vietjack.com

ĐGNL ĐHQG Hà Nội - Tư duy định lượng - Phương trình đường tròn
Quiz

ĐGNL ĐHQG Hà Nội - Tư duy định lượng - Phương trình đường tròn

V
VietJack
ĐHQG Hà NộiĐánh giá năng lực7 lượt thi
16 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường tròn tâm I(a;b) và bán kính R có phương trình \[{(x - a)^2} + {(y - b)^2} = {R^2}\;\] được viết lại thành \[{x^2} + {y^2} - 2ax - 2by + c = 0\]. Khi đó biểu thức nào sau đây đúng?

\[c = {a^2} + {b^2} - {R^2}\]

\[c = {a^2} - {b^2} - {R^2}\]

\[c = - {a^2} + {b^2} - {R^2}\]

\[c = {R^2} - {a^2} - {b^2}\]

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn có phương trình \[\left( C \right):{x^2} + {y^2} + 2ax + 2by + c = 0\]Khẳng định nào sau đây là sai?

Đường tròn có tâm là I(a;b).

Đường tròn có bán kính là \[R = \sqrt {{a^2} + {b^2} - c} \].

\[{a^2} + {b^2} - c >0\]

Tâm của đường tròn là I(−a;−b).

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình nào là phương trình của đường tròn có tâm I(−3;4) và bán kính R=2?

\[{(x + 3)^2} + {(y - 4)^2} - 4 = 0\]

\[{(x - 3)^2} + {(y - 4)^2} = 4\]

\[{(x + 3)^2} + {(y + 4)^2} = 4\]

\[{(x + 3)^2} + {(y - 4)^2} = 2\]

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với điều kiện nào của mm  thì phương trình sau đây là phương trình đường tròn \[{x^2} + {y^2} - 2\left( {m + 2} \right)x + 4my + 19m - 6 = 0\,\,\] ?

1<m<2

−2≤m≤1

m<1 hoặc m>2

m<−2 hoặc m>1

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn?

\[{x^2} + 2{y^2} - 4x - 8y + 1 = 0\]

\[4{x^2} + {y^2} - 10x - 6y - 2 = 0\]

\[{x^2} + {y^2} - 2x - 8y + 20 = 0\]

\[{x^2} + {y^2} - 4x + 6y - 12 = 0\]

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình \[{x^2} + {y^2} - 2x + 4y + 1 = 0\] là phương trình của đường tròn nào?

Đường tròn có tâm I(−1;2) và R=1

Đường tròn có tâm I(1;−2) và R=2

Đường tròn có tâm I(2;−4) và R=2

Đường tròn có tâm I(1;−2) và R=1

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn\[(C):{x^2} + {y^2} + 2x + 4y - 20 = 0\]. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:

(C) có tâm I(1,2)

(C) có bán kính R=5

(C) đi qua điểm M(2,2)

(C) không đi qua điểm A(1,1)

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong số các đường tròn có phương trình dưới đây, đường tròn nào đi qua gốc tọa độ O(0,0)?

\[{x^2} + {y^2} = 1.\]

\[{x^2} + {y^2} - x - y + 2 = 0\]

\[{x^2} + {y^2} - 4x - 4y + 8 = 0.\]

\[{(x - 3)^2} + {(y - 4)^2} = 25.\]

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình đường tròn (C) có tâm I(2;−4)  và đi qua điểm A(1;3)  là:

\[{(x + 2)^2} + {(y - 4)^2} = 50\]

\[{(x - 2)^2} + {(y + 4)^2} = 25\]

\[{(x - 2)^2} + {(y + 4)^2} = 50.\]

\[{(x + 2)^2} + {(y - 4)^2} = 25\]

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường tròn có tâm trùng với gốc tọa độ, bán kính R=1 có phương trình là:

\[{x^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} = 1.\]

\[{x^2} + {y^2} = 1.\]

\[{\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 1} \right)^2} = 1.\]

\[{\left( {x + 1} \right)^2} + {\left( {y + 1} \right)^2} = 1.\]

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình đường tròn (C) đi qua 33 điểm A(0;2),B(−2;0) và C(2;0) là:

\[{x^2} + {y^2} = 8\]

\[{x^2} + {y^2} + 2x + 4 = 0\]

\[{x^2} + {y^2} - 2x - 8 = 0\]

\[{x^2} + {y^2} - 4 = 0\]

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho hai đường thẳng \[{d_1}:x + y + 5 = 0,{d_2}:x + 2y - 7 = 0\]  và tam giác ABC có A(2;3), trọng tâm là G(2;0), điểm BB thuộc d1  và điểm CC thuộc d2. Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.

\[{x^2} + {y^2} - \frac{{83}}{{27}}x + \frac{{17}}{9}y + \frac{{338}}{{27}} = 0\]

\[{x^2} + {y^2} - \frac{{83}}{{54}}x + \frac{{17}}{{18}}y - \frac{{338}}{{27}} = 0\]

\[{x^2} + {y^2} + \frac{{83}}{{27}}x + \frac{{17}}{9}y - \frac{{338}}{{27}} = 0\]

\[{x^2} + {y^2} - \frac{{83}}{{27}}x + \frac{{17}}{9}y - \frac{{338}}{{27}} = 0\]

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng \[(d):3x - 4y + 5 = 0\] và đường tròn \[(C):\;{x^2} + {y^2} + 2x - 6y + 9 = 0.\]. Tìm những điểm M thuộc (C) và N thuộc (d) sao cho MN có độ dài nhỏ nhất.

\[M\left( { - \frac{{11}}{5};\frac{{23}}{5}} \right),N\left( {\frac{1}{5};\frac{7}{5}} \right)\]

\[M\left( { - \frac{2}{5};\frac{{11}}{5}} \right),N\left( {\frac{1}{5};\frac{7}{5}} \right)\]

\[M\left( { - \frac{2}{5};\frac{{11}}{5}} \right),N\left( {1;2} \right)\]

\[M\left( { - \frac{{11}}{5};\frac{{23}}{5}} \right),N\left( {1;2} \right)\]Trả lời:

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tọa độ tâm I của đường tròn đi qua ba điểm A(0;4), B(2;4), C(4;0).

I(0;0).

I(1;0).

I(3;2).

I(1;1).

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho phương trình đường tròn \[\left( {{C_m}} \right):{x^2} + {y^2} - 2mx + \left( {4m + 2} \right)y - 6m - 5 = 0\] (m là tham số). Tập hợp các điểm ImIm là tâm của đường tròn (Cm) khi m thay đổi là:

Parabol (P):\[y = - 2{x^2} + 1\]

Đường thẳng \[\left( {d'} \right):y = 2x + 1\].

Parabol \[\left( P \right):y = - 2{x^2} + 1\]

Đường thẳng \[\left( d \right):y = - 2x - 1\]

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn \[(Cm):{x^2} + {y^2} - 2mx - 4my - 5 = 0\] (m là tham số). Biết đường tròn (Cm) có bán kính bằng 5. Khi đó tập hợp tất cả các giá trị của m là

\[\left\{ 0 \right\}\]

\[\left\{ { - 1;1} \right\}\]

\[\left\{ { - \sqrt 6 ;\sqrt 6 } \right\}\]

\[\left\{ { - 2;2} \right\}\]

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack