vietjack.com

ĐGNL ĐHQG Hà Nội - Tư duy định lượng - Đạo hàm cấp cao
Quiz

ĐGNL ĐHQG Hà Nội - Tư duy định lượng - Đạo hàm cấp cao

V
VietJack
ĐHQG Hà NộiĐánh giá năng lực7 lượt thi
22 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[y = {x^2} + 2x\]. Chọn mệnh đề đúng:

\[dy = {\left( {{x^2} + 2x} \right)^\prime }dx\]

\[dx = {\left( {{x^2} + 2x} \right)^\prime }dy\]

\[dy = \left( {{x^2} + 2x} \right)dx\]

\[dy = \frac{1}{{{x^2} + 2x}}dx\]

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số \[y = \frac{x}{{x - 2}}\] có đạo hàm cấp hai là:

\[y'' = 0\]

\[y'' = \frac{1}{{{{\left( {x - 2} \right)}^2}}}\]

\[y'' = - \frac{4}{{{{\left( {x - 2} \right)}^3}}}\]

\[y'' = \frac{4}{{{{\left( {x - 2} \right)}^3}}}\]

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số \[y = {\left( {{x^2} + 1} \right)^3}\] có đạo hàm cấp ba là:

\[y''' = 12x\left( {{x^2} + 1} \right)\]

\[y''' = 24x\left( {{x^2} + 1} \right)\]

\[y''' = 24x\left( {5{x^2} + 3} \right)\]

\[y''' = - 12x\left( {{x^2} + 1} \right)\]

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số \[y = \sqrt {2x + 5} \] có đạo hàm cấp hai bằng

\[y'' = \frac{1}{{\left( {2x + 5} \right)\sqrt {2x + 5} }}\]

\[y'' = \frac{1}{{\sqrt {2x + 5} }}\]

\[y'' = - \frac{1}{{\left( {2x + 5} \right)\sqrt {2x + 5} }}\]

\[y'' = - \frac{1}{{\sqrt {2x + 5} }}\]

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đạo hàm cấp hai của hàm số \[y = \tan x\] bằng:

\[y'' = - \frac{{2\sin x}}{{{{\cos }^3}x}}\]

\[y'' = \frac{1}{{{{\cos }^2}x}}\]

\[y'' = - \frac{1}{{{{\cos }^2}x}}\]

\[y'' = \frac{{2\sin x}}{{{{\cos }^3}x}}\]

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[y = {\left( {{x^2} - 1} \right)^2}.\]. Tính giá trị biểu thức \[M = {y^{\left( 4 \right)}} + 2xy''' - 4y''\]

M=0.

M=20.

M=40.

M=100.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giả sử \[h\left( x \right) = 5{\left( {x + 1} \right)^3} + 4\left( {x + 1} \right)\]. Tập nghiệm của phương trình \[h\prime \prime (x) = 0\;\] là:

\[\left[ { - 1;2} \right]\]

\[\left( { - \infty ;0} \right]\]

\[\left\{ { - 1} \right\}\]

\[\emptyset \]

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[y = \sin x\]. Chọn câu sai ?

\[y' = \sin \left( {x + \frac{\pi }{2}} \right)\]

\[y'' = \sin \left( {x + \pi } \right)\]

\[y''' = \sin \left( {x + \frac{{3\pi }}{2}} \right)\]

\[{y^{\left( 4 \right)}} = \sin \left( {2\pi - x} \right)\]

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét \[y = f\left( x \right) = \cos \left( {2x - \frac{\pi }{3}} \right)\] Phương trình \[{f^{\left( 4 \right)}}\left( x \right) = - 8\;\]có nghiệm \[x \in \left[ {0;\frac{\pi }{2}} \right]\;\] là:

\[x = \frac{\pi }{2}\]

\[x = 0\]hoặc \[x = \frac{\pi }{6}\]

\[x = 0\]hoặc\[x = \frac{\pi }{3}\]

\[x = 0\]hoặc \[x = \frac{\pi }{2}\]

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[y = \sin 2x\]. Hãy chọn câu đúng?

\[4y - y'' = 0\]

\[4y + y'' = 0\]

\[y = y'\tan 2x\]

\[{y^2} = {\left( {y'} \right)^2} = 4\]

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[y = f\left( x \right) = - \frac{1}{x}\]. Xét hai mệnh đề:

(I): \[y\prime \prime = f\prime \prime (x) = \frac{2}{{{x^3}}}\]

(II): \[y\prime \prime \prime = f\prime \prime \prime (x) = - \frac{6}{{{x^4}}}\]

Mệnh đề nào đúng?

Chỉ (I)

Chỉ (II) đúng

Cả hai đều đúng

Cả hai đều sai

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Với \[f\left( x \right) = {\sin ^3}x + {x^2}\] thì  bằng:

0

1

−2

5

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[y = 3{x^5} - 5{x^4} + 3x - 2\]. Giải bất phương trình \[y\prime \prime < 0\]

\[x \in \left( {1; + \infty } \right).\]

\[x \in \left( { - \infty ;1} \right) \setminus \left\{ 0 \right\}.\]

\[x \in \left( { - 1;1} \right).\]

\[x \in \left( { - 2;2} \right).\]

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu \[f''\left( x \right) = \frac{{2\sin x}}{{{{\cos }^3}x}}\], thì f(x) bằng:

\[\frac{1}{{\cos x}}\]

\[ - \frac{1}{{\cos x}}\]

\[\cot x\]

\[\tan x\]

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[f\left( x \right) = {\left( {ax + b} \right)^5}\] (với a,b là tham số). Tính \[{f^{\left( {10} \right)}}\] (1) 

\[{f^{\left( {10} \right)}}\left( 1 \right) = 0\]

\[{f^{\left( {10} \right)}}\left( 1 \right) = 10a + b\]

\[{f^{\left( {10} \right)}}\left( 1 \right) = 5a\]

\[{f^{\left( {10} \right)}}\left( 1 \right) = 10a\]

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[y = \cos x\]. Khi đó \[{y^{\left( {2018} \right)}}\left( x \right)\] bằng:

−cosx

sinx

−sinx

cosx

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một chất điểm chuyển động thẳng xác định bởi phương trình \[s = {t^3} - 2{t^2} + 4t + 1\] trong đó t là giây, s là mét. Gia tốc chuyển động khi t=2 là

\[12\,m/{s^2}\]

\[8\,m/{s^2}\]

\[7\,m/{s^2}\]

\[6\,m/{s^2}\]

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đạo hàm cấp 4 của hàm số \[y = \sin 5x.\sin 3x\] là :

\[{y^{\left( 4 \right)}} = - 2048\cos 8x + 8\cos 2x\]

\[{y^{\left( 4 \right)}} = 2048\cos 8x - 8\cos 2x\]

\[{y^{\left( 4 \right)}} = 1024\cos 16x + 4\cos 4x\]

\[{y^{\left( 4 \right)}} = 2048\cos 8x - 4\cos 4x\]

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[y = \sqrt {2x - {x^2}} \]. Mệnh đề nào sau đây là đúng ?

\[{y^3}.y'' + 1 = 0\]

\[{y^2}.y'' - 1 = 0\]

\[3{y^2}.y'' + 1 = 0\]

\[2{y^3}.y'' + 3 = 0\]

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đạo hàm cấp n của hàm số \[\frac{1}{{ax + b}},a \ne 0\;\]là 

\[{y^{\left( n \right)}} = \frac{{{2^n}.{a^n}.n!}}{{{{\left( {ax + b} \right)}^{n + 1}}}}\]

\[{y^{\left( n \right)}} = \frac{{{{\left( { - 1} \right)}^n}{a^n}n!}}{{{{\left( {x + 1} \right)}^{n + 1}}}}\]

\[{y^{\left( n \right)}} = \frac{{{{\left( { - 1} \right)}^n}.n!}}{{{{\left( {ax + b} \right)}^{n + 1}}}}\]

\[{y^{\left( n \right)}} = \frac{{{{\left( { - 1} \right)}^n}.{a^n}.n!}}{{{{\left( {ax + b} \right)}^{n + 1}}}}\]

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đạo hàm cấp 4 của hàm số \[y = \frac{{2x + 1}}{{{x^2} - 5x + 6}}\] là :

\[{y^{\left( 4 \right)}} = \frac{{7.4!}}{{{{\left( {x - 3} \right)}^5}}} - \frac{{5.4!}}{{{{\left( {x - 2} \right)}^5}}}\]

\[{y^{\left( 4 \right)}} = \frac{{5.4!}}{{{{\left( {x - 3} \right)}^5}}} - \frac{{2.4!}}{{{{\left( {x - 2} \right)}^5}}}\]

\[{y^{\left( 4 \right)}} = \frac{{5.4!}}{{{{\left( {x - 2} \right)}^5}}} - \frac{{7.4!}}{{{{\left( {x - 3} \right)}^5}}}\]

\[{y^{\left( 4 \right)}} = \frac{7}{{{{\left( {x - 3} \right)}^4}}} - \frac{5}{{{{\left( {x - 2} \right)}^4}}}\]

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đạo hàm cấp hai của hàm số \[y = 3{x^2} - 2021x + 2020\] là

6

2020

2021

0

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack