vietjack.com

Đồng đẳng
Quiz

Đồng đẳng

V
VietJack
Hóa họcLớp 122 lượt thi
9 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Amino axit E no, mạch hở, phân tử có chứa một nhóm thế amino và một nhóm chức cacboxyl. Công thức phân tử của E có dạng là

CnH2nO2N.

CnH2n+1O2N.

CnH2n-1O2N.

CnH2n+2O2N.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Amino axit T (no, mạch hở), phân tử có chứa hai nhóm thế amino và một nhóm chức cacboxyl. Công thức phân tử của T có dạng là

CnH2n – 1O2N2

CnH2n + 2O2N2

CnH2nO2N2

CnH2n + 1O2N

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức chung của amino axit no, mạch hở, có hai nhóm cacboxyl và một nhóm amino là:

CnH2n+1NO2

CnH2n-1NO4

CnH2nNO4

CnH2n+1NO4

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho aminoaxit no, mạch hở, có công thức CnHmO2N2. Mối quan hệ giữa n với m là 

m = 2n + 1

m = 2n + 2

m = 2n

m = 2n + 3

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Amino axit X no, mạch hở có công thức phân tử CnHmO4N. Mối quan hệ giữa m với n là 

m = 2n – 1

m = 2n – 2

m = 2n + 1

m = 2n

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Amino axit T no, mạch hở, có công thức phân tử CnHmO4N, trong đó có tỉ lệ khối lượng mC : mN = 24 : 7. Giá trị của n và m lần lượt là

4 và 7

4 và 9

5 và 9

5 và 11

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Amino axit E no, mạch hở, có công thức phân tử CnHmO2N2, trong đó có tỉ lệ khối lượng mC : mO = 9 : 4. Giá trị của n và m lần lượt là

6 và 12

4 và 10

6 và 14

4 và 8

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức tổng quát của dãy các amino axit no, mạch hở, tác dụng với dung dịch HCl theo tỉ lệ mol 1 : 1, tác dụng với dung dịch NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 2 là

CnH2n+2O2N2

CnH2nO2N2

CnH2n+1O4N

CnH2n-1O4N

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Aminoaxit X (CnH2n+1O2N), trong đó phần trăm khối lượng cacbon chiếm 51,28%. Giá trị của n là 

2

3

5

4

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack