2048.vn

Bộ 30 đề thi học kì 1 Hóa 11 có đáp án (Đề 28)
Quiz

Bộ 30 đề thi học kì 1 Hóa 11 có đáp án (Đề 28)

A
Admin
Hóa họcLớp 119 lượt thi
17 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong phòng thí nghiệm, nito tinh khiết được điều chế từ:

không khí.

NH3 và O2.

NH4NO2.

Zn và HNO3.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhiệt phân hoàn toàn Fe(NO3)3 trong không khí thu được các sản phẩm là:

FeO, NO2, O2.

Fe2O3, NO2, O2.

Fe2O3, NO2.

Fe, NO2, O2.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 300 ml dung dịch NaOH 1M tác dụng với 200 ml dung dịch H3PO4 1M. Muối thu được sau phản ứng là

NaH2PO4.

NaH2PO4 và Na2HPO4.

Na2HPO4 và Na3PO4.

Na3PO4.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Những ion sau đây cùng có mặt trong một dung dịch là:

Mg2+, SO42-, Cl-, Ag+.

H+, Cl-, Na+, Al3+.

S2-, Fe2+, Cu2+, Cl-.

OH-, Na+, Ba2+, Fe3+.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân bón hóa học: Đạm, Lân, Kali lần lượt được đánh giá theo chỉ số nào:

Hàm lượng % số mol: N, P2O5, K2O.

Hàm lượng % khối lượng: N, P, K.

Hàm lượng % khối lượng: N, P2O5, K2O.

Hàm lượng % khối lượng: N2O5, P2O5, K2O.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để tạo độ xốp cho một số loại bánh, có thể dùng muối nào sau đây làm bột nở?

(NH4)2SO4.

NH4NO2.

CaCO3.

NH4HCO3.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

HNO3 chỉ thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với các chất thuộc dãy nào dưới đây?

Mg, H2S, C, Fe3O4, Fe(OH)2.

Na2SO3, P, CuO, CaCO3, Ag.

Al, FeCO3, HI, CaO, FeO.

Cu, C, Fe2O3, Fe(OH)2, SO2.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thí nghiệm với dung dịch HNO3 thường sinh ra khí độc NO2. Để hạn chế khí NO2 thoát ra từ ống nghiệm, người ta nút ống nghiệm bằng

(a) bông khô                                                            (b) bông có tẩm nước

(c) bông có tẩm nước vôi trong                              (d) bông có tẩm giấm ăn

Trong 4 biện pháp trên, biện pháp có hiệu quả nhất là

(b).

(a).

(d).

(c).

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để khắc chữ lên thủy tinh người ta dựa vào phản ứng

SiO2 + 2Mg → 2MgO + Si.

SiO2 + 2NaOH → Na2SiO3 + H2O.

SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O.

SiO2 + Na2CO3 → Na2SiO3 + CO2.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một loại thủy tinh có thành phần gồm 70,559% SiO2, 10,98% CaO, 18,43% K2O. Công thức của thủy tinh này là

K2O.2CaO.6SiO2.

K2O.CaO.5SiO2.

K2O.CaO.4SiO2.

K2O.CaO.6SiO2.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phản ứng nào chứng tỏ axit silixic yếu hơn axit cacbonic

Na2SiO3 + CO2 + H2O → Na2CO3 + H2SiO3.

Na2SiO3 + 2HCl → 2NaCl + H2SiO3.

H2SiO3 + 2NaOH → Na2SiO3 + 2H2O.

SiO2 + 2NaOH → Na2SiO3 + H2O.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hấp thụ toàn bộ 0,896 lít CO2 vào 3 lít dung dịch Ca(OH)2 0,01M thu được?

1 gam kết tủa.

2 gam kết tủa.

3 gam kết tủa.

4 gam kết tủa.

Xem đáp án
13. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau (ghi rõ điều kiện, xúc tác nếu có):

NH4Cl1NH32N23NO4NO25HNO36NaNO37NaNO2                                                                                                                                 8H3PO4

Xem đáp án
14. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Nêu hiện tượng xảy ra, viết phương trình phản ứng khi:

a. Thổi từ từ đến dư khí CO2 vào dung dịch nước vôi trong.

Xem đáp án
15. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho dung dịch HCl vào dung dịch Na2SiO3.

Xem đáp án
16. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho dung dịch Ba(HCO3)2 vào dung dịch NaHSO4.

Xem đáp án
17. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hòa tan hoàn toàn 25,6 gam hỗn hợp A gồm Cu và Fe2O3 vào dung dịch HNO3 2M (dư 20% so với lượng cần phản ứng) thu được dung dịch B và 2,24 lít NO (đktc) là sản phẩm khử duy nhất.

a. Viết phương trình phản ứng hóa học xảy ra.

b. Tính phần trăm khối lượng Fe2O3 trong hỗn hợp A?

c. Tính thể tích dung dịch HNO3 ban đầu?

d. Lấy dung dịch B đem cô cạn rồi nung tới khối lượng không đổi thì thu được m gam chất rắn. Tính giá trị của m?

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack