vietjack.com

ĐGNL ĐHQG Hà Nội - Tư duy định lượng - Bài toán về đồ thị hàm số bậc hai
Quiz

ĐGNL ĐHQG Hà Nội - Tư duy định lượng - Bài toán về đồ thị hàm số bậc hai

V
VietJack
ĐHQG Hà NộiĐánh giá năng lực8 lượt thi
21 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho đồ thị hàm số \[y = a{x^2} + bx + c\] như hình vẽ.

Cho đồ thị hàm số y = ax^2 + bx + c như hình vẽ.Khẳng định nào sau đây là đúng: (ảnh 1)

Khẳng định nào sau đây là đúng:

a >0, b < 0, c >0

a < 0, b >0,c >0

a < 0, b < 0, c < 0

a < 0, b < 0, c >0

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xác định Parabol (P):\[y = a{x^2} + bx + 2\;\] biết rằng Parabol đi qua hai điểm M(1;5) và N(2;−2).

\[y = - 5{x^2} + 8x + 2\]

\[y = 10{x^2} + 13x + 2\]

\[y = - 10{x^2} - 13x + 2\]

\[y = 9{x^2} + 6x - 5\]

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xác định Parabol (P):\[y = a{x^2} + bx - 5\] biết rằng Parabol đi qua điểm A(3;−4) và có trục đối xứng x = −\(\frac{3}{2}\).

\[y = \frac{1}{{18}}{x^2} + \frac{1}{6}x - 5\]

\[y = \frac{1}{{18}}{x^2} + \frac{1}{6}x + 5\]

\[y = 3{x^2} + 9x - 9\]

\[y = - \frac{1}{{18}}{x^2} + \frac{1}{6}x - 5\]

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xác định Parabol (P):\[y = a{x^2} + bx + 3\;\] biết rằng Parabol có đỉnh I(3;−2).

\[y = {x^2} - 6x + 3\]

\[y = - \frac{5}{9}{x^2} + \frac{{10}}{3}x + 3\]

\[y = 3{x^2} + 9x + 3\]

\[y = \frac{5}{9}{x^2} - \frac{{10}}{3}x + 3\]

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Viết phương trình của Parabol (P) biết rằng (P) đi qua các điểm A(0;2),B(−2;5),C(3;8)

\(\)\[y = \frac{7}{{10}}{x^2} + \frac{1}{{10}}x - 2\]

\[y = \frac{7}{{10}}{x^2} - \frac{1}{{10}}x + 2\]

\[y = \frac{7}{{10}}{x^2} - \frac{1}{{10}}x - 2\]

\[y = \frac{7}{{10}}{x^2} + \frac{1}{{10}}x + 2\]

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các giá trị của tham số m để phương trình \[2{x^2} - 2x + 1 - m = 0\;\]có hai nghiệm phân biệt

\[m >\frac{1}{2}\]

\[m = \frac{1}{2}\]

\[m < \frac{1}{2}\]

Không tồn tại

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các giá trị thực của tham số m để phương trình \[\left| {{x^2} - 3x + 2} \right| = m\;\] có bốn nghiệm thực phân biệt.

\[m \ge \frac{1}{4}\]

\[0 < m < \frac{1}{4}\]

\(m = 0\)

Không tồn tại

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các giá trị của tham số m để phương trình \[\frac{1}{2}{x^2} - 4\left| x \right| + 3 = {m^2}\] có 3 nghiệm thực phân biệt.

m = 3

\[ - \sqrt 3 < m < \sqrt 3 \]

\[m = \pm \sqrt 3 \]

Không tồn tại

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các giá trị của m để phương trình \[{x^2} - 2x + \sqrt {4{x^2} - 12x + 9} = m\] có nghiệm duy nhất.

\[ - \frac{3}{4} < m < 0\]

\[ - \frac{{\sqrt 3 }}{2} < m < \frac{{\sqrt 3 }}{2}\]

\[m = - \frac{3}{4}\]

Không tồn tại

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho  phương trình của (P):\[y = a{x^2} + bx + c\left( {a \ne 0} \right)\] biết rằng hàm số  có giá trị lớn nhất bằng 1 và đồ thị hàm số đi qua các điểm A(2;0), B(−2;−8) Tình tổng \[{a^2} + {b^2} + {c^2}\]

\[{a^2} + {b^2} + {c^2} = 3\]

\[{a^2} + {b^2} + {c^2} = \frac{{29}}{{16}}\]

\[{a^2} + {b^2} + {c^2} = \frac{{48}}{{29}}\]

\(\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{{a^2} + {b^2} + {c^2} = 5}\\{{a^2} + {b^2} + {c^2} = \frac{{209}}{{16}}}\end{array}} \right.\)

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết đồ thị hàm số (P):\[y = {x^2} - ({m^2} + 1)x - 1\] cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt có hoành độ  x1,x2. Tìm giá trị của tham số mm  để biểu thức \[T = {x_1} + {x_2}\;\] đạt giá trị nhỏ nhất.

m >0

m < 0

m = 0

Không xác định được

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các giá trị của tham số mm để phương trình \[{x^2} - 2(m + 1)x + 1 = 0\;\] có hai nghiệm phân biệt trong đó có đúng một nghiệm thuộc khoảng (0;1).

m >0

m < 0

m = 0

Không xác định được

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các giá trị của tham số m để \[2{x^2} - 2(m + 1)x + {m^2} - 2m + 4 \ge 0(\forall x)\]

m = 3

\[3 - \sqrt 2 < m < 3 + \sqrt 2 \]

\[\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{m \ge 3 + \sqrt 2 }\\{m \le 3 - \sqrt 2 }\end{array}} \right.\]

Không tồn tại

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số f(x) biết rằng \[f(x + 2) = {x^2} - 3x + 2\;\] trên \(\mathbb{R}\)

\[ - \frac{1}{4}\]

\[\frac{1}{4}\]

\(\frac{1}{2}\)

0

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[f(x) = {x^2} + 2x - 3\].

Xét các mệnh đề sau:

i) \[f(x - 1) = {x^2} - 4\]

ii) Hàm số đã cho đồng biến trên \[\left( { - 1; + \infty } \right)\]

iii) Giá trị nhỏ nhất của hàm số là một số âm.

iv) Phương trình \[f(x) = m\;\] có nghiệm khi \[m \ge - 4\]

Số mệnh đề đúng là:

1

2

3

4

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm các giá trị của m để hàm số \[y = {x^2} + mx + 5\;\] luôn đồng biến trên \[\left( {1; + \infty } \right)\]

m < −2

m ≥ −2

m = −4

Không xác định được

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị của m để hàm số \[y = - {x^2} + 2x + m - 5\] đạt giá trị lớn nhất bằng 6

m = 0

m = 10

m = −10

Không xác định được

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị của m để đồ thị hàm số \[y = {x^2} - 2x + m - 1\] cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt có hoành độ dương.

\(\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{m = 1}\\{m = 2}\end{array}} \right.\)

\(\left[ {\begin{array}{*{20}{c}}{m < 1}\\{m >2}\end{array}} \right.\)

1 < m < 2

Không xác định được

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm điểm A cố định mà họ đồ thị hàm số \[y = {x^2} + (2 - m)x + 3m\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,({P_m})\;\] luôn đi qua.

A(3;15)

A(0;−2)

A(3;−15)

A(−3;−15)

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức \[P = 3\left( {\frac{{{a^2}}}{{{b^2}}} + \frac{{{b^2}}}{{{a^2}}}} \right) - 8\left( {\frac{a}{b} + \frac{b}{a}} \right)\].

\[ - \frac{{34}}{3}\]

4

22

−10

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một chiếc cổng parabol dạng \[y = - 12{x^2}\;\] có chiều rộng d = 8m. Hãy tính chiều cao h của cổng ?

Một chiếc cổng parabol dạng y =  - 12x^2 có chiều rộng d = 8m. Hãy tính chiều cao h của cổng ? (ảnh 1)

h = 8m.

h = 7m.

h = 9m.

h = 5m.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack