vietjack.com

ĐGNL ĐHQG TP.HCM - Vấn đề thuộc lĩnh vực hóa học - Phản ứng oxi hóa - khử
Quiz

ĐGNL ĐHQG TP.HCM - Vấn đề thuộc lĩnh vực hóa học - Phản ứng oxi hóa - khử

V
VietJack
ĐHQG Hồ Chí MinhĐánh giá năng lực7 lượt thi
20 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho amoniac NH3 tác dụng với oxi ở nhiệt độ cao có xúc tác thích hợp sinh ra nitơ oxit NO và nước. Phương trình hoá học: 4NH3 + 5O2 → 4NO + 6H2O. Trong phản ứng trên, NH3 đóng vai trò

là chất oxi hoá.

là chất khử.

là một bazơ.

là một axit.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình hóa học :  4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O → 4Fe(OH)3. Kết luận nào sau đây là đúng?

Fe(OH)2 là chất khử, H2O là chất oxi hoá.

Fe(OH)2 là chất khử, O2 là chất oxi hoá.

O2 là chất khử, H2O là chất oxi hoá.

Fe(OH)2 là chất khử, O2 và H2O là chất oxi hoá

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho ba phản ứng hóa học dưới đây

1)  2Na  +  2H2O → 2NaOH  +  H2

2)  CO2  +  Ca(OH)2 → CaCO3↓ +  H2O

3) 2KClO3 \[\mathop \to \limits^{t^\circ } \] 2KCl  + 3O2

Các phản ứng oxi hóa khử là

1.

2.

1 và 2.

1 và 3.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng nào không phải là phản ứng oxi hoá - khử?

Fe + 2HCl → FeCl2 + H2

FeS + 2HCl → FeCl2 + H2S

2FeCl3 + Cu → 2FeCl2 + CuCl2

Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ở phản ứng nào sau đây, H2O không đóng vai trò chất oxi hoá hay chất khử?

NaH + H2O → NaOH + H2

2Na + 2H2O → 2NaOH + H2

2F2 + 2H2O → 4HF + O2

Al4C3 + 12H2O → 4Al(OH)3 + 3CH4

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho quá trình sau:  \[\mathop {Fe}\limits^{ + 3} + 1e \to \mathop {Fe}\limits^{ + 2} \]. Trong các kết luận sau, kết luận nào là đúng?

Quá trình trên là quá trình oxi hóa.

Quá trình trên là quá trình khử.

Trong quá trình trên \[\mathop {Fe}\limits^{ + 3} \]đóng vai trò là chất khử.

Trong quá trình trên \[\mathop {Fe}\limits^{ + 2} \] đóng vai trò là chất oxi hóa.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phản ứng oxi hoá - khử nào sau đây chỉ có sự thay đổi số oxi hoá của một nguyên tố?

2KClO3 \[\mathop \to \limits^{t^\circ } \] 2KCl + 3O2

2KMnO4 \[\mathop \to \limits^{t^\circ } \]K2MnO4 + MnO2 + O2

2KNO3 \[\mathop \to \limits^{t^\circ } \]2KNO2 + O2

NH4NO3 \[\mathop \to \limits^{t^\circ } \]N2O + 2H2O

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các phản ứng sau, phản ứng nào HCl đóng vai trò là chất oxi hoá?

4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2↑ + 2H2O

4HCl + 2Cu + O2 → 2CuCl2 + 2H2O

2HCl + Fe → FeCl2 + H2

16HCl + 2KMnO4 → 2MnCl2 + 5Cl2 + 8H2O + 2KCl

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các phản ứng hóa học, SO2 có thể là chất oxi hoá hoặc chất khử vì

lưu huỳnh trong SO2 đã đạt số oxi hóa cao nhất.

SO2 là oxit axit.

lưu huỳnh trong SO2 có số oxi hóa trung gian.

SO2 tan được trong nước.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất và ion sau: Zn, S, FeO, ZnO, SO2, Fe2+, Cu2+, HCl. Tổng số phân tử và ion trong dãy vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử là

5.

6.

7.

8.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tỉ lệ số phân tử HNO3 đóng vai trò là chất oxi hoá và môi trường trong phản ứng : FeO + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O là bao nhiêu?

1: 3.

1: 10.

1: 9.

1: 2.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ số của HNO3 trong phản ứng: Zn + HNO3 → Zn(NO3)2 + N2O + N2 + H2O (biết tỉ lệ mol của N2O : N2 = 2 : 3) là

55.

56.

70.

50.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng tự oxi hoá, tự khử (hay tự oxi hoá - khử)?

2KClO3 \[\mathop \to \limits^{t^\circ } \] 2KCl + 3O2

S + 2H2SO4 → 3SO2 + 2H2O

4NO2 + O2 + 2H2O → 4HNO3

Cl2 + 2KOH → KClO + KCl + H2O

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phản ứng oxi hoá − khử sau:

2H2O2 → 2H2O + O2                                                 (1)

2HgO → 2Hg + O2                                                     (2)

Cl2 + 2KOH → KCl + KClO + H2O                          (3)

2KClO3 → 2KCl + 3O2                                              (4)

3NO2 + H2O → 2HNO3 + NO                                   (5)

2KMnO4 → K2MnO4 + MnO2 + O2                           (6)

Trong số các phản ứng trên, có bao nhiêu phản ứng oxi hoá − khử nội phân tử?

2.

3.

4.

5.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các loại phản ứng dưới đây, loại phản ứng nào luôn là phản ứng oxi hoá − khử?

Phản ứng hoá hợp.

Phản ứng phân huỷ.

Phản ứng thuỷ phân.

Phản ứng thế.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 loãng dư thu được dung dịch X. Dung dịch  tác dụng được với chất nào sau đây không xảy ra phản ứng oxi hóa khử:

Cu

NaOH

Cl2

KMnO4

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dấu hiệu để nhận biết một phản ứng oxi hóa khử:

Tạo ra chất kết tủa

Tạo ra chất khí

Có sự thay đổi màu sắc của các chất

Có sự thay đổi số oxi hóa của một số nguyên tử

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quá trình nào sau đây là đúng

\[\mathop {Al}\limits^0 + 3e \to \mathop {Al}\limits^{ + 3} \]

\[\mathop {Mn}\limits^{ + 7} + 4e \to \mathop {Mn}\limits^{ + 4} \]

\[\mathop S\limits^{ - 2} \to \mathop S\limits^0 + 2e\]

\[\mathop {Mn}\limits^{ + 4} + 3e \to \mathop {Mn}\limits^{ + 7} \]

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho phản ứng: Mg + H2SO4 → MgSO+ S + H2O. Tổng hệ số cân bằng là:

18

16

20

15

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ phản ứng : Fe3O4 + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O

Sau khi cân bằng, hệ số của phân tử các chất là phương án nào sau đây?

3, 14, 9, 1, 7

3, 28, 9, 1, 14

3, 26, 9, 2, 13

2, 28, 6, 1, 14

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack