Đề thi Tiếng Anh lớp 3 Cuối học kì 1 có đáp án (Đề 5)
16 câu hỏi
Khoanh tròn chữ cái a, b hoặc c trước câu trả lời đúng nhất
Hello, My ______ is Linda.
name
is
I am
Khoanh tròn chữ cái a, b hoặc c trước câu trả lời đúng nhất
What is ______ name?
name
my
your
Khoanh tròn chữ cái a, b hoặc c trước câu trả lời đúng nhất
Nó là một cây bút chì.
It's a pen
It's a pencil
It's a rubber.
Khoanh tròn chữ cái a, b hoặc c trước câu trả lời đúng nhất
How do you ______ your name?
what
is
spell
Khoanh tròn chữ cái a, b hoặc c trước câu trả lời đúng nhất
______ this a library? - Yes, it is.
Is
who
what
Khoanh tròn chữ cái a, b hoặc c trước câu trả lời đúng nhất
What is this?
It's a book
It's a computer
It's a ruler
Khoanh tròn chữ cái a, b hoặc c trước câu trả lời đúng nhất
Is this a school bag?
No
Yes, it is
it is not
Sắp xếp từ theo trật tự đúng: Queen priryma soochl.
Queen primary school
Primary Queen
school Queen
Thêm vào một chữ cái để tạo thành một từ hoàn chỉnh.
a. comp_ter
b. Li_rary
c. _encil
d. fr_end
Nối những từ tiếng Việt ở cột A phù hợp với những từ tiếng anh tương ứng với chúng ở cột B.
Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh.
fine./ Thank/ I/ you/ am.
Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh.
do/ spell/ name/ how/ your/ you?
Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh.
Mai/ am/ I/ .
Sắp xếp các từ thành câu hoàn chỉnh.
are/ How/ you /?
Trả lời câu hỏi về bản thân em.
What's your name?
Trả lời câu hỏi về bản thân em.
How are you?








