Bộ 9 Đề thi Hóa 11 giữa kì 1 có đáp án (Đề 4)
32 câu hỏi
Nhiệt phân hoàn toàn KNO3thu được sản phẩm gồm:
KNO2, O2,NO2
KNO2, O2
K, NO2, O2
K2O, NO2, O2
Phản ứng nào sau đây không phải phản ứng trao đổi ion?
2NaOH + CuCl22NaCl + Cu(OH)2
MgSO4 + BaCl2 MgCl2 + BaSO4
HCl + AgNO3 AgCl + HNO3
Mg+ 2AgNO3 Mg(NO3)2 + 2Ag
Cho các chất sau: Zn, Na2CO3, Cu(OH)2, Mg, NH3. Số chất tác dụng được với dung dịch HNO3là
4
5
3
2
Một dung dịch có [H+] = 10-5. Môi trường của dung dịch này là
Trung tính
Không xác định được
Axit
Kiềm
Dung dịch chất nào sau đây có pH nhỏ?
HCl
NaOH
K2SO4
NaCl
Dãy nào dưới đây chỉ gồm chất điện li mạnh?
HNO3, H2SO4, KOH, K2CO3.
HBr, Na2S, Fe(OH)2, Na2CO3.
H2SO4, NaOH, Ag3PO4, HF.
Ca(OH)2, KOH, CH3COOH, NaCl.
Trong dung dịch NaCl 0,01 M. Nồng độ các ion:
Không xác định được
[Na+]< [Cl-]
[Na+] = [Cl-]
[Na+] >[Cl-]
Cho Cu tác dụng với dung dịch HNO3loãng ra khí A không màu hóa nâu. Khí A là
Cho phản ứng: Ag + HNO3 AgNO3+ NO2+ H2O. Tổng hệ số tối giản các chất tham gia trong phương trình khi cân bằng là
5
10
3
8
Chất nào sau đây là muối axit?
Dãy gồm các ion (không kể đến sự phân li của nước) cùng tồn tại trong một dung dịch là:
Ag+, Na+, NO3−, Cl−.
Al3+, NH4+, Br−, OH−.
Ba2+, K+, SO42−, PO43−.
H+, Al3+, NO3−, SO42−.
Dãy ion nào sau đây có thể tồn tại đồng thời trong cùng một dung dịch:
K+, Ca2+, OH-, HCO3-
Na+, K+, Cl-, OH-
Ag+, H+, Cl-, NO3-
K+, Ba2+, Fe2+, SO42-
Phản ứng nào sau đây xảy ra?
MgCl2+ NaOH
MgCl2+ KNO3
CuCl2+ Na2SO4
BaCl2+ KOH
Phương trình phản ứng: BaCl2+ Na2SO4 BaSO4+ 2NaCl. Có phương trình ion thu gọn là
Na+ + Cl- NaCl
Ba2+ + Na+ + Cl- + SO42- BaSO4 + NaCl
Ba2+ + SO42- BaSO4
Ba2+ + Na+ + Cl- + SO42- BaSO4
Phương trình điện li nào dưới đây viết không đúng ?
HF D H+ + F-
HCl H+ + Cl-.
Na3PO4 3Na+ + PO43-
CH3COOH CH3COO- + H+
Phản ứng nào chứng tỏ NH3có tính bazơ?
NH3 + O2 N2 + H2O
NH3 + CuO Cu+ N2 + H2O
NH3+HNO3 NH4NO3
NH3 + Cl2 N2 + HCl
Dung dịch HCl 0,1M có pH là
2
12
3
1
Người ta sản xuất khí nitơ trong công nghiệp bằng cách nào sau đây?
Dùng photpho để đốt cháy hết oxi không khí.
Cho không khí đi qua bột đồng nung nóng.
Nhiệt phân dung dịch NH4NO2bão hoà.
Chưng cất phân đoạn không khí lỏng.
Khí nào có mùi khai và độc?
NH3
N2
N2O
NO
Các cặp chất nào sau đây có thể tồn tại trong cùng một dung dịch ?
Fe2(SO4)3và KOH.
NaF và H2SO4.
AgNO3và BaCl2.
CaCl2và KNO3.
200 ml dung dịch Na2SO40,1M. Số mol của ion Na+và SO42-lần lượt là
0,02 và 0,02
0,04 và 0,02
0,2 và 0,4
0,02 và 0,01
Phương trình ion thu gọn của phản ứng cho biết:
Không cho biết được điều gì
Nồng độ các ion trong dung dịch
Những ion nào tồn tại trong dung dịch
Bản chất của phản ứng trong dung dịch chất điện li
Dung dịch Ba(OH)20,005M (coi Ba(OH)2điện li hoàn toàn 2 nấc) có pH là
2
13
12
5
Số oxi hóa của N trong NO là
+2
+5
-2
+3
Phản ứng của NH3dư với HCl tạo ra “khói trắng“, chất này có công thức hoá học là
HCl.
NH3.
NH4Cl.
N2.
Phân tử Nitơ gồm 2 nguyên tử Nitơ liên kết với nhau bằng
1 liên kết đơn
3 liên kết đơn
1 liên kết đôi
1 liên kết ba
Muối (NH4)2CO3tác dụng được với dung dịch chất nào sau đây?
NaOH
(NH4)2SO4
KCl
NaNO3
Chất nào sau đây là axit có tính oxi hoá mạnh?
HNO3.
NH3.
HCl
H2SO4loãng
Hoàn thành sơ đồ sau :
Zn
Zn(NO3)2
ZnO
ZnCl2
Zn(OH)2
Hoàn thành phương trình phân tử và viết phương trình ion thu gọn của các phản ứng sau:
a. MgCl2 + NaOH →
b. HNO3 + KOH →
Trộn các dung dịch HCl 0,75M, HNO30,15M; H2SO40,3M với các thể tích bằng nhau thì thu được dung dịch X. Trộn 150ml dung dịch X với 350ml dung dịch Ba(OH)20,1M thì thu được dung dịch Y có pH = x. Tìm x?
Cho dung dịch A chứa các ion K+(0,01 mol), M+, SO42-, CO32-. Cho dung dịch A tác dụng với BaCl2dư thu được 8,96 gam kết tủa. Mặt khác cho dung dịch A tác dụng với H2SO4loãng dư thu được 0,224 lít khí (đktc). Khi cô cạn dung dịch A thu được 5,48 gam muối khan. Tìm ion M+( biết M+không kết tủa với ion Cl-).








