vietjack.com

Đề thi Học kì 2 Tin học 11 có đáp án (Đề 3)
Quiz

Đề thi Học kì 2 Tin học 11 có đáp án (Đề 3)

A
Admin
20 câu hỏiTin họcLớp 11
20 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho đoạn chương trình sau:

s1 := ‘acb’; s2: ‘abcd’;

if s1 > s2 then write(s1) else write(s2);

Kết quả in ra màn hình là:

A. ‘abcd’

B. ‘acb’

C. ‘abcdacb’

D. ‘acbabcd’

2. Nhiều lựa chọn

Cho s = ‘ABCDEF’, hàm copy (s, 3, 3) cho giá trị là:

A. ‘ABC’

B. ‘BCD’

C. ‘CDE’

D. ‘DEF’

3. Nhiều lựa chọn

Cho s = ‘Tran Hung Dao’, hàm length(s) cho giá trị bằng:

A. 11

B. 12

C. 13

D. 14

4. Nhiều lựa chọn

Cho đoạn chương trình sau:

s1 := ‘abcd’; s2: ‘1234’;

if length(s1) > length(s2) then write(s1) else write(s2);

Kết quả in ra màn hình là:

A. ‘abcd’

B. ‘1234’

C. ‘abcd1234’

D. ‘1234abcd’

5. Nhiều lựa chọn

Cho xâu kí tự sau: s:= ‘Truyen Kieu-Nguyen Du’

Lệnh nào sau đây cho kết quả ‘Nguyen Du’

A. A. copy(s, 12, 10);

B. delete(s, 12, 10);

C. delete(s,13, 9);

D. copy(s, 13, 9);

6. Nhiều lựa chọn

Cho đoạn chương trình sau:

s1 := ‘123b’; s2 := ‘abcd’;

delete(s1, 1, 3);

write(pos (s1, s2));

Kết quả in ra màn hình là:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

7. Nhiều lựa chọn

Khai báo 2 biến xâu a, b nào sau đây là đúng:

A. var a, b : string[275];

B. var a, b = string[275];

C. var a, b : string;

D. var a. b : string;

8. Nhiều lựa chọn

Trong PASCAL, để khai báo hai biến tệp văn bản f1, f2 ta viết:

A. Var f1. f2 : Text;

B. Var f1 , f2 : Text;

C. Var f1 ; f2 : Text;

D. Var f1 : f2 : Text;

9. Nhiều lựa chọn

Để gắn tệp KQ.TXT cho biến tệp f2 ta sử dụng câu lệnh:

A. Assign(f2, ‘KQ.TXT’);

B. f2 := ‘KQ.TXT’;

C. ‘KQ.TXT’ := f2;

D. Assign(‘KQ.TXT’, f2);

10. Nhiều lựa chọn

Câu lệnh mở biến tệp f1 để đọc dữ liệu có dạng:

A. reset(f1);

B. rewrite(f1);

C. read(f1);

D. write(f1);

11. Nhiều lựa chọn

Để đọc dữ liệu từ biến tệp f1 chứa 2 biến a, b ta sử dụng câu lệnh:

A. read(f1, a, b);

B. write(f1, a, b);

C. readln(a, b, f1);

D. writeln(a, b, f1);

12. Nhiều lựa chọn

Tệp f1 có dữ liệu  để đọc 3 giá trị trên tương ứng với 3 biến x, y, z ta sử dụng câu lệnh:

A. Read(f1, x, y, z);

B. Readln(x, y, z, f1);

C. write(f1, x, y, z);

D. writeln(x, y, z, f1);

13. Nhiều lựa chọn

Để biết con trỏ tệp đã ở cuối dòng của tệp f hay chưa, ta sử dụng hàm:

A. eof(f)

B. eoln(f)

C. Cả A, B đều đúng

D. Cả A, B đều sai

14. Nhiều lựa chọn

Trong lời gọi thủ tục, các tham số hình thức được thay bằng các giá trị cụ thể được gọi là:

A. Tham số giá trị

B. Tham số hình thức

C. Tham số thực sự

D. Tham số biến

15. Nhiều lựa chọn

Cho đoạn chương trình sau:

Var g:text;

 I:integer;

Begin

 Assign(g, ‘C:\DLA.txt’);

 Rewrite(g);

 For i:=1 to 10 do

 If i mod 2 <> 0 then write(g, i);

 Close(g);

 Readln

End.

Sau khi thực hiện chương trình trên, nội dung của tệp ‘DLA.txt’ gồm những phần tử nào?

A. 2; 4; 6; 8;10

B. 1; 3; 5; 9

C. 1; 3; 5; 7; 9

D. 4; 6; 8; 10

16. Nhiều lựa chọn

Tham số được đưa vào khi gọi chương trình con được gọi là:

A. Tham số thực sự

B. Tham số hình thức

C. Tham số biến

D. Tham số giá trị

17. Nhiều lựa chọn

Muốn khai báo x,y là tham số giá trị (x, y thuộc kiểu integer) trong thủ tục có tên là “Hoan_doi” thì khai báo nào sau đây là đúng:

A. Procedure Hoan_doi (y : integer; Var x : integer);

B. Procedure Hoan_doi (x : integer; Var y : integer);

C. Procedure Hoan_doi (Var x, y : integer);

D. Procedure Hoan_doi (x, y : integer);

18. Nhiều lựa chọn

Để phân biệt giữa tham biến và tham trị, trước tham biến người ta dùng từ khoá:

A. Type

B. Begin

C. Const

D. Var

19. Nhiều lựa chọn

Giả sử ta có hàm max(A, B: integer):integer; để tìm số lớn hơn trong hai số A và B. Cần sử dụng hàm max trên như thế nào để tìm được số lớn nhất trong ba số A, B, C?

A. max(A; B; c);

B. max(max(A, B),C);

C. max(A; max(B, C);

D. max(A, B, C);

20. Nhiều lựa chọn

Cho chương trình sau:

procedure thutuc (a, b: integer);

 Begin                   

 …

 End;

Trong chương trình chính có thể gọi lại chương trình con như thế nào:

A. thutuc (5, 10);

B. thutuc;

C. thutuc(1, 2, 3);

D. thutuc(5);

© All rights reserved VietJack