2048.vn

Đề thi thử Toán THPT Chuyên Bắc Ninh (lần 01) năm 2025-2026 có đáp án
Quiz

Đề thi thử Toán THPT Chuyên Bắc Ninh (lần 01) năm 2025-2026 có đáp án

A
Admin
ToánTốt nghiệp THPT11 lượt thi
22 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[y = \frac{{2x - 1}}{{x + 1}}\]. Giá trị \[f'\left( 3 \right)\] bằng

\[\frac{4}{5}\].

\[\frac{3}{{16}}\].

\[\frac{2}{9}\].

\[\frac{1}{6}\].

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương\[ABCD.A'B'C'D'\]. Vectơ nào dưới đây bằng vectơ \[\overrightarrow {AD} \]?

\[\overrightarrow {BC'} \].

\[\overrightarrow {DC} \].

\[\overrightarrow {B'C'} \].

\[\overrightarrow {AB} \].

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập xác định của hàm số \[y = {\left( {x - 1} \right)^{\frac{1}{6}}} + \log \left( {4 - {x^2}} \right)\] là

\[\left[ {1;2} \right)\].

\[\left( { - 2;2} \right)\].

\[\left( {1;2} \right]\].

\[\left( {1;2} \right)\].

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khảo sát thời gian tập thể dục của một số học sinh khối 11 thu được mẫu số liệu ghép nhóm như sau:

Trung vị của mẫu số liệu trên gần với số nào nhất?

\[41,23\].

\[51,54\].

\[40,55\].

\[50,44\].

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \(y = - {x^3} + 3{x^2} + 9x - 1\). Hệ số góc lớn nhất của tiếp tuyến với đồ thị hàm số là

9.

12.

6.

8.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của giới hạn \({\rm{lim}}\left( {\sqrt[3]{{{n^3} - 2{n^2}}} - n} \right)\) bằng

\(\frac{1}{3}\).

\( - \frac{2}{3}\).

1.

0.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai hình bình hành \(ABCD\) và \(ABEF\) không cùng nằm trong một mặt phẳng. Gọi \({O_1},{O_2}\) lần lượt là tâm của \(ABCD\,,\,ABEF\). \(M\) là trung điểm của \(CD\). Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau

\(M{O_2}\) cắt \(\left( {BEC} \right)\).

\({O_1}{O_2}\) song song với \(\left( {AFD} \right)\).

\({O_1}{O_2}\) song song với \(\left( {BEC} \right)\).

\({O_1}{O_2}\) song song với \(\left( {EFM} \right)\).

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập giá trị của hàm số \(y = {\rm{cot}}x\) là

\(\left( { - 1;1} \right)\).

\(\left[ { - 1;1} \right]\).

\(\mathbb{R}\).

\(\left( { - \infty ;0} \right)\).

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện \[ABCD\]. Gọi \[G\]là trọng tâm tam giác \[ABC\]. Phát biểu nào sau đây là sai?

\[\overrightarrow {DA} + \overrightarrow {DB} + \overrightarrow {DC} = 3\overrightarrow {DG} \].

\[\overrightarrow {GD} - \overrightarrow {GA} = \overrightarrow {AD} \].

\[\overrightarrow {GA} + \overrightarrow {GB} + \overrightarrow {GC} = \overrightarrow 0 \].

\[\overrightarrow {GA} + \overrightarrow {GB} + \overrightarrow {GC} + \overrightarrow {GD} = \overrightarrow 0 \].

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho lăng trụ \[ABCD.A'B'C'D'\]. Có hai đáy là các hình nình hành. Các điểm \[M,N,P\] lần lượt là trung điểm của các cạnh \[AD,\,BC,\,CC'\] (tham khảo hình vẽ). Xét các khẳng định sau:

blobid0-1762920410.png

a) Mặt phẳng \[\left( {MNP} \right)\] cắt \[A'D'\].

b) Mặt phẳng \[\left( {MNP} \right)\] cắt \[DD'\] tại trung điểm của \[DD'\].

c) Mặt phẳng \[\left( {MNP} \right)\] song song với mặt phẳng \[\left( {ABC'D'} \right)\] .

Trong các khẳng định trên, số khẳng định đúng là:

0.

1.

3.

2.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm số hạng tổng quát của cấp số nhân lùi vô hạn khi có tổng bằng 3 và công bội bằng \[\frac{2}{3}\].

\[{\left( {\frac{2}{3}} \right)^{n - 1}}\].

\[{\left( {\frac{2}{3}} \right)^n}\].

\[{\left( {\frac{2}{3}} \right)^{n + 1}}\].

\[{\left( {\frac{2}{3}} \right)^{n + 2}}\].

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số đa thức bậc ba \[y = a{x^3} + b{x^2} + cx + d,\,\,\left( {a \ne 0} \right)\]có đồ thị như hình vẽ.

Cho hàm số đa thức bậc ba y = a{x^3} + b{x^2} + cx + d,(a khác 0) có đồ thị như hình vẽ.Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây? (ảnh 1)

Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

\[\left( { - 2;0} \right)\].

\[\left( {0; + \infty } \right)\].

\[\left( { - 1;1} \right)\].

\[\left( {1; + \infty } \right)\].

Xem đáp án
13. Đúng sai
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm trên  f'(x) là hàm số bậc ba có đồ thị là đường cong trong hình vẽ.

Cho hàm số y=f(x) có đạo hàm trên R và f'(x) là hàm số bậc ba có đồ thị là đường cong trong hình vẽ. (ảnh 1)

(A)

Đồ thị hàm số \(g\left( x \right) = f\left( x \right) - \frac{1}{2}{x^2} + x + 2025\) cắt đường thẳng \(y = m\) tại bốn điểm phân biệt khi và chỉ khi \(g\left( { - 1} \right) < m < \min \left\{ {g\left( { - 3} \right);\,\,g\left( 1 \right)} \right\}.\)

ĐúngSai
(B)

Đồ thị hàm số \(h\left( x \right) = \frac{{2x + 1}}{{f'\left( x \right)}}\) có 3 đường tiệm cận.

ĐúngSai
(C)

Hàm số \(y = f\left( x \right)\) đồng biến trên khoảng \(\left( {0; + \infty } \right).\)

ĐúngSai
(D)

Hàm số \(y = f\left( x \right)\) có hai điểm cực trị.

ĐúngSai
Xem đáp án
14. Đúng sai
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tứ giác đều \(S.ABCD\) có cạnh đáy bằng \(a\), cạnh bên bằng \(\sqrt 2 a\). Gọi \(F\) là trung điểm của cạnh \(SA\).

(A)

Khoảng cách từ \(S\) đến mặt phẳng \(\left( {FCD} \right)\) bằng \(\frac{{a\sqrt {10} }}{5}\).

ĐúngSai
(B)

Độ lớn của góc giữa đường thẳng \(SA\) và mặt phẳng đáy bằng \(30^\circ \).

ĐúngSai
(C)

Thể tích của khối chóp \(S.FCD\) bằng \(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{{24}}\).

ĐúngSai
(D)

Khoảng cách giữa \(AC\)\(SB\) bằng \(\frac{{a\sqrt 6 }}{4}\).

ĐúngSai
Xem đáp án
15. Đúng sai
1 điểmKhông giới hạn

Trong hộp có 45 quả cầu có cùng kích thước và khối lượng được đánh số từ 1 đến 45. Lấy ngẫu nhiên 3 quả cầu từ hộp đó. Xét tính đúng sai của các mệnh đề sau:

(A)

Số cách lấy được cả 3 quả cầu đánh số chẵn bằng 1540.

ĐúngSai
(B)

Xác xuất để tích 3 số ghi trên 3 quả cầu là một số chia hết cho 8 bằng \(\frac{{523}}{{1290}}\).

ĐúngSai
(C)

Xác xuất để tổng 3 số ghi trên 3 quả cầu là số lẻ bằng \(\frac{1}{2}\).

ĐúngSai
(D)

Xác xuất để tổng 3 số ghi trên 3 quả cầu là số chia hết cho 4 bằng \(\frac{{323}}{{1290}}\).

ĐúngSai
Xem đáp án
16. Đúng sai
1 điểmKhông giới hạn

Cho hàm số \[y = {\left( {9 - {x^2}} \right)^{\frac{1}{3}}} + \ln \left( {1 - x} \right)\].

(A)

Tập xác định của hàm số là khoảng \(\left( { - \infty ;1} \right)\).

ĐúngSai
(B)

Hàm số có đạo hàm \(y' = \frac{1}{{3\sqrt[3]{{{{\left( {9 - {x^2}} \right)}^2}}}}} - \frac{1}{{1 - x}}\).

ĐúngSai
(C)

Hàm số nghịch biến trên khoảng \(\left( {0;1} \right)\).

ĐúngSai
(D)

Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn \(\left[ {\frac{1}{4};\frac{1}{2}} \right]\) bằng \(\frac{1}{2}\sqrt[3]{{70}} - \ln 2\).

ĐúngSai
Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai vectơ \(\overrightarrow a \), \(\overrightarrow b \) sao cho \(\left| {\overrightarrow a } \right| = \sqrt 2 \), \(\left| {\overrightarrow b } \right| = 2\) và hai vectơ \(\overrightarrow x = \overrightarrow a + \overrightarrow b \), \(\overrightarrow y = 2\overrightarrow a - \overrightarrow b \) vuông góc với nhau. Tính góc giữa hai vectơ \(\overrightarrow a \)\(\overrightarrow b \) (đơn vị độ).

Xem đáp án
18. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Tính tổng tất cả các giá trị nguyên của tham số m để hàm số \[y = \frac{{{x^2} + (m - 1)x + 3 - 2m}}{{x + m}}\] đạt cực tiểu tại \[x = - 1.\]

Xem đáp án
19. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một chiếc ô tô được đặt trên mặt đáy dưới của một khung sắt dạng hình hộp chữ nhật với đáy trên là hình chữ nhật \(ABCD\) , mặt phẳng \(\left( {ABC} \right)\)song song với mặt phẳng nằm ngang. Khung sắt đó được buộc vào móc \(E\) của chiếc cần cẩu sao cho các đoạn dây cáp \(EA;\,EB;\,EC;\,ED\) bằng nhau và cùng tạo với mặt phẳng một góc \(\alpha \).Một chiếc ô tô được đặt trên mặt đáy dưới của một khung sắt dạng hình hộp chữ nhật với đáy trên là hình chữ nhật ABCD (ảnh 1)Chiếc cần cẩu kéo khung sắt lên theo phương thẳng đứng. Biết các lực căng \(\overrightarrow {{F_1}} ;\overrightarrow {{F_2}} ;\,\overrightarrow {{F_3}} ;\,\overrightarrow {{F_4}} \) đều có cường độ là \(4800N\), trọng lượng của cả khung sắt chứa ô tô là \(7200\sqrt 6 N\). Tính \(\sin \alpha \) (Làm tròn kết quả đến chữ số hàng phần trăm).

Xem đáp án
20. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình tứ diện \[ABCD\] có tất cả các cạnh bằng \[6.\] Gọi \[M,N\] lần lượt là trung điểm của \[CA,CB.\]\[P\] là điểm trên cạnh \[BD\] sao cho \[BP = 2PD.\] Gọi \[(H)\] là hình giới hạn bởi giao tuyến của mặt phẳng \[(MNP)\] với các mặt của tứ diện \[ABCD.\] Tính diện tích hình \[(H)\] (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm). 

Xem đáp án
21. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Mội người đàn ông muốn chèo thuyền ở vị trí \[A\] tới điểm \[B\] về phía hạ lưu bờ đối diện trên một bờ sông thẳng rộng \[3\] km (như hình vẽ). Anh chèo thuyền đến một điểm \[D\] giữa \[C\]\[B\] và sau đó chạy đến \[B\]. Biết anh ấy có thể chèo thuyền \[6\]km/h, chạy \[8\]km/h và quãng đường \[BC = 8\]km. Biết tốc độ của dòng nước là không đáng kể so với tốc độ chèo thuyền của người đàn ông. Khoảng thời gian ngắn nhất (đơn vị: giờ) để người đàn ông đến \[B\]\[a + \frac{b}{c}\sqrt d \] trong đó \[a,b,c,d \in {\mathbb{N}^*}\], \[\frac{b}{c}\] là phân số tối giản và \[d\] là số nguyên tố. Giá trị của \[a + b + c + d\] bằng bao nhiêu? Mội người đàn ông muốn chèo thuyền ở vị trí A tới điểm B về phía hạ lưu bờ đối diện trên một bờ sông thẳng rộng 3 km (ảnh 1)   

Xem đáp án
22. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ \(ABC.A'B'C'\) có đáy là tam giác đều cạnh \(2\). Hình chiếu vuông góc của \(A'\) lên mặt phẳng \(\left( {ABC} \right)\) trùng với trọng tâm tam giác \(ABC\). Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng \(AA'\)\[BC\] bằng \(\frac{{\sqrt 3 }}{2}\). Tính thể tích \(V\) của khối lăng trụ \(ABC.A'B'C'\) (kết quả làm tròn đến hàng phần trăm).   

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack