vietjack.com

Đề thi Học kì 2 Tin học 11 có đáp án (Đề 1)
Quiz

Đề thi Học kì 2 Tin học 11 có đáp án (Đề 1)

A
Admin
20 câu hỏiTin họcLớp 11
20 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Cho đoạn chương trình sau:

s1 := ‘bbaa’; s2: ‘abcd’;

if s1 > s2 then write(s1) else write(s2);

Kết quả in ra màn hình là:

A. ‘bbaa’

B. ‘abcd’

C. ‘bbaaabcd’

D. ‘abcdbbaa’

2. Nhiều lựa chọn

Cho s = ‘ABCDEF’, hàm copy (s, 2, 3) cho giá trị là:

A. ‘ABC’

B. ‘BCD’

C. ‘CDE’

D. ‘DEF’

3. Nhiều lựa chọn

Cho s = ‘Turbo Pascal’, hàm length(s) cho giá trị bằng:

A. 10

B. 11

C. 12

D. 13

4. Nhiều lựa chọn

Cho đoạn chương trình sau:

s1 := ‘abcd’; s2: ‘abab’;

if length(s1) > length(s2) then write(s1) else write(s2);

Kết quả in ra màn hình là:

A. ‘abcd’

B. ‘abab’

C. ‘abcdabab’

D. ‘abababcd’

5. Nhiều lựa chọn

Cho xâu kí tự sau: s:= ‘Truyen Kieu-Nguyen Du’

Lệnh nào sau đây cho kết quả ‘Truyen Kieu’

A. copy(s, 1, 11);

B. copy(s, 1, 12);

C. delete(s, 1, 11);

D. delete(s,1, 12);

6. Nhiều lựa chọn

Cho đoạn chương trình sau:

s1 := ‘123d’; s2 := ‘abcd’;

delete(s1, 1, 3);

write(pos (s1, s2));

Kết quả in ra màn hình là:

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

7. Nhiều lựa chọn

Khai báo 2 biến xâu a, b nào sau đây là đúng:

A. var a, b : string[275];

B. var a, b : string[27];

C. var a, b = string;

D. var a. b : string;

8. Nhiều lựa chọn

Trong PASCAL, để khai báo hai biến tệp văn bản f1, f2 ta viết:

A. Var f1. f2 : Text;

B. Var f1 ; f2 : Text;

C. Var f1 , f2 : Text;

D. Var f1 : f2 : Text;

9. Nhiều lựa chọn

Để gắn tệp KQ.TXT cho biến tệp f2 ta sử dụng câu lệnh:

A. f2 := ‘KQ.TXT’;

B. ‘KQ.TXT’ := f2;

C. Assign(‘KQ.TXT’, f2);

D. Assign(f2, ‘KQ.TXT’);

10. Nhiều lựa chọn

Câu lệnh mở biến tệp f1 để đọc dữ liệu có dạng:

A. reset(f1);

B. rewrite(f1);

C. read(f1);

D. write(f1);

11. Nhiều lựa chọn

Để đọc dữ liệu từ biến tệp f1 chứa 2 biến a, b ta sử dụng câu lệnh:

A. read(f1, a, b);

B. write(f1, a, b);

C. readln(a, b, f1);

D. writeln(a, b, f1);

12. Nhiều lựa chọn

Để biết con trỏ tệp đã ở cuối dòng của tệp f hay chưa, ta sử dụng hàm:

A. eof(f)

B. eoln(f)

C. Cả A, B đều đúng

D. Cả A, B đều sai

13. Nhiều lựa chọn

Trong lời gọi thủ tục, các tham số hình thức được thay bằng các giá trị cụ thể được gọi là:

A. Tham số giá trị

B. Tham số hình thức

C. Tham số biến

D. Tham số thực sự

14. Nhiều lựa chọn

Tệp f1 có dữ liệu  để đọc 3 giá trị trên tương ứng với 3 biến x, y, z ta sử dụng câu lệnh:

A. Read(f1, x, y, z);

B. Readln(x, y, z, f1);

C. write(f1, x, y, z);

D. writeln(x, y, z, f1);

15. Nhiều lựa chọn

Cho đoạn chương trình sau:

Var g:text;

I:integer;

Begin

 Assign(g, ‘C:\DLA.txt’);

 Rewrite(g);

 For i:=1 to 10 do

 If i mod 2 <> 0 then write(g, i);

 Close(g);

 Readln

End.

Sau khi thực hiện chương trình trên, nội dung của tệp ‘DLA.txt’ gồm những phần tử nào?

A. 2; 4; 6; 8;10

B. 1; 3; 5; 9

C. 1; 3; 5;7; 9

D. 4; 6; 8;10

16. Nhiều lựa chọn

Các biến được khai báo dùng riêng cho chương trình con được gọi là:

A. Biến cục bộ

B. Biến toàn cục

C. Tham số thực sự

D. Tham số hình thức

17. Nhiều lựa chọn

Muốn khai báo x, y là tham số biến (x, y thuộc kiểu integer) trong thủ tục có tên là “Hoan_doi” thì khai báo nào sau đây là đúng:

A. Procedure Hoan_doi (y : integer; Var x : integer);

B. Procedure Hoan_doi (x : integer; Var y : integer);

C. Procedure Hoan_doi (Var x, y : integer);

D. Procedure Hoan_doi (x, y : integer);

18. Nhiều lựa chọn

Để phân biệt giữa tham biến và tham trị, trước tham biến người ta dùng từ khoá:

A. Var

B. Type

C. Begin

D. Const

19. Nhiều lựa chọn

Giả sử ta có hàm max(A, B: integer) : integer; để tìm số lớn hơn trong hai số A và B. Cần sử dụng hàm max trên như thế nào để tìm được số lớn nhất trong ba số A, B, C?

A. max(A; B; C);

B. max(A; max(B, C);

C. max(A, B, C);

D. max(max(A, B),C);

20. Nhiều lựa chọn

Cho chương trình sau:

procedure thutuc (a, b: integer);

 Begin

 …

 End;

Trong chương trình chính có thể gọi lại chương trình con như thế nào

A. thutuc;

B. thutuc (5, 10);

C. thutuc(1, 2, 3);

D. thutuc(5);

© All rights reserved VietJack