vietjack.com

Đề thi thử THPTQG Hóa Học chuẩn cấu trúc bộ giáo dục có lời giải (Đề số 2)
Quiz

Đề thi thử THPTQG Hóa Học chuẩn cấu trúc bộ giáo dục có lời giải (Đề số 2)

V
VietJack
Hóa họcTốt nghiệp THPT3 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các kim loại: Cu, Al, Fe, Ag. Kim loại có tính khử yếu nhất là

Fe

Al

Ag

Cu

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây không đúng?

Hidroxit của các kim loại kiềm thổ đều là các bazơ mạnh.

Nguyên tắc sản xuất thép là oxi hóa các tạp chất trong gang bằng oxi.

Ở trạng thái cơ bản, lớp ngoài cùng của kim loại kiềm đều có 1 electron.

Trong phản ứng nhiệt nhôm, nhôm đóng vai trò là chất khử.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho m gam bột Mg vào dung dịch chứa 0,3 mol AgNO3 và 0,2 mol Fe(NO3)3, sau phản ứng thu được 38 gam chất rắn. Giá trị của m là:

8,4 gam

9,6 gam

7,2 gam

6,0 gam

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhóm chức có trong tristearin là:

Andehit

Este

Axit

Ancol

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Polime nào sau đây trên thực tế được sử dụng để làm tơ?

Poli (metyl metacrylat)

Poli (vinyl xianua)

Polietilen

Poliisopren

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây là aminoaxit?

CH3COONH3-CH3

H2NCOOCH3

H2N-CH(CH3)-COOH

ClH3N-CH2-COOH

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phản ứng để điều chế phân ure là?

Ca3(PO4)2 + H3PO4

NH3 + dung dịch H3PO4

Ca3(PO4)2 + H2SO4

NH3 + CO2

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy các chất: axetilen, glucozơ, metylfomat, axit acrylic, axetandehit, saccarozơ. Số chất trong dãy khi tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 cho kết tủa là:

3

6

5

4

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đối với bệnh nhân thiếu máu, các bác sỹ sẽ cung cấp cho bệnh nhân một loại thuốc bổ máu nhằm bổ sung nguyên tố nào sau đây cho cơ thể người bệnh?

Nhôm

Kẽm

Canxi

Sắt

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch có pH >7 là:

NaNO3

Na2CO3

KCl

CuSO4

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa khử?

SO2 + 2Mg to S + 2MgO

SO2 + 2NaOH → Na2SO3 + H2O

Fe(OH)2 + H2SO4 → FeSO4 + H2O

HCl + NaOH → NaCl + H2O

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch chất làm đổi màu quỳ tím sang xanh là:

Phenyl amoni clorua

Anilin

Etyl amin

Glyxin

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Loại phân bón có tác dụng kích thích quá trình sinh trưởng của cây, làm tăng tỷ lệ protein thực vật, giúp cây trồng phát triển nhanh cho nhiều hạt củ hoặc quả là:

Phân kali

Phân lân

Phân vi lượng

Phân đạm

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên tố thuộc nhóm VIA là?

Brom

Lưu huỳnh

Cacbon

Photpho

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất nào sau đây không phải là chất điện li?

C6H12O6 (Glucozơ)

HCl

NaHCO3

NaOH

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cân bằng hóa học sau đây:

N2 + 3H2 xt,to,p 2NH3

∆Hphản ứng = -92 kJ

Tác động làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận là:

Tăng lượng NH3

Tăng lượng xúc tác

Tăng nhiệt độ

Tăng áp suất

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để trung hòa 100 gam dung dịch amin X đơn chức, mạch hở có nồng độ 13,5%, cần dùng 100 ml dung dịch H2SO4 1,5 M. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn là:

1

3

4

2

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ điều chế khí ở hình bên. Sơ đồ đó phù hợp với phản ứng điều chế khí nào sau đây:

Na2SO3 + H2SO4 đặc to SO2 + Na2SO4+ H2O

2NaCl rắn + H2SO4 đặc to 2HClkhí+ Na2SO4

NaOH + NHCl→ NH3 +NaCl + H2O

HCOOH H2SO4dac CO + H2O

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu đúng là:

Liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử ankan đều là liên kết xíchma.

Trong phân tử amin, số nguyên tử hidro luôn là số nguyên dương, lẻ.

Trong thành phần hợp chất hữu cơ, nhất thiết phải có nguyên tố Cacbon và Hidro.

Hidrocacbon có công thức chung CnH2n-2 đều là các ankin.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi cho Fe tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng, sản phẩm thu được gồm:

Fe2(SO4)3 và H2

FeSO4 và H2

FeSO4, SO2 và H2O

Fe2(SO4)3, SO2 và H2O

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 100ml dung dịch HCl 0,1M vào 100ml dung dịch Ba(OH)2 0,06M thu được 200ml dung dịch X. Giá trị pH của dung dịch X là:

13

2

12

7

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hidrocacbon không làm mất màu dung dịch Brom là:

Etan

Stiren

Isopren

Etilen

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dung dịch ancol hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo dung dịch màu xanh lam là

Etanol

Glixerol

Propan-2-ol

Propan-1,3-điol

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kim loại không tan trong nước ở nhiệt độ thường là: 

Ca

Fe

Na

Ba

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất vừa tác dụng với dung dịch NaHCO3 vừa có phản ứng tráng gương là:Chất vừa tác dụng với dung dịch NaHCO3 vừa có phản ứng tráng gương là:

HO-CH2-COOH

HCOOCH=CH2

O=CH-CH2-COOH

CH2=CH-COOH

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy chuyển hóa sau:

CrCl3 +NaOH du X +Cl2+KOH du Y +H2SO4 loang duZ

Chất Z là:

K2CrO4

Cr2(SO4)3

K2Cr2O7

CrO3

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất chứa liên kết cộng hóa trị phân cực là:

N2

HCl

Cl2

NaCl

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhúng thanh hợp kim Zn-Cu vào dung dịch HCl xảy ra quá trình ăn mòn điện hóa học. Bán phản ứng xảy ra tại anot là:

Cu → Cu2+ + 2e

Zn → Zn2+ + 2e

Cu2+ + 2e→ Cu

2H+ + 2e→ H2

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất có thể điều chế trực tiếp từ etanol là:

Axetilen

Vinyl axetilen

Axetandehit

Đimetyl ete

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thành phần chính của đường mía là:

Saccarozơ

Glucozơ

Amilozơ

Frutozơ

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số nhóm –NH2 và số nhóm –COOH trong phân tử đipeptit Gly-Lys là:

3 và 2.

1 và 2

2 và 2

2 và 1

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho m gam axit glutamic vào dung dịch NaOH thu được dung dịch X chứa 23,1 gam chất tan. Để tác dụng vừa đủ với chất tan trong X cần dùng 200ml dung dịch HCl 1M và H2SO4 0,5M thu được dung dịch chứa 38,4 gam hỗn hợp muối. Giá trị của m là:

14,7

20,58

17,64

22,05

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy chất sau: (1) ClH3N-CH2-COOH; (2) CH3-COONH3-CH3; (3) H2N-CH2-CO-NH-CH2COOH; (4) H2N-CH2-COOCH3; (5) CH3COOC6H5; (6) m-OH-C6H4-CH2-OH. Có bao nhiêu chất trong dãy mà 1 mol chất đó có khả năng tác dụng tối đa với 2 mol NaOH?

5

2

4

3

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điện phân (với điện cực trơ, có màng ngăn) dung dịch chứa x mol CuSO4 và y mol NaCl (x<y) bằng dòng điện một chiều có cường độ 2,68A, sau thời gian t (giờ), thấy khối lượng dung dịch giảm 18,95 gam, thu được dung dịch Y. Thêm tiếp lượng dư Al vào dung dịch Y, thấy thoát ra 3,36 lít khí H2 ở đktc và dung dịch sau phản ứng chứa 2 chất tan có số mol bằng nhau. Giá trị của t là:

3,5

5

4,5

4,0

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Este X hai chức mạch hở có công thức phân tử C7H10O4. Từ X thực hiện các phản ứng sau:

(1) X + NaOH dư to X1 + X2 + X3

(2) X2 + H2  Ni,to X3

(3) X1 + H2SO4 loãng  to Y + Na2SO4

Công thức cấu tạo của chất Y là:

HOOC-CH=CH-COOH

HOOC-CH2-CH2-COOH

CH2=CH-COOH

HOOC-CH2-COOH

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thực hiện phản ứng nhiệt nhôm m gam hỗn hợp Al, CuO, Fe2O3 và Fe3O4 trong khí trơ, thu được hỗn hợp chất rắn X. Cho X vào dung dịch NaOH dư, thu được dung dịch Y, chất không tan Z và 0,672 lít khí H2 (đktc). Sục khí CO2 dư vào Y thu được 7,8 gam kết tủa. Cho Z tan hết vào dung dịch H2SO4 thu được dung dịch chứa 16,2 gam muối sunfat và 2,464 lít khí SO2 (ở đktc) là sản phẩm khử duy nhất của H2SO4. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là:

10,26 gam

11,24 gam

14,28 gam

12,34 gam

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hỗn hợp E gồm hai chất hữu cơ X (C2H7O3N) và Y (C3H12O3N2). X và Y đều có tính chất lưỡng tính. Cho m gam hỗn hợp E tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 4,48 lít khí Z (Z là hợp chất vô cơ). Mặt khác, khi cho m gam hỗn hợp E tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng thoát ra 6,72 lít khí T (T là hợp chất hữu cơ đơn chức chứa C,H,N và làm xanh giấy quỳ ẩm). Cô cạn dung dịch thu được chất rắn gồm hai chất vô cơ. Thể tích các khí đo ở đktc. Giá trị của m là:

23,1 gam

22,4 gam

21,7 gam

20,5 gam

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hơi ancol đơn chức X qua CuO dư đun nóng, sau phản ứng hoàn toàn thu được hỗn hợp hơi Y. Tỷ khối của Y so với H2 là 22,5. Số công thức cấu của X là:

2

1

3

4

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Geranyl axetat (X) là một este đơn chức, mạch hở có mùi hoa hồng. X tác dụng với Br2 trong CCl4 theo tỷ lệ 1:2. Trong phân tử X, cacbon chiếm 73,47% theo khối lượng. Tổng số nguyên tử có trong phân tử Geranyl axetat là:

30

34

32

28

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong quá trình kết tinh, người ta thực hiện các giai đoạn sau:

(a) Hòa tan chất rắn chứa hỗn hợp chất vào dung môi, đun nóng để tạo dung dịch bão hòa ở nhiệt độ sôi.

(b) Lọc bỏ phần chất rắn không tan bằng phễu lọc.

(c) Để nguội để các chất bắt đầu kết tinh.

(d) Thực hiện bơm hút chân không để tách lấy chất rắn kết tinh.

Phương pháp sử dụng trong quá trình sau đây thuộc loại phương pháp kết tinh?

Giã lá chàm, cho vào nước, lọc lấy dung dịch để nhuộm màu sợi, vải.

Ngâm rượu thuốc, rượu rắn.

Làm đường cát, đường phèn từ nước mía.

Nấu rượu uống.

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các thí nghiệm sau:

(1) Nhỏ từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch (BaHCO3)2.

(2) Nhỏ từ từ dung dịch HCl vào dung dịch Na2CO3

(3) Dẫn từ từ khí CO2 vào dung dịch NaOH

Và các đồ thị sau:

Đồ thị biểu diễn đúng với lượng hay số mol ion CO32- trong dung dịch theo tiến trình phản ứng là

Thí nghiệm 1-(c); Thí nghiệm 2 – (d); Thí nghiệm 3 – (a)

Thí nghiệm 1-(a); Thí nghiệm 2 – (b); Thí nghiệm 3 – (d)

Thí nghiệm 1-(b); Thí nghiệm 2 – (d); Thí nghiệm 3 – (c)

Thí nghiệm 1-(c); Thí nghiệm 2 – (b); Thí nghiệm 3 – (a)

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Peptit E bị thủy phân theo phương trình hóa học sau:

E + 5NaOH → X + 2Y + Z + 2H2O

(Trong đó X, Y, Z là các muối của các aminoaxit)

Thủy phân hoàn toàn 6,64 gam E thu được m gam X.  Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 2,352 lít khí O2 (đktc), thu được 2,12 gam Na2CO3, 3,52 gam CO2, 1,26 gam H2O và 224 ml khí N2 ở đktc. Biết X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Công thức cấu tạo của Z là:

(CH3)2CH-CH(NH2)-COONa

H2N-CH2-COONa

H2NCH(CH3)-COONa

CH3-CH2-CH(NH2)-COONa

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho m gam hỗn hợp X gồm Mg và Al (có tỷ lệ mol 3:4) vào dung dịch chứa HNO3 loãng dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch chứa 8,2m gam muối. Biết rằng có 0,3 mol N+5 trong HNO3 đã bị khử. Số mol HNO3 đã phản ứng là:

2,1

3,0

2,4

4,0

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho m gam bột Fe vào bình đựng dung dịch HCl, thoát ra 2,24 lít khí H2 (đktc). Thêm tiếp dung dịch AgNO3 dư vào bình, thu được 52,46 gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là:

8,40 gam

6,72 gam

7,84 gam

5,60 gam

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hỗn hợp đồng số mol (số mol các chất trong hỗn hợp bằng nhau) nào sau đây tan hoàn toàn trong dung dịch HCl dư?

Cu và Fe3O4.

Cu và Al2O3.

CuO và Ag

Cu và Fe

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 vào 200 ml dung dịch NaOH 2M, thu được dung dịch Y và 3,36 lít khí H2 (đktc). Thêm 300 hoặc 700 ml dung dịch HCl 1M vào dung dịch Y đều thu được một lượng kết tủa có khối lượng m gam. Giá trị của m gần nhất với?

6,9

8,0

9,1

8,4

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dẫn khí CO đi qua m gam hỗn hợp X gồm 0,25 mol CuO, 0,1 mol Fe3O4 và 0,1 mol Al2O3 đun nóng. Sau một thời gian thu được chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch HCl dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được 3,2 gam chất rắn và dung dịch Z. Cô cạn dung dịch Z thu được m gam muối khan. Giá trị của m là:

86,5

90,2

95,4

91,8

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hợp chất X có thành phần nguyên tố C, H, O và chứa vòng benzen. Cho 0,05 mol X vào dung dịch NaOH nồng độ 10% ( dư 20% so với lượng cần phản ứng) đến phản ứng hoàn toàn, cô cạn dung dịch thu được m gam chất rắn khan Y và phần hơi Z chỉ chứa một chất. Ngưng tụ Z, cho tác dụng với Na dư, sau phản ứng hoàn toàn thu được 41,44 lít khí H2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn Y thu được 0,09 mol Na2CO3, 0,26 mol CO2 và 0,14 mol H2O. Biết X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Giá trị của m là:

10,8

12,3

11,1

11,9

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ phản ứng hóa học sau:

(1) X + NaOH to Y + CH3CHO

(2) Y rắn + NaOH rắn  to C2H6 + Na2CO3

Chất X là:

vinyl propionat

Etyl axetat

Vinyl acrylat

Etyl propionat

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hỗn hợp X gồm MgCO3 và CaCO3. Nung m gam hỗn hợp X ở nhiệt độ cao, thu được chất rắn Y và khí CO2. Cho Y vào nước, thu được chất rắn Z và dung dịch E. Hấp thụ hết lượng khí CO2 trên vào dung dịch E thu được 0,4 m gam chất rắn. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Thành phần % theo khối lượng của CaCO3 trong hỗn hợp gần nhất với giá trị nào sau đây?

60,0%

64,8%

40%

72,6%

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack