vietjack.com

ĐGNL ĐHQG Hà Nội - Tư duy định lượng - Dấu của tam thức bậc hai
Quiz

ĐGNL ĐHQG Hà Nội - Tư duy định lượng - Dấu của tam thức bậc hai

V
VietJack
ĐHQG Hà NộiĐánh giá năng lực9 lượt thi
18 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[f\left( x \right) = a{x^2} + bx + c\,\left( {a \ne 0} \right).\] Điều kiện để f(x) >0\[,\forall x \in R\] là

\(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{a >0}\\{\Delta \le 0}\end{array}} \right.\)

\(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{a >0}\\{\Delta \ge 0}\end{array}} \right.\)

\(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{a >0}\\{\Delta < 0}\end{array}} \right.\)

\(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{a < 0}\\{\Delta >0}\end{array}} \right.\)

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[f\left( x \right) = a{x^2} + bx + c\,\left( {a \ne 0} \right)\]. Điều kiện để \[f\left( x \right) \le 0,\forall x \in R\;\] là

\(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{a < 0}\\{\Delta \le 0}\end{array}} \right.\)

\(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{a < 0}\\{\Delta \ge 0}\end{array}} \right.\)

\(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{a >0}\\{\Delta < 0}\end{array}} \right.\)

\(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{a < 0}\\{\Delta >0}\end{array}} \right.\)</>

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[f\left( x \right) = a{x^2} + bx + c\,\left( {a \ne 0} \right)\] có \[\Delta = {b^2} - 4ac < 0\]. Khi đó mệnh đề nào đúng?

\[f\left( x \right) >0\,,\forall x \in \mathbb{R}\]

\[f\left( x \right) < 0\,,\forall x \in \mathbb{R}\]

f(x) không đổi dấu

Tồn tại x để f(x) = 0

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tam thức bậc hai \[f\left( x \right) = 2{x^2} + 2x + 5\] nhận giá trị dương khi và chỉ khi

\[x \in \left( {0; + \infty } \right).\]

\[x \in \left( { - 2; + \infty } \right).\]

\[\forall x \in \mathbb{R}.\]

\[x \in \left( { - \infty ;2} \right).\]Trả lời:

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các tam thức \[f\left( x \right) = 2{x^2} - 3x + 4;\,g\left( x \right) = - {x^2} + 3x - 4;\,h\left( x \right) = 4 - 3{x^2}\]. Số tam thức đổi dấu trên RR là:

0

1

2

3

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tam thức bậc hai \[f\left( x \right) = {x^2} + \left( {1 - \sqrt 3 } \right)x - 8 - 5\sqrt 3 \]:

Dương với mọi \[x \in \mathbb{R}\].

Âm với mọi \[x \in \mathbb{R}\].

Âm với mọi \[x \in \left( { - 2 - \sqrt 3 ;1 + 2\sqrt 3 } \right)\]

Âm với mọi \[x \in \left( { - \infty ;1} \right)\]

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bảng xét dấu nào sau đây là của tam thức \[f\left( x \right) = \;{x^2} + 12x + 36\]?

Bảng xét dấu nào sau đây là của tam thức (ảnh 1)

Bảng xét dấu nào sau đây là của tam thức (ảnh 2)

Bảng xét dấu nào sau đây là của tam thức (ảnh 3)

Bảng xét dấu nào sau đây là của tam thức (ảnh 4)

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam thức bậc hai \[f\left( x \right) = {x^2} - bx + 3\]. Với giá trị nào của bb thì tam thức f(x) có hai nghiệm phân biệt?

\[b \in \left[ { - 2\sqrt 3 ;2\sqrt 3 } \right]\]

\[b \in \left( { - 2\sqrt 3 ;2\sqrt 3 } \right)\]

\[b \in \left( { - \infty ; - 2\sqrt 3 } \right] \cup \left[ {2\sqrt 3 ; + \infty } \right)\]

b;2323;+

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị nào của m thì phương trình \[(m - 3){x^2} + (m + 3)x - (m + 1) = 0\;\left( 1 \right)\]có hai nghiệm phân biệt?

\[m \in \left( { - \infty ; - \frac{3}{5}} \right) \cup \left( {1; + \infty } \right) \setminus \left\{ 3 \right\}\]

\[m \in \left( { - \frac{3}{5};1} \right)\]

\[m \in \left( { - \frac{3}{5}; + \infty } \right)\]

\[m \in \mathbb{R} \setminus \left\{ 3 \right\}\]

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các giá trị m để tam thức \[f\left( x \right) = {x^2} - \left( {m + 2} \right)x + 8m + 1\;\] đổi dấu 2 lần là

\[m \le 0\;\] hoặc \[m \ge 28\].

m < 0 hoặc m >28.

0< m < 28 .

m >0.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tập xác định D của hàm số \[y = \sqrt {\frac{{{x^2} + 5x + 4}}{{2{x^2} + 3x + 1}}} \] là

\[{\rm{D}} = \left[ { - 4; - 1} \right) \cup \left( { - \frac{1}{2}; + \infty } \right).\]

\[{\rm{D}} = \left( { - \infty ; - 4} \right] \cup \left( { - 1; - \frac{1}{2}} \right).\]

\[{\rm{D}} = \left( { - \infty ; - 4} \right] \cup \left( { - \frac{1}{2}; + \infty } \right).\]

\[{\rm{D}} = \left[ { - 4; - \frac{1}{2}} \right).\]

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của hệ bất phương trình \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{{x^2} - 4x + 3 >0}\\{{x^2} - 6x + 8 >0}\end{array}} \right.\) là

\[\left( { - \infty ;1} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right)\]

\[\left( { - \infty ;1} \right) \cup \left( {4; + \infty } \right)\]

\[\left( { - \infty ;2} \right) \cup \left( {3; + \infty } \right)\]

\[\left( {1;4} \right)\]

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để \[(m + 1){x^2} + mx + m < 0,\forall x \in \mathbb{R}\]?

m < −1.

m >−1.

\[m < - \frac{4}{3}\]

\[m >\frac{4}{3}\]

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với giá trị nào của a thì bất phương trình \[a{x^2} - x + a \ge 0\;\] nghiệm đúng với \[\forall x \in \mathbb{R}\;\]?

a = 0.

a < 0

\[0 < a \le \frac{1}{2}\]

\[a \ge \frac{1}{2}\]

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với giá trị nào của m thì bất phương trình \[{x^2} - x + m \le 0\] vô nghiệm?

m<1.

m>1.

\[m < \frac{1}{4}\]

\[m >\frac{1}{4}\]

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm tất cả giá trị thực của tham số mm để hệ bất phương trình \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{{x^2} + 10x + 16 \le 0\,\,\,\left( 1 \right)}\\{mx \ge 3m + 1\,\,\,\left( 2 \right)}\end{array}} \right.\) vô nghiệm.

Bất phương trình \[\left( 1 \right) \Leftrightarrow - 8 \le x \le - 2.\]  Suy ra\[{S_1} = \left[ { - 8; - 2} \right]\]

\[m >- \frac{1}{5}.\]

\[m >\frac{1}{4}.\]

\[m >- \frac{1}{{11}}.\]

\[m >\frac{1}{{32}}.\]

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu giá trị m nguyên âm để mọi x >0 đều thoả bất phương trình \[{\left( {{x^2} + x + m} \right)^2} \ge {\left( {{x^2} - 3x - m} \right)^2}\]?

0.

1.

2.

3.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với giá trị nào của m thì phương trình \[m{x^2} - 2(m - 2)x + 3 - m = 0\;\] có hai nghiệm trái dấu?

0 < m < 3

m < 0

m < 0 hoặc m >3

m >3

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack