10 CÂU HỎI
Trong các cách khai báo biến mảng dưới đây, cách khai báo nào là đúng:
A. Var A: array[1..100] of integer;
B. Var A:array(1..100) of integer;
C. Var A:= array[1..100] of integer;
D. Var A: array[1..100] of integer
Cho đoạn chương trình Pascal sau đây:
tong:= 20;
While tong > 10 do
tong:=tong-1;
Sau khi đoạn chương trình trên được thực hiện, giá trị của tổng bằng bao nhiêu:
A. 9
B. 10
C. 11
D. 12
Sau khi đoạn chương trình sau được thực hiện, giá trị của biến S bằng bao nhiêu:
S:= 10;
for i:= 1 to 5 do S:= S - 1;
A. 7
B. 10
C. 15
D. 5
Khi thực hiện đoạn chương trình sau:
n:=1; T:=17;
While n>20 do
begin
n:=n+5;
T:=T - n
end;
Hãy cho biết giá trị của biến T bằng bao nhiêu?
A. 14
B. 15
C. 16
D. 17
Khai báo biến mảng: A : array[1..7] of real;. Sử dụng câu lệnh For i:= 1 to 5 do readln(A[i]); để gán giá trị cho các phần tử trong biến A từ bàn phím, ta sẽ nhập được bao nhiêu giá trị?
A. 4
B. 5
C. 6
D. 7
Trong câu lệnh khai báo biến mảng, phát biểu nào sau đây đúng:
A. Chỉ số đầu và chỉ số cuối là 2 số nguyên.
B. Chỉ số đầu nhỏ hơn chỉ số cuối.
C. Kiểu dữ liệu có thể là integer hoặc real.
D. Cả ba ý trên.
Giả sử biến mảng A có 5 phần tử và giá trị của các phần tử lần lượt là 1, 4, 7, 2, 6. Khi thực hiện câu lệnh sau: tb:= 0; For i:= 1 to 5 do tb := tb + A[i]; Giá trị của biến tb là bao nhiêu?
A. 20
B. 18
C. 21
D. 22
Cho biết giá trị của biến x và y sau khi thực hiện đoạn chương trình sau:
X:= 0; Y:= 3;
For i:= 1 to 4 do
X:= X + Y;
A. 11
B. 12
C. 13
D. 14
Em hiểu câu lệnh lặp theo nghĩa nào dưới đây?
A. Một lệnh thay cho nhiều lệnh.
B. Vì câu lệnh đã có tên là lệnh lặp.
C. Các câu lệnh được viết lặp đi lặp lại nhiều lần.
D. Cả a, b, c đều sai.
Trong câu lệnh lặp: For i := 1 to 10 do j:= j + 2; write( j );
Khi kết thúc câu lệnh lặp trên, câu lệnh write( j ); được thực hiện bao nhiêu lần?
A. 10 lần
B. 5 lần
C. 1 lần
D. Không thực hiện.