vietjack.com

ĐGNL ĐHQG Hà Nội - Tư duy định lượng - Các quy tắc tính đạo hàm
Quiz

ĐGNL ĐHQG Hà Nội - Tư duy định lượng - Các quy tắc tính đạo hàm

V
VietJack
ĐHQG Hà NộiĐánh giá năng lực7 lượt thi
38 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính đạo hàm của hàm số sau: \[y = {x^4} - 3{x^2} + 2x - 1\]v

\[y' = 4{x^3} - 6x + 3\]

\[y' = 4{x^4} - 6x + 2\]

\[y' = 4{x^3} - 3x + 2\]

\[y' = 4{x^3} - 6x + 2\]

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính đạo hàm của hàm số sau \[y = \frac{{2x + 1}}{{x + 2}}\]

\[ - \frac{3}{{{{\left( {x + 2} \right)}^2}}}\]

\[\frac{3}{{x + 2}}\]

\[\frac{3}{{{{\left( {x + 2} \right)}^2}}}\]

\[\frac{2}{{{{\left( {x + 2} \right)}^2}}}\]

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[f\left( x \right) = \sqrt[3]{x}\]. Giá trị của  f′(8) bằng:

\[\frac{1}{6}\]

\[\frac{1}{{12}}\]

\[ - \frac{1}{6}\]

\[ - \frac{1}{{12}}\]

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[y = \frac{3}{{1 - x}}\] thì x nhận các giá trị thuộc tập nào sau đây?

\[\{ 1\} \]

\[\mathbb{R} \setminus \left\{ 1 \right\}\]

\[\emptyset \]

R

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số nào sau đây có \[y' = 2x + \frac{1}{{{x^2}}}\]?

\[y = \frac{{{x^3} + 1}}{x}\]

\[y = \frac{{3\left( {{x^2} + x} \right)}}{{{x^3}}}\]

\[y = \frac{{{x^3} + 5x - 1}}{x}\]

\[y = \frac{{2{x^2} + x - 1}}{x}\]

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đạo hàm của hàm số \[y = \frac{1}{{{x^3}}} - \frac{1}{{{x^2}}}\] là

\[y' = - \frac{3}{{{x^4}}} + \frac{1}{{{x^3}}}\]

\[y' = \frac{{ - 3}}{{{x^4}}} + \frac{2}{{{x^3}}}\]

\[y' = \frac{{ - 3}}{{{x^4}}} - \frac{2}{{{x^3}}}\]

\[y' = \frac{3}{{{x^4}}} - \frac{1}{{{x^3}}}\]

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đạo hàm của hàm số \[y = \frac{{ax + b}}{{cx + d}}\,\,\left( {ac \ne 0} \right)\] là:

\[\frac{a}{c}\]

\[\frac{{ad - bc}}{{{{\left( {cx + d} \right)}^2}}}\]

\[\frac{{ad + bc}}{{{{\left( {cx + d} \right)}^2}}}\]

\[\frac{{ad - bc}}{{cx + d}}\]Trả lời:

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính đạo hàm của hàm số \[y = \frac{{{x^2} - x + 1}}{{x - 1}}\] ta được:

\[y' = \frac{{{x^2} - 2x}}{{{{\left( {x - 1} \right)}^2}}}\]

\[y' = \frac{{{x^2} + 2x}}{{{{\left( {x - 1} \right)}^2}}}\]

\[y' = \frac{{{x^2} + 2x}}{{{{\left( {x + 1} \right)}^2}}}\]

\[y' = \frac{{ - 2x - 2}}{{{{\left( {x - 1} \right)}^2}}}\]

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính đạo hàm của hàm số \[y = {\left( {{x^7} + x} \right)^2}\]

\[y' = \left( {{x^7} + x} \right)\left( {7{x^6} + 1} \right)\]

\[y' = 2\left( {{x^7} + x} \right)\]

\[y' = 2\left( {7{x^6} + 1} \right)\]

\[y' = 2\left( {{x^7} + x} \right)\left( {7{x^6} + 1} \right)\]

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đạo hàm của hàm số \[y = \frac{1}{{x\sqrt x }}\] là:

\[y' = \frac{3}{2}\frac{1}{{{x^2}\sqrt x }}\]

\[y' = - \frac{1}{{{x^2}\sqrt x }}\]

\[y' = \frac{1}{{{x^2}\sqrt x }}\]

\[y' = - \frac{3}{2}\frac{1}{{{x^2}\sqrt x }}\]

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đạo hàm của hàm số \[y = \sin 2x\] là:

\[y' = \cos 2x\]

\[ - \cos 2x\]

\[2\cos 2x\]

\[ - 2\cos 2x\]

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[y = \frac{{2{x^2} + 3x - 1}}{{{x^2} - 5x + 2}}\]. Đạo hàm y’ của hàm số là:

\[y' = \frac{{ - 13{x^2} - 10x + 1}}{{{{\left( {{x^2} - 5x + 2} \right)}^2}}}\]

\[y' = \frac{{ - 13{x^2} + 5x + 11}}{{{{\left( {{x^2} - 5x + 2} \right)}^2}}}\]

\[y' = \frac{{ - 13{x^2} + 5x + 1}}{{{{\left( {{x^2} - 5x + 2} \right)}^2}}}\]

\[y' = \frac{{ - 13{x^2} + 10x + 1}}{{{{\left( {{x^2} - 5x + 2} \right)}^2}}}\]

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[f\left( x \right) = {x^3} - 3{x^2} + 1\]. Đạo hàm của hàm số f(x) âm khi và chỉ khi

0<x<2

x<1

x<0 hoặc x>1

x<0 hoặc x>2

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[f\left( x \right) = {\left( {\sqrt x - \frac{1}{{\sqrt x }}} \right)^3}\]. Hàm số có đạo hàm f′(x) bằng:

\[\frac{3}{2}\left( {\sqrt x + \frac{1}{{\sqrt x }} + \frac{1}{{x\sqrt x }} + \frac{1}{{{x^2}\sqrt x }}} \right)\]

\[x\sqrt x - 3\sqrt x + \frac{3}{{\sqrt x }} - \frac{1}{{x\sqrt x }}\]

\[\frac{3}{2}\left( { - \sqrt x + \frac{1}{{\sqrt x }} + \frac{1}{{x\sqrt x }} - \frac{1}{{{x^2}\sqrt x }}} \right)\]

\[\frac{3}{2}\left( {\sqrt x - \frac{1}{{\sqrt x }} - \frac{1}{{x\sqrt x }} + \frac{1}{{{x^2}\sqrt x }}} \right)\]

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đạo hàm của hàm số \[y = {\tan ^2}x - co{t^2}x\] là:

\[y' = 2\frac{{\tan x}}{{{{\cos }^2}x}} + 2\frac{{\cot x}}{{{{\sin }^2}x}}\]

\[y' = 2\frac{{\tan x}}{{{{\cos }^2}x}} - 2\frac{{\cot x}}{{{{\sin }^2}x}}\]

\[y' = 2\frac{{\tan x}}{{{{\sin }^2}x}} + 2\frac{{\cot x}}{{{{\cos }^2}x}}\]

\[y' = 2\tan x - 2\cot x\]

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[f\left( x \right) = \tan \left( {x - \frac{{2\pi }}{3}} \right)\]. Giá trị f′(0) bằng:

\[ - \sqrt 3 \]

4

-3

\(\sqrt 3 \)

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hàm số \[y = {\tan ^2}\frac{x}{2}\] có đạo hàm là:

\[y' = \frac{{\sin \frac{x}{2}}}{{2{{\cos }^3}\frac{x}{2}}}\]

\[y' = {\tan ^3}\frac{x}{2}\]

\[y' = \frac{{\sin \frac{x}{2}}}{{co{s^3}\frac{x}{2}}}\]

\[y' = \frac{{2\sin \frac{x}{2}}}{{{{\cos }^3}\frac{x}{2}}}\]

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đạo hàm của hàm số \[y = x\left( {2x - 1} \right)\left( {3x + 2} \right){\left( {\sin x - \cos x} \right)^\prime }\]là:

\[y' = \sin x\left( { - 6{x^3} + 17{x^2} + 4x - 2} \right) + \cos x\left( {6{x^3} + 19{x^2} - 2} \right)\]

\[y' = \sin x\left( { - 6{x^3} + 17{x^2} + 4x - 2} \right) - \cos x\left( {6{x^3} + 19{x^2} - 2} \right)\]

\[y' = \sin x\left( {6{x^3} + 19{x^2} - 2} \right) + \cos x\left( { - 6{x^3} + 17{x^2} + 4x - 2} \right)\]

\[y' = \sin x\left( {6{x^3} + 19{x^2} - 2} \right) - \cos x\left( { - 6{x^3} + 17{x^2} + 4x - 2} \right)\]

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính đạo hàm của hàm số sau: \(f\left( x \right) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{{x^2} - 3x + 1\,khi\,x > 1}\\{2x + 2\,\,khi\,x \le 1}\end{array}} \right.\) ta được:

\(f'\left( x \right) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{2x - 3\,\,khi\,x > 1}\\{2\,\,khi\,x \le 1}\end{array}} \right.\)

\(f'\left( x \right) = \left\{ {\begin{array}{*{20}{c}}{2x - 3\,\,khi\,x > 1}\\{2\,khi\,x < 1}\end{array}} \right.\)

Không tồn tại đạo hàm

\(f'\left( x \right) = 2x - 3\)

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm m để hàm số \[y = \frac{{m{x^3}}}{3} - m{x^2} + \left( {3m - 1} \right)x + 1\] có \[y\prime \le 0\forall x \in R\]

\[m \le \sqrt 2 \]

\[m \le 2\]

\[m \le 0\]

\(m < 0\)

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \[u = u(x)\] và \[v = v(x)\;\] là các hàm số có đạo hàm. Khẳng định nào sau đây sai

\[(uv)' = u'v + v'u\]

\[(u + v)' = u' + v'\]

\[(u - v)' = u' - v'\]

\[{\left( {\frac{u}{v}} \right)^\prime } = \frac{{u'v + v'u}}{{{v^2}}}\]

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đạo hàm của hàm số \[y = x + {\sin ^2}x\] là

\[1 + 2\sin x\]

\[1 + \sin 2x\]

\[1 + 2\cos x\]

\[2\cos x\]

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đạo hàm của hàm số \[y = {(5x - 1)^2}\] là

\[y' = 50x - 1\]

\[y' = 50x - 10\]

\[y' = 10x - 5\]

\[y' = 10x - 1\]

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đạo hàm của hàm số \[y = \frac{1}{{{x^2}}}\] là

\[ - \frac{1}{{{x^3}}}\]

\[ - \frac{1}{x}\]

\[ - \frac{2}{{{x^3}}}\]

\[ - \frac{1}{{{x^4}}}\]

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đạo hàm của hàm số \[y = 2\sin x - 3\cos x\] là

\[3\sin x + 2\cos x\]

\[3\sin x - 2\cos x\]

\[ - 3\sin x - 2\cos x\]

\[ - 3\sin x + 2\cos x\]

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số f(x) có đạo hàm \[f\prime (x) = 2x + 4\;\] với mọi \[x \in \mathbb{R}\]. Hàm số \[g(x) = 2f(x) + 3x - 1\;\] có đạo hàm là

x+2

2x+6

2x+6

4x+11

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[f(x) = {(2x - 1)^3}\]. Giá trị của f′(1) bằng

12

6

24

4

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào sau đây sai

\[{\left( {\frac{1}{x}} \right)^\prime } = \frac{1}{{{x^2}}}\]

\[(\sqrt x )' = \frac{1}{{2\sqrt x }}\] với x>0

\[{\left( {{x^n}} \right)^\prime } = n{x^{n - 1}}\]. với n nguyên dương

\[(c)' = 0\], với c hằng số

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đạo hàm của hàm số \[y = \tan x - \cot x\] là

\[\frac{1}{{{{\sin }^2}x \cdot {{\cos }^2}x}}\]

\[ - \tan x + \cot x\]

\[\frac{{ - 1}}{{{{\sin }^2}x \cdot {{\cos }^2}x}}\]

1

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính đạo hàm của hàm số \[y = (3x - 1)\sqrt {{x^2} + 1} \]

\[y' = \frac{{3x}}{{\sqrt {{x^2} + 1} }}\]

\[y' = \frac{{9{x^2} - x + 3}}{{\sqrt {{x^2} + 1} }}\]

\[y' = \frac{{9{x^2} - 2x + 3}}{{\sqrt {{x^2} + 1} }}\]

\[y' = \frac{{6{x^2} - x + 3}}{{\sqrt {{x^2} + 1} }}\]

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[y = \sqrt {10x - {x^2}} \]. Giá trị của y′(2) bằng

\[ - \frac{3}{4}\]

\[\frac{3}{2}\]

\[\frac{3}{4}\]

\[ - \frac{3}{2}\]

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm trên  \(\mathbb{R}\) Xét các hàm số \[g(x) = f(x) - f(2x)\] và \[h(x) = f(x) - f(4x)\] Biết rằng \[g\prime \left( 1 \right) = 21\;\] và \[g\prime \left( 2 \right) = 1000\]. Tính h′(1)

−2018.

2021.

2021.

2019

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai hàm số f(x) và g(x) có \[f\prime \left( 1 \right) = 3\;\] và g′(1)=1.Đạo hàm của hàm số \[f(x) - g(x)\;\] tại điểm x=1 bằng

4

-2

3

2

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x))  liên trục trên \(\mathbb{R}\) , \[f\prime (x) = 0\;\] có đúng hai nghiệm \[x = 1;x = 2\;\]. Hàm số \[g(x) = f({x^2} + 4x - m)\;\], có bao nhiêu giá trị nguyên của \[m \in [ - 21;21]\;\] để phương trình \[g\prime (x) = 0\;\] có nhiều nghiệm nhất?

27

43

5

26

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một chất điểm chuyển động theo phương trình \[S = - \frac{1}{3}{t^3} + 6{t^2}\], trong đó t>0,t được tính bằng giây (s) và S tính bằng mét (m). Vận tốc của chất điểm tại thời điểm t=3 (giây) bằng

33m/s

9m/s.

27m/s.

3m/s.

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính đạo hàm của hàm số \[y = \frac{{\sin 2x + 2}}{{\cos 2x + 3}}\]

\[\frac{{3\cos 2x + 2\sin 2x + 1}}{{{{\left( {\cos 2x + 3} \right)}^2}}}\]

\[\frac{{2\left( {3\cos 2x + 2\sin 2x + 1} \right)}}{{{{\left( {\cos 2x + 3} \right)}^2}}}\]

\[\frac{{2\left( {3\cos 2x + 2\sin 2x + 1} \right)}}{{\cos 2x + 3}}\]

\[\frac{{3\cos 2x + 2\sin 2x + 1}}{{\cos 2x + 3}}\]

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[f\left( x \right) = \left( {x - 2} \right)\sqrt {{x^2} - 1} \], tìm tập nghiệm S của bất phương trình \[f\prime (x) \le \sqrt {{x^2} - 1} \]

\[S = \left( {1;2} \right]\]

\[S = \left[ {1;2} \right)\]

\[S = \left( {1;2} \right)\]

\[S = \left[ {1;2} \right]\]

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tính đạo hàm của hàm số \[f\left( x \right) = x\left( {x - 1} \right)\left( {x - 2} \right)...\left( {x - 2018} \right)\] tại điểm x=0.

\[f'\left( 0 \right) = 0.\]

\[f'\left( 0 \right) = - 2018!.\]

\[f'\left( 0 \right) = 2018!.\]

\[f'\left( 0 \right) = 2018.\]

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack