vietjack.com

ĐGNL ĐHQG Hà Nội - Tư duy định lượng - Bất phương trình
Quiz

ĐGNL ĐHQG Hà Nội - Tư duy định lượng - Bất phương trình

V
VietJack
ĐHQG Hà NộiĐánh giá năng lực9 lượt thi
42 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm SS của bất phương trình \[5x - 1 \ge \frac{{2x}}{5} + 3\]là:

\[S = \mathbb{R}.\]

\[S = \left( { - \infty ;2} \right).\]

\[S = \left( { - \frac{5}{2}; + \infty } \right).\]

\[S = \left[ {\frac{{20}}{{23}}; + \infty } \right).\]

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng các nghiệm nguyên của bất phương trình \(\frac{{x - 2}}{{\sqrt {x - 4} }} \le \frac{4}{{\sqrt {x - 4} }}\) bằng:

15.

11.

26.

0.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng các nghiệm nguyên của bất phương trình \[x\left( {2 - x} \right) \ge x\left( {7 - x} \right) - 6\left( {x - 1} \right)\] trên đoạn \[\left[ { - 10;10} \right]\;\]bằng:

5.

6.

21.

40.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của bất phương trình: \[ - {x^2} + 6x + 7\; \ge 0\;\] là:

\[\left( { - \infty ; - 1} \right] \cup \left[ {7; + \infty } \right)\]

\[\left[ { - 1;7} \right]\]

\[\left( { - \infty ; - 7} \right] \cup \left[ {1; + \infty } \right)\]

\[\left[ { - 7;1} \right]\]Trả lời:

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giải bất phương trình \[ - 2{x^2} + 3x - 7 \ge 0.\].

S=0.

\[S = \left\{ 0 \right\}.\]

\[S = \emptyset .\]

\[S = \mathbb{R}.\]

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho bất phương trình \[{x^2} - 8x + 7 \ge 0\]. Trong các tập hợp sau đây, tập nào có chứa phần tử không phải là nghiệm của bất phương trình.

\[\left( { - \infty ;0} \right].\]

\[\left[ {8; + \infty } \right).\]

\[\left( { - \infty ;1} \right].\]

\[\left[ {6; + \infty } \right).\]

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giải bất phương trình \[x\left( {x + 5} \right) \le 2\left( {{x^2} + 2} \right)\] ta được nghiệm:

\[x \le 1.\]

\[1 \le x \le 4.\]

\[x \in \left( { - \,\infty ;1} \right] \cup \left[ {4; + \infty } \right).\]

\[x \ge 4.\]Trả lời:

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cặp bất phương trình nào sau đây là tương đương?

\[x - 2 \le 0\;\] và \[{x^2}\left( {x - 2} \right) \le 0.\].

\[x - 2 < 0\]và \[{x^2}\left( {x - 2} \right) >0.\].>

\[x - 2 < 0\;\] và \[{x^2}\left( {x - 2} \right) < 0.\].

>

\[x - 2 \ge 0\;\] và \[{x^2}\left( {x - 2} \right) \ge 0.\]

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xác định m để với mọi x ta có \[ - 1 \le \frac{{{x^2} + 5x + m}}{{2{x^2} - 3x + 2}} < 7\]

\[ - \frac{5}{3} \le m < 1\]

\[1 < m \le \frac{5}{3}\]

\[m \le - \frac{5}{3}\]

m < 1

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bất phương trình x13x+25<0 có nghiệm là

7<x<23<x<4

2x<11<x<2

0<x<34<x<5

3<x21<x<1

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bất phương trình \[\sqrt { - {x^2} + 6x - 5} >8 - 2x\]có nghiệm là:

\[3 < x \le 5\]

\[2 < x \le 3\]

\[ - 5 < x \le - 3\]

\[ - 3 < x \le - 2\]

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm SS của bất phương trình \[\frac{{ - \,2{x^2} + 7x + 7}}{{{x^2} - 3x - 10}} \le - 1\]là

Hai khoảng.

Một khoảng và một đoạn.

Hai khoảng và một đoạn.

Ba khoảng.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của hệ bất phương trình: \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{2{x^2} - x - 6 \le 0}\\{{x^3} + {x^2} - x - 1 \ge 0}\end{array}} \right.\) là:

\[ - 2 \le x \le 3\]

\[ - 1 \le x \le 3\]

\[1 \le x \le 2\] hoặc x = −1.

\[1 \le x \le 2\]

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bất phương trình: \[\left| {{x^4} - 2{x^2} - 3} \right| \le {x^2} - 5\] có bao nhiêu nghiệm nghiệm nguyên?

0

1

2

Nhiều hơn 2 nhưng hữu hạn.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho bất phương trình: \[{x^2} - 2x \le \left| {x - 2} \right| + ax - 6\]. Giá trị dương nhỏ nhất của a để bất phương trình có nghiệm gần nhất với số nào sau đây:

0,5.

1,6.

2,2.

2,6.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số nghiệm của phương trình: \[\sqrt {x + 8 - 2\sqrt {x + 7} } = 2 - \sqrt {x + 1 - \sqrt {x + 7} } \] là:

0

1

2

3

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hệ bất phương trình \(\left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{{x^2} - 1 \le 0}\\{x - m >0}\end{array}} \right.\)có nghiệm khi

m >1.

m = 1.

m < 1.

</>

\[m \ne 1\].

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xác định m để phương trình \[\left( {x - 1} \right)\left[ {{x^2} + 2\left( {m + 3} \right)x + 4m + 12} \right] = 0\] có ba nghiệm phân biệt lớn hơn –1.

\[m < - \frac{7}{2}\]

\[ - 2 < m < 1\] và \[m \ne - \frac{{16}}{9}\]

\[ - \frac{7}{2} < m < - 1\] và \[m \ne - \frac{{16}}{9}\].

\[ - \frac{7}{2} < m < - 3\]và \[m \ne - \frac{{19}}{6}\]

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để phương trình sau có 4 nghiệm phân biệt: \[\left| {10x - 2{x^2} - 8} \right| = {x^2} - 5x + a\] thì giá trị của tham số a là:

a=1.

\[a \in \left( {1;10} \right)\]

\[a \in \left[ {4;\frac{{45}}{4}} \right]\]

\[a \in \left( {4;\frac{{43}}{4}} \right)\]

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để bất phương trình \[\sqrt {(x + 5)(3 - x)} \le {x^2} + 2x + a\] nghiệm đúng \[\forall x \in [ - 5;3]\]tham số a phải thỏa điều kiện:

\[\sqrt {\left( {x + 5} \right)\left( {3 - x} \right)} \le {x^2} + 2x + a \Leftrightarrow \sqrt { - {x^2} - 2x + 15} - {x^2} - 2x \le a\]

\[a \ge 3\]

\[a \ge 4\]

\[a \ge 5\]

\[a \ge 6\]

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để phương trình: \[\left| {x + 3} \right|(x - 2) + m - 1 = 0\] có đúng một nghiệm, các giá trị của tham số m là:

m < 1 hoặc \[m >\frac{{29}}{4}\].

\[m < - \;\frac{{21}}{4}\]hoặc m >1.

m < −1 hoặc \[m >\frac{{21}}{4}\].

\[m < - \;\frac{{29}}{4}\] hoăc m >1.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bất phương trình  \[\left( {x + 1} \right)\left( {x + 4} \right) < 5\sqrt {{x^2} + 5x + 28} \] có nghiệm là

\[ - 9 < x \le 4\]

\[ - 9 < x < 4\]

\[ - 9 < x < - 4\]

\[ - 9 < x < - 1\]Trả lời:

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của bất phương trình \[\left| {x - 3} \right| >- 1\]là

\[\left( {3; + \,\infty } \right).\]

\[\left( { - \,\infty ;3} \right).\]

\[\left( { - \,3;3} \right).\]

\[\mathbb{R}.\]

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để bất phương trình có nghiệm .

−2 < m

m < 1

−2 < m < 1

\(\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{m < - 2}\\{m >1}\end{array}} \right.\)

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một viên gạch hình vuông có cạnh thay đổi được đặt nội tiếp trong một hình vuông có cạnh bằng 20cm, tạo thành bốn tam giác xung quanh như hình vẽ.

Một viên gạch hình vuông có cạnh thay đổi được đặt nội tiếp trong một hình vuông có cạnh bằng 20cm, tạo thành bốn tam giác xung quanh như hình vẽ.Tìm tập hợp các giá trị của x để diện tích v (ảnh 1)

Tìm tập hợp các giá trị của x để diện tích viên gạch không vượt quá 208cm2.

Một viên gạch hình vuông có cạnh thay đổi được đặt nội tiếp trong một hình vuông có cạnh bằng 20cm, tạo thành bốn tam giác xung quanh như hình vẽ.Tìm tập hợp các giá trị của x để diện tích v (ảnh 2)

\[8 \le x \le 12\]

\[6 \le x \le 14\]

\[12 \le x \le 14\]

\[12 \le x \le 18\]

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của bất phương trình \[\left( {\sqrt {2x + 4} - \sqrt {x + 1} } \right)\left( {\sqrt {2x + 1} + \sqrt {x + 4} } \right) \le x + 3\] là tập con của tập hợp nào sau đây?

\[\left( { - \frac{2}{3};\frac{1}{2}} \right)\]

\[\left( { - 1;0} \right)\]

\[\left( { - \frac{1}{3};\frac{2}{3}} \right)\]

\[\left( {0;1} \right)\]

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu thức \[f\left( x \right) = \left( {x + 5} \right)\left( {3 - x} \right).\]Tập hợp tất cả các giá trị của x thỏa mãn bất phương trình f(x) ≤ 0  là

\[x \in \left( { - \,\infty ;5} \right) \cup \left( {3; + \,\infty } \right).\]

\[x \in \left( {3; + \,\infty } \right).\]

\[x \in \left( { - \,5;3} \right).\]

\[x \in \left( { - \,\infty ; - \,5} \right] \cup \left[ {3; + \,\infty } \right).\]

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bất phương trình : \[\left| {3x - 3} \right| \le \left| {2x + 1} \right|\] có nghiệm là

\[\left[ {4; + \,\infty } \right).\]

\[\left( { - \,\infty ;\frac{2}{5}} \right].\]

\[\left[ {\frac{2}{5};4} \right].\]

\[\left( { - \,\infty ;4} \right].\]Trả lời:

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 

Cho biểu thức \[f\left( x \right) = \frac{1}{{3x - 6}}.\] Tập hợp tất cả các giá trị của x để f(x) ≤ 0 là

\[x \in \left( { - \,\infty ;2} \right].\]

\[x \in \left( { - \,\infty ;2} \right).\]

\[x \in \left( {2; + \,\infty } \right).\]

\[x \in \left[ {2; + \,\infty } \right).\]

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu thức \[f\left( x \right) = \frac{{\left( {x + 3} \right)\left( {2 - x} \right)}}{{x - 1}}.\]. Tập hợp tất cả các giá trị của xx thỏa mãn bất phương trình f(x) >0 là

\[x \in \left( { - \,\infty ; - \,3} \right) \cup \left( {1; + \,\infty } \right).\]

\[x \in \left( { - \,3;1} \right) \cup \left( {2; + \,\infty } \right).\]

\[x \in \left( { - \,3;1} \right) \cup \left( {1;2} \right).\]

\[x \in \left( { - \,\infty ; - \,3} \right) \cup \left( {1;2} \right).\]

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tích của nghiệm nguyên âm lớn nhất và nghiệm nguyên dương nhỏ nhất của bất phương trình \[\left( {3x - 6} \right)\left( {x - 2} \right)\left( {x + 2} \right)\left( {x - 1} \right) >0\] là

−9.

−6.

−4.

8.

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của bất phương trình \[2x\left( {4 - x} \right)\left( {3 - x} \right)\left( {3 + x} \right) >0\]là

Một khoảng

Hợp của hai khoảng.

Hợp của ba khoảng.

Toàn trục số

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm nguyên nhỏ nhất thỏa mãn bất phương trình \[\left( {x - 1} \right)\sqrt {x\left( {x + 2} \right)} \ge 0\]là

x = −2.

x = 0.

x = 1.

x = 2.

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của bất phương trình \[\frac{{{x^2} + x - 3}}{{{x^2} - 4}} \ge 1\] là

\[S = \left( { - \infty ; - 2} \right) \cup \left( { - 1;2} \right).\]

\[S = \left( { - 2; - 1} \right] \cup \left( {2; + \infty } \right).\]

\[S = \left[ { - 2; - 1} \right) \cup \left( {2; + \infty } \right)\]

\[S = \left[ { - 2; - 1} \right] \cup \left[ {2; + \infty } \right).\]

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bất phương trình \[\frac{4}{{x - 1}} - \frac{2}{{x + 1}} < 0\]có tập nghiệm là

\[S = \left( { - \,\infty ; - \,3} \right) \cup \left( {1; + \,\infty } \right).\]

\[S = \left( { - \,\infty ; - \,3} \right) \cup \left( { - 1;1} \right).\]

\[S = \left( { - \,3; - 1} \right) \cup \left( {1; + \,\infty } \right).\]

\[S = \left( { - \,3;1} \right) \cup \left( { - \,1; + \,\infty } \right).\]

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của bất phương trình \[\left| {2x - 3} \right| \le 1\]là

\[1 \le x \le 3.\]

\[ - \,1 \le x \le 1.\]

\[1 \le x \le 2.\]

\[ - \,1 \le x \le 2.\]

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bất phương trình \[\frac{{x + 4}}{{{x^2} - 9}} - \frac{2}{{x + 3}} < \frac{{4x}}{{3x - {x^2}}}\] có nghiệm nguyên lớn nhất là

x = 2.

x = 1.

x = −2.

x = −1.

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập nghiệm của bất phương trình \[\left| {5x - 4} \right| \ge 6\]có dạng \[S = ( - \infty ;a] \cup [b; + \infty ).\;\] Tính tổng \[P = 5a + b.\].

1.

2.

0.

3.

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hỏi có bao nhiêu giá trị nguyên x trong \[\left[ { - 2017;2017} \right]\;\]thỏa mãn bất phương trình \[|2x + 1| < 3x\;\]?

2016.

2017.

4032.

4034.

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số nghiệm nguyên thỏa mãn bất phương trình \[\left| {x + 2} \right| + \left| { - 2x + 1} \right| \le x + 1\]là

3.

5.

2.

0.

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bất phương trình \[\left| {x + 2} \right| - \left| {x - 1} \right| < x - \frac{3}{2}\]có tập nghiệm là

\[\left( { - \,2; + \,\infty } \right).\]

\[\left( { - \frac{1}{2}; + \,\infty } \right).\]

\[\left( { - \frac{3}{2}; + \,\infty } \right).\]

\[\left( {\frac{9}{2}; + \,\infty } \right).\]

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bạn An chọn một số nguyên, nhân số đó với 4 rồi trừ đi 30. Lấy kết quả có được nhân với 2 và cuối cùng trừ đi 10 thì được một số có hai chữ số. Số lớn nhất An có thể chọn được có hàng đơn vị bằng:

8

0

1

2

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack