vietjack.com

Đề thi tham khảo TS vào 10 năm học 2025 - 2026_Môn Toán_TP Quảng Nam
Quiz

Đề thi tham khảo TS vào 10 năm học 2025 - 2026_Môn Toán_TP Quảng Nam

2
2048.vn Content
ToánÔn vào 101 lượt thi
12 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)

Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ phương trình \(\left\{ \begin{array}{l}x - y = - 2\\x + y = 0\end{array} \right.\)?

\(\left( {1\,;\,\,--1} \right).\)

\[\left( {--1\,;\,\,1} \right).\]

\[\left( {1\,;\,\,1} \right).\]

\[\left( {--1\,;\,\,--1} \right).\]

Xem đáp án
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Bất phương trình nào sau đây không phải là bất phương trình bậc nhất một ẩn \[x\]?

\(2x + 1 \ge 0.\)

\[2 - 3x < 0.\]

\[ - 2x \le 0.\]

\[{x^2} + x < 2.\]

Xem đáp án
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tìm căn bậc hai của  49.

7 và \[--7.\]

\[--7.\]

7.

\[\sqrt 7 \]\( - \sqrt 7 .\)

Xem đáp án
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình bậc hai \[a{x^2} + bx + c = 0\] có biệt thức \[\Delta \] bằng

\[{b^2} + ac\].

\[{b^2} - ac\].

\[{b^2} + 4ac\].

\[{b^2} - 4ac\].

Xem đáp án
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Điều kiện xác định của \(\sqrt x \)

\[x > 0\].

\[x \ge 0\].

\[x < 0\].

\[x \le 0\].

Xem đáp án
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình bậc hai \[a{x^2} + bx + c = 0\]\[a - b + c = 0\]. Khi đó, hai nghiệm của phương trình là

\[{x_1} = - 1,\,\,{x_2} = - \frac{c}{a}.\]

\[{x_1} = - 1,\,\,{x_2} = \frac{c}{a}.\]

\[{x_1} = 1,\,\,{x_2} = \frac{c}{a}.\]

\[{x_1} = 1,\,\,{x_2} = - \frac{c}{a}.\]

Xem đáp án
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Gieo một con xúc xắc 50 lần cho kết quả như sau:

Số chấm xuất hiện

1

2

3

4

5

6

Tần số

8

7

?

8

6

11

Tần số xuất hiện mặt 3 chấm là

9.

10.

11.

12.

Xem đáp án
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho đường tròn \[\left( {O\,;\,\,3\,{\rm{cm}}} \right)\] và hai điểm \[A,\,\,B\] thỏa mãn \[OA = 3\,{\rm{cm,}}\,\,OB = 4\,{\rm{cm}}{\rm{.}}\]Khẳng định nào sau đây đúng?

Điểm \[A\] nằm trong \[\left( O \right),\] điểm \[B\] nằm ngoài \[\left( O \right).\]

Điểm \[A\] nằm ngoài \[\left( O \right),\] điểm \[B\] nằm trên \[\left( O \right).\]

Điểm \[A\] nằm trên \[\left( O \right),\] điểm \[B\] nằm ngoài \[\left( O \right).\]

Điểm \[A\] nằm trên \[\left( O \right),\] điểm \[B\] nằm trong \[\left( O \right).\]

Xem đáp án
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Không gian mẫu của phép thử là

số kết quả có thể xảy ra của phép thử.

kết quả có thể xảy ra của phép thử.

tập hợp tất cả các kết quả thuận lợi của một biến cố.

tập hợp tất cả các kết quả có thể xảy ra của phép thử.

Xem đáp án
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \[ABC\] vuông tại \[A.\] Khẳng định nào sau đây đúng?

\(AC = BC \cdot \tan B\).

\(AB = BC \cdot \tan B\).

\(AC = AB \cdot \tan B\).

\(AB = AC \cdot \tan B\).

Xem đáp án
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác là giao điểm của ba đường nào trong tam giác đó?

Ba đường trung tuyến.

Ba đường trung trực.

Ba đường cao.

Ba đường phân giác.

Xem đáp án
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình trụ có bán kính đáy \[R,\] chiều cao \[h.\] Thể tích \[V\] của hình trụ được tính bởi công thức

\(V = \pi {R^2}h.\)

\(V = \frac{1}{3}\pi {R^2}h.\)

\(V = 2\pi Rh.\)

\(V = \pi Rh.\)

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack