C\left( {2;1;0} \right)\).

a) Tam giác \(ABC\) vuông tại \(A\).

Xem đáp án
46. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(ABC\) có \(A\left( {1;2;0} \right),B\left( {0;1;1} \right),C\left( {2;1;0} \right)\).

b) Chu vi tam giác là \(\sqrt 7  + \sqrt 3  + \sqrt 2 \).

Xem đáp án
47. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(ABC\) có \(A\left( {1;2;0} \right),B\left( {0;1;1} \right),C\left( {2;1;0} \right)\).

c) Diện tích tam giác \(ABC\) là \(\sqrt 6 \).

Xem đáp án
48. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \(ABC\) có \(A\left( {1;2;0} \right),B\left( {0;1;1} \right),C\left( {2;1;0} \right)\).

d) Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác \(ABC\) là \(I\left( {1;1;\frac{1}{2}} \right)\).

Xem đáp án
49. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện \(ABCD\) với \(A\left( {2;1;0} \right),B\left( {1;1;3} \right),C\left( {2; - 1;3} \right),D\left( {1; - 1;0} \right)\).

a) Tứ diện \(ABCD\) có các cạnh đối đôi một bằng nhau.

Xem đáp án
50. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện \(ABCD\) với \(A\left( {2;1;0} \right),B\left( {1;1;3} \right),C\left( {2; - 1;3} \right),D\left( {1; - 1;0} \right)\).

b) Góc giữa 2 đường thẳng \(AB\) và \(CD\) là \(\varphi  = \arccos 0,3\)

Xem đáp án
51. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện \(ABCD\) với \(A\left( {2;1;0} \right),B\left( {1;1;3} \right),C\left( {2; - 1;3} \right),D\left( {1; - 1;0} \right)\).

c) Khoảng cách giữa 2 đường thẳng \(AB\) và \(CD\) bằng \(3\)

Xem đáp án
52. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện \(ABCD\) với \(A\left( {2;1;0} \right),B\left( {1;1;3} \right),C\left( {2; - 1;3} \right),D\left( {1; - 1;0} \right)\).

d) Bán kính của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện \(ABCD\) bằng \(\frac{{\sqrt {14} }}{2}\)

Xem đáp án
53. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong hệ trục \(Oxyz\), cho 3 điểm \(A\left( {1;0;0} \right),B\left( {0;0;1} \right),C\left( {2;1;1} \right)\). Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:

a) Diện tích của tam giác \(ABC\) bằng \(\frac{{\sqrt 6 }}{2}\)(đvdt)

Xem đáp án
54. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong hệ trục \(Oxyz\), cho 3 điểm \(A\left( {1;0;0} \right),B\left( {0;0;1} \right),C\left( {2;1;1} \right)\). Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:

b) Gọi \(D\left( {x;y;z} \right)\) sao cho tứ giác \(ABCD\) là một hình bình hành khi đó \(x + y + z = 3\)

Xem đáp án
55. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong hệ trục \(Oxyz\), cho 3 điểm \(A\left( {1;0;0} \right),B\left( {0;0;1} \right),C\left( {2;1;1} \right)\). Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:

c) Độ dài đường cao của tam giác \(ABC\) hạ từ \(A\) bằng \(AH = \frac{{\sqrt {30} }}{5}\)(đơn vị dài)

Xem đáp án
56. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Trong hệ trục \(Oxyz\), cho 3 điểm \(A\left( {1;0;0} \right),B\left( {0;0;1} \right),C\left( {2;1;1} \right)\). Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:

d) Thể tích của khối chóp \(SABCD\) với đỉnh \(S\left( {0;3;4} \right)\) bằng \(2\)(đvtt)

Xem đáp án
57. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

a) Tọa độ của các điểm \(A\left( {5;0;0} \right)\).

Xem đáp án
58. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

b) Tọa độ của các điểm \(H\left( {0;5;3} \right)\).

Xem đáp án
59. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

c) Góc nhị diện có cạnh là đường thẳng \(FG\), hai mặt lần lượt là \(\left( {FGQP} \right)\) và \(\left( {FGHE} \right)\) gọi là góc dốc của mái nhà. Số đo của góc dốc của mái nhà bằng 26,6 (làm tròn kết quả đến hàng phần mười của độ).

Xem đáp án
60. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

d) Chiều cao của ngôi nhà là 4.

Xem đáp án

Gợi ý cho bạn

Xem tất cả
© All rights reserved VietJack