vietjack.com

Đề thi Học kì 2 Tin học 10 (Đề số 2)
Quiz

Đề thi Học kì 2 Tin học 10 (Đề số 2)

A
Admin
20 câu hỏiTin họcLớp 10
20 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Phần trắc nghiệm

Các đơn vị xử lý trong văn bản gồm

A. Từ, dòng, câu, đoạn, trang

B. Bai; Kilôbai; Mêgabai

C. Chữ cái; chữ số; kí hiệu toán học

D. Chữ cái; chữ số; hình ảnh; âm thanh

2. Nhiều lựa chọn

Để mở một tệp văn bản mới, thực hiện

A. Alt + N       

B. Edit / New

C. Tất cả a, b, c.       

D. File / New

3. Nhiều lựa chọn

Đơn vị nào sau đây dùng để đo lượng thông tin 

A. Bit    

B. Ampe    

C. Kilogam    

D. Megawat

4. Nhiều lựa chọn

Để căn thẳng lề phải, thực hiện:

A. Ctrl+ R    

B. Ctrl + J    

C. Ctrl + L    

D. Ctrl + E

5. Nhiều lựa chọn

Để gõ được chữ cái in hoa, thực hiện

A. Nhấn giữ phím Shift rồi gõ phím tương ứng

B. Nhấn giữ phím Ctrl rồi gõ phím tương ứng

C. Nhấn giữ phím Alt rồi gõ phím tương ứng

D. Nhấn giữ phím Tab rồi gõ phím tương ứng

6. Nhiều lựa chọn

Để tạo một bảng, thực hiện:

A. Tools / Table / Insert    

B. Insert / Table

C. Table / Insert / Table

D. Tools / Table

7. Nhiều lựa chọn

Để căn thẳng lề trái, thực hiện:

A. Ctrl + L    

B. Ctrl + E

C. Ctrl + J    

D. Ctrl + R

8. Nhiều lựa chọn

Sau khi đã chọn một ô, nếu muốn tách ô này thành các ô, thực hiện:

A. Edit / Split Cells.   

B. Insert / Split Cells

C. Format / Split Cells    

D. Table / Split Cells

9. Nhiều lựa chọn

Để định dạng một trang in, thực hiện

A. File / Page Setup    

B. Edit / Page Setup

C. Format / Page Setup    

D. Cả a, b, c.

10. Nhiều lựa chọn

Để lưu tài liệu đang mở với một tên mới:

A. Nháy nút Rename trên thanh công cụ.    

B. Chọn File / save As

C. Chọn File / Save    

D. Word không thể lưu thành một tên khác

11. Nhiều lựa chọn

Để mở một văn bản đã có, thực hiện

A. File / Open    

B. Edit / Open

C. Format / Open    

D. Alt + O

12. Nhiều lựa chọn

Trong các phát biểu về mạng máy tính sau, phát biểu nào đúng?

A. Mạng máy tính gồm: Các máy tính, dây mạng, vỉ mạng

B. Mạng máy tính gồm: Các máy tính, dây mạng, vỉ mạng, Hub/ Switch,…

C. Mạng máy tính bao gồm: Các máy tính, các thiết bị mạng đảm bảo việc kết nối, phần mềm cho phép thực hiện việc giao tiếp giữa các máy

D. Mạng máy tính là các máy tính được kết nối với nhau

13. Nhiều lựa chọn

Chọn toàn bộ nội dung tài liệu đang mở, nhấn tổ hợp phím

A. Shift + Ctrl + A    

C. Alt + F8    

C. Alt + F8    

D. Ctrl + A

14. Nhiều lựa chọn

Mạng LAN là mạng kết nối các máy tính

A. Ở cách xa nhau một khoảng cách lớn

B. Cùng một hệ điều hành

C. ở gần nhau

D. Không dùng chung một giao thức

15. Nhiều lựa chọn

Chọn phương án ghép đúng: 1Mb = ?

A. 1024 Bit    

B. 1024 Kb

C. 1024 byte    

D. 1000 Kb

16. Nhiều lựa chọn

Câu nào đúng trong các câu sau

A. Word là phần mềm công cụ

B. Word là phần mềm ứng dụng

C. Word là phần mềm tiện ích

D. Word là phần mềm hệ thống

17. Nhiều lựa chọn

Hãy chọn phương án ghép đúng nhất: Máy tính trở thành công cụ lao động không thể thiếu được trong xã hội hiện đại vì:

A. Máy tính là công cụ soạn thảo văn bản và cho ta truy cập vào Internet để tìm kiếm thông tin

B. Máy tính tính toán cực kì nhanh và chính xác

C. Máy tính giúp cho con người giải tất cả các bài toán khó

D. Máy tính cho ta khả năng lưu trữ và xử lý thông tin

18. Nhiều lựa chọn

Chọn phát biểu sai:

A. Internet hiện nay cùng sử dung giao thức TCP/IP

B. Mỗi người muốn truy cập Internet cần phải có một hộp thư điện tử.

C. Internet cung cấp một lượng lớn thông tin trên thế giới

D. Internet là mạng máy tính toàn cầu

19. Nhiều lựa chọn

Để mở hộp thoại font định dạng ký tự chọn

A. Edit / Font    

B. File / Print

C. Format / Font    

D. File / Font

20. Nhiều lựa chọn

Để tắt / Bật chế độ chữ nghiêng, thực hiện

A. Ctrl + B    

B. Ctrl + I

C. Ctrl + U    

D. Ctrl + N

© All rights reserved VietJack