20 CÂU HỎI
Cho đoạn chương trình sau:
s1 := ‘acb’; s2: ‘abcd’;
if s1 > s2 then write(s1) else write(s2);
Kết quả in ra màn hình là:
A. ‘abcd’
B. ‘acb’
C. ‘abcdacb’
D. ‘acbabcd’
Cho s = ‘ABCDEF’, hàm copy (s, 3, 3) cho giá trị là:
A. ‘ABC’
B. ‘BCD’
C. ‘CDE’
D. ‘DEF’
Cho s = ‘Tran Hung Dao’, hàm length(s) cho giá trị bằng:
A. 11
B. 12
C. 13
D. 14
Cho đoạn chương trình sau:
s1 := ‘abcd’; s2: ‘1234’;
if length(s1) > length(s2) then write(s1) else write(s2);
Kết quả in ra màn hình là:
A. ‘abcd’
B. ‘1234’
C. ‘abcd1234’
D. ‘1234abcd’
Cho xâu kí tự sau: s:= ‘Truyen Kieu-Nguyen Du’
Lệnh nào sau đây cho kết quả ‘Nguyen Du’
A. A. copy(s, 12, 10);
B. delete(s, 12, 10);
C. delete(s,13, 9);
D. copy(s, 13, 9);
Cho đoạn chương trình sau:
s1 := ‘123b’; s2 := ‘abcd’;
delete(s1, 1, 3);
write(pos (s1, s2));
Kết quả in ra màn hình là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Khai báo 2 biến xâu a, b nào sau đây là đúng:
A. var a, b : string[275];
B. var a, b = string[275];
C. var a, b : string;
D. var a. b : string;
Trong PASCAL, để khai báo hai biến tệp văn bản f1, f2 ta viết:
A. Var f1. f2 : Text;
B. Var f1 , f2 : Text;
C. Var f1 ; f2 : Text;
D. Var f1 : f2 : Text;
Để gắn tệp KQ.TXT cho biến tệp f2 ta sử dụng câu lệnh:
A. Assign(f2, ‘KQ.TXT’);
B. f2 := ‘KQ.TXT’;
C. ‘KQ.TXT’ := f2;
D. Assign(‘KQ.TXT’, f2);
Câu lệnh mở biến tệp f1 để đọc dữ liệu có dạng:
A. reset(f1);
B. rewrite(f1);
C. read(f1);
D. write(f1);
Để đọc dữ liệu từ biến tệp f1 chứa 2 biến a, b ta sử dụng câu lệnh:
A. read(f1, a, b);
B. write(f1, a, b);
C. readln(a, b, f1);
D. writeln(a, b, f1);
Tệp f1 có dữ liệu để đọc 3 giá trị trên tương ứng với 3 biến x, y, z ta sử dụng câu lệnh:
A. Read(f1, x, y, z);
B. Readln(x, y, z, f1);
C. write(f1, x, y, z);
D. writeln(x, y, z, f1);
Để biết con trỏ tệp đã ở cuối dòng của tệp f hay chưa, ta sử dụng hàm:
A. eof(f)
B. eoln(f)
C. Cả A, B đều đúng
D. Cả A, B đều sai
Trong lời gọi thủ tục, các tham số hình thức được thay bằng các giá trị cụ thể được gọi là:
A. Tham số giá trị
B. Tham số hình thức
C. Tham số thực sự
D. Tham số biến
Cho đoạn chương trình sau:
Var g:text;
I:integer;
Begin
Assign(g, ‘C:\DLA.txt’);
Rewrite(g);
For i:=1 to 10 do
If i mod 2 <> 0 then write(g, i);
Close(g);
Readln
End.
Sau khi thực hiện chương trình trên, nội dung của tệp ‘DLA.txt’ gồm những phần tử nào?
A. 2; 4; 6; 8;10
B. 1; 3; 5; 9
C. 1; 3; 5; 7; 9
D. 4; 6; 8; 10
Tham số được đưa vào khi gọi chương trình con được gọi là:
A. Tham số thực sự
B. Tham số hình thức
C. Tham số biến
D. Tham số giá trị
Muốn khai báo x,y là tham số giá trị (x, y thuộc kiểu integer) trong thủ tục có tên là “Hoan_doi” thì khai báo nào sau đây là đúng:
A. Procedure Hoan_doi (y : integer; Var x : integer);
B. Procedure Hoan_doi (x : integer; Var y : integer);
C. Procedure Hoan_doi (Var x, y : integer);
D. Procedure Hoan_doi (x, y : integer);
Để phân biệt giữa tham biến và tham trị, trước tham biến người ta dùng từ khoá:
A. Type
B. Begin
C. Const
D. Var
Giả sử ta có hàm max(A, B: integer):integer; để tìm số lớn hơn trong hai số A và B. Cần sử dụng hàm max trên như thế nào để tìm được số lớn nhất trong ba số A, B, C?
A. max(A; B; c);
B. max(max(A, B),C);
C. max(A; max(B, C);
D. max(A, B, C);
Cho chương trình sau:
procedure thutuc (a, b: integer);
Begin
…
End;
Trong chương trình chính có thể gọi lại chương trình con như thế nào:
A. thutuc (5, 10);
B. thutuc;
C. thutuc(1, 2, 3);
D. thutuc(5);