vietjack.com

Đề thi tham khảo TS vào 10 năm học 2025 - 2026_Môn Toán_TP Phú Thọ
Quiz

Đề thi tham khảo TS vào 10 năm học 2025 - 2026_Môn Toán_TP Phú Thọ

2
2048.vn Content
ToánÔn vào 101 lượt thi
12 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)

Giá trị của \(\sqrt {2024} \) được làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai là

\(44,98.\)

\(44,99.\)

\(45.\)

\(44.\)

Xem đáp án
2. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình tích nào sau đây có nghiệm là \[x\, = \,3\,?\]

\[\left( {x\, + \,1} \right)\left( {2\, - \,x} \right)\, = \,0.\]

\[\left( {x\, + \,1} \right)\left( {x\, - \,1} \right)\, = \,0.\]

\[x\left( {x\, + \,3} \right)\, = \,0.\]

\[x\left( {x\, - \,3} \right)\, = \,0.\]

Xem đáp án
3. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Nghiệm của bất phương trình \[4x - 2 > 2 + 2x\]

\[x > 2.\]

\[x < 2.\]

\[x \ge 2.\]

\[x \le 2.\]

Xem đáp án
4. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Phương trình nào sau đây là phương trình bậc nhất hai ẩn?

\(2{x^2} - y = 3.\)

\(0x + 0y = 3.\)

\(x + {y^2} = 1.\)

\( - 2x + 4y = 2,5.\)

Xem đáp án
5. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cặp số \(\left( {1\,\,;\,\,2} \right)\) là nghiệm của hệ phương trình nào dưới đây?

\(\left\{ \begin{array}{l}x + y = - 1\\2x - y = 2\end{array} \right. \cdot \)

\[\left\{ \begin{array}{l}x + y = 3\\2x - y = 0\end{array} \right. \cdot \]

\[\left\{ \begin{array}{l}x + y = 3\\2x - y = 1\end{array} \right. \cdot \]

\[\left\{ \begin{array}{l}x + y = - 1\\2x + y = 0\end{array} \right. \cdot \]

Xem đáp án
6. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số\(y = - 2{x^2}?\)

\[\left( { - 1\,;\,\,2} \right).\]

\[\left( {2\,;\,\, - 1} \right).\]

\[\left( { - 1\,;\,\, - 2} \right).\]

\(\left( { - 2\,;\,\, - 1} \right).\)

Xem đáp án
7. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho phương trình bậc hai \(3{x^2} - 5x - 2 = 0\). Biết phương trình có một nghiệm \(x = 2.\) Nghiệm còn lại của phương trình là

\(\frac{{ - 2}}{3}.\)

\(\frac{{ - 1}}{3}.\)

\(\frac{{ - 5}}{3}.\)

\(\frac{{ - 4}}{3}.\)

Xem đáp án
8. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác \[ABC\] vuông tại \[A,\,\,BC = a,\,\,\,AC = b,\,\,\,AB = c.\] Khẳng định nào dưới đây đúng?

\[b = a \cdot \cos B.\]

\[b = c \cdot \tan C.\]

\[b = a \cdot \sin B.\]

\(b = c \cdot \cot B.\)

Xem đáp án
9. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Đặt một chiếc thang dài \(5{\rm{ m}}\) tạo mặt đất một góc bằng \(60^\circ .\) Khi đó chân thang cách tường 

\(2,5{\rm{ m}}.\)

\(\frac{{5\sqrt 3 }}{2}{\rm{m}}.\)

\(5\sqrt 3 {\rm{ m}}.\)

\(\frac{{5\sqrt 3 }}{3}{\rm{ m}}.\)

Xem đáp án
10. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ. Số đo của góc \[\widehat {AMB}\] Cho hình vẽ. Số đo của góc \[\widehat {AMB}\] là  (ảnh 1)

\[70^\circ .\]

\[220^\circ .\]

\[110^\circ .\]

\[55^\circ .\]

Xem đáp án
11. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ giác \(ABCD\) nội tiếp đường tròn biết \[\widehat A = 3\widehat C\]. Vậy số đo C^

\(30^\circ .\)

\[45^\circ .\]

\[90^\circ .\]

\(135^\circ .\)

Xem đáp án
12. Nhiều lựa chọn
1 điểmKhông giới hạn

Một hộp đựng \(5\) quả cầu màu xanh, \(3\) quả cầu màu đỏ, \(7\) quả cầu màu trắng có cùng kích thước và khối lượng. Chọn ngẫu nhiên ra một quả cầu. Xác suất của biến cố “Quả cầu được chọn ra màu đỏ” là

\(\frac{1}{5} \cdot \)

\(\frac{2}{{15}} \cdot \)

\(\frac{3}{5} \cdot \)

\(\frac{7}{{15}} \cdot \)

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack