vietjack.com

Đề thi học kì 2 Tin học 6 Kết nối trí thức có đáp án (Đề 2)
Quiz

Đề thi học kì 2 Tin học 6 Kết nối trí thức có đáp án (Đề 2)

A
Admin
14 câu hỏiTin họcLớp 6
14 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

A.   TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)

* Điền vào trong bảng đáp án đúng là một trong các chữ cái A, B, C, D tương ứng với các câu hỏi từ câu 1 đến hết câu 14 (mỗi câu đúng 0,5 điểm).

Câu 1: Sơ đồ tư duy gồm các thành phần:

A. Con người, đồ vật, khung cảnh,...

B. Từ ngữ ngắn gọn, hình ảnh, đường nối, màu sắc,...

C. Phần mềm máy tính.

D. Bút, giấy, mực.

2. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào không phải là ưu điểm của việc tạo sơ đồ tư duy bằng phần mềm máy tính?

A. Có thể chia sẻ được cho nhiều người.

B. Có thể kết hợp và chia sẻ để sử dụng cho các phần mềm máy tinh khác.

C. Có thể sắp xếp, bố trí với không gian mở rộng, dễ dàng sửa chữa, thêm bớt nội dung.

D. Có thể làm ở bất cứ đâu, không cần công cụ hỗ trợ.

3. Nhiều lựa chọn

Để đặt hướng cho trang văn bản, trên thẻ Page Layout vào nhóm lệnh Page Setup sử dụng lệnh:

A. Size.

B. Orientation.

C. Margins.                                              

D. Columns.

4. Nhiều lựa chọn

Nội dung của các ô trong bảng có thể chứa:

A. Bảng.                                                   

B. Hình ảnh.

C. Kí tự (chữ, số, kí hiệu,...).                      

D. Cả A, B, C.

5. Nhiều lựa chọn

Để thay đổi cỡ chữ của kí tự ta thực hiện:

A. Chọn kí tự cần thay đổi.

B. Nháy vào nút lệnh Font size.

C. Chọn size thích hợp.

D. Tất cả các thao tác trên.

6. Nhiều lựa chọn

Cách di chuyển con trỏ soạn thảo trong bảng là:

A. Chỉ sử dụng các phím mũi tên trên bàn phím.

B. Có thể sử dụng chuột, phim Tab hoặc các phim mũi tên trên bàn phím.

C. Sử dụng thanh cuộn ngang, dọc.

D. Sử dụng chuột, thanh cuộn ngang, dọc và các phím mũi tên trên bàn phím.

7. Nhiều lựa chọn

 Nút lệnh Câu 7: Nút lệnh   trên thanh công cụ định dạng dùng để? A. Chọn Font (phông chữ). B. Chọn màu chữ. C. Chọn kiểu gạch dưới. D. Chọn cỡ chữ. (ảnh 1)trên thanh công cụ định dạng dùng để?

A. Chọn Font (phông chữ).

B. Chọn màu chữ.

C. Chọn kiểu gạch dưới.

D. Chọn cỡ chữ.

8. Nhiều lựa chọn

 Để chèn một bảng có 30 hàng và 10 cột, em sử dụng thao tác nào?

A. Chọn lệnh Insert/Table/lnsert Table, nhập 30 hàng, 10 cột.

B. Chọn lệnh Table Tools/Layout, nhập 30 hàng, 10 cột.

C. Chọn lệnh Insert/Table, kéo thả chuột chọn 10 hàng, 10 cột.

D. Chọn lệnh Insert/Table/Table Tools, nhập 30 hàng, 10 cột.

9. Nhiều lựa chọn

Sắp xếp các bước chèn thêm hình ảnh từ Internet vào bài tập của em.

1. Chọn ra hình ảnh hợp lí.

2. Định dạng lại hình ảnh cho hợp lí: Nháy chuột vào hình ảnh cần định dạng, chọn thẻ ngữ cảnh Picture Tools, chọn lệnh Format. Sau đó thực hiện các thay đổi cần thiết như: màu sắc, khung viền, kích thước, bố trí ảnh trên trang văn bản, …

3. Chèn ảnh vào vị trí thích hợp: Insert/Picture.

4. Lưu văn bản: File/Save hoặc Ctrl + S.

A. 1-3-4-2.

B. 1-4-2-3.

C. 1-4-3-2.

D. 1-3-2-4.

10. Nhiều lựa chọn

Công cụ nào trong chương trình soạn thảo văn bản Word cho phép tìm nhanh các cụm từ trong văn bản và thay thế cụm từ đó bằng một cụm từ khác?

A. Lệnh Replace trong bảng chọn Edit.

B. Lệnh Find and Replace… trong bảng chọn Edit.

C. Lệnh Find trong bảng chọn Edit.

D. Lệnh Search trong bản chọn File.

11. Nhiều lựa chọn

 Trong các thao tác dưới đây, thao tác nào không phải là thao tác định dạng đoạn văn bản? 

A. Chọn màu đỏ cho chữ.

B. Tăng khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn.

C. Tăng khoảng cách giữa các đoạn văn.

D. Căn giữa đoạn văn bản

12. Nhiều lựa chọn

Bạn An đang viết về đặc sản cốm Làng Vồng để giới thiệu Ầm thực Hà Nội cho các bạn ở Tuyên Quang. Tuy nhiên, bạn muốn sửa lại văn bản, thay thế tất cả các từ “món ngon” bằng từ “đặc sản”. Bạn sẽ sử dụng lệnh nào trong hộp thoại “Find and Replace"?

A. Replace.

B. Find Next.

C. Cancel.

D. Replace All.

13. Nhiều lựa chọn

Cho biết đầu vào, đầu ra của thuật toán sau đây: “Thuật toán hoán đổi vị trí chỗ ngồi cho hai bạn trong lớp” ?

A. Đầu vào: vị trí chỗ ngồi của hai bạn a, b trong lớp.

    Đầu ra: vị trí chỗ ngồi mới của hai bạn a,b sau khi hoán đổi.

B. Đầu vào: vị trí chỗ ngồi mới của hai bạn a,b sau khi hoán đổi.

     Đầu ra: vị trí chỗ ngồi của hai bạn a,b trong lớp.

C. Đầu vào: vị trí chỗ ngồi của hai bạn a,b ngoài lớp học.

    Đầu ra: vị trí chỗ ngồi mới của hai bạn a,b sau khi hoán đổi.

D. Tất cả đều sai.

14. Nhiều lựa chọn

Cho sơ đồ tư duy sau:

Câu 14: Cho sơ đồ tư duy sau: Tên chủ đề chính là: A. Kế hoạch cuộc đời. B. Bạn đang ở đâu. C. Thời gian đạt được. D. Kiên định hành động. (ảnh 1)

Tên chủ đề chính là:

A. Kế hoạch cuộc đời.

B. Bạn đang ở đâu.

C. Thời gian đạt được.

D. Kiên định hành động.

© All rights reserved VietJack