24 câu hỏi
Thủy phân este E có công thức phân tử C4H802( có mặt H2SO4 loãng) thu được 2 sản phẩm hữu cơ X và Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Tên gọi của E là:
Ancol etylic
Propyl fomat
Metyl propionat
Etyl Axetat
Thuốc thử dung để phân biệt Ala-Ala-Gly với Gly-Ala là:
Cu(OH)2 trong môi trường kiềm
Dung dịch NaOH
Dung dịch HCl
Dung dịch NaCl
So sánh tính bazơ nào sau đây là đúng:
C6H5NH2>CH3NH2>NH3
C2H5NH2>CH3NH2>C6H5NH2
CH3NH2>NH3>C2H5NH2
C6H5NH2>C2H5NH2
Đốt cháy hoàn toàn một este X thu được . Este đó là:
Đơn chức no, mạch hở.
Hai chức no mạch hở.
Đơn chức
No, mạch hở.
Cấu tạo monome tham gia được phản ứng trùng ngưng là:
Thỏa điều kiện về nhiệt độ, áp suất, xúc tác thích hợp.
Các nhóm chức trong phân tử đều có liên kết đôi.
Có ít nhất 2 nhóm chức có khả năng tham gia phản ứng.
Trong phân tử phải có liên kết pi hoặc vòng không bền.
Khi cho etyl amin vào dung dịch FeCl3 , hiện tượng nào xảy ra:
Khói trắng bay ra
Tạo kết tủa trắng
Khí mùi khai bay ra
Kết tủa màu đỏ nâu.
Monome dùng để điều chế thủy tinh hữu cơ (Plexiglas) là:
C6H5CH=CH2
CH2=C(CH3)COOCH3
CH3COOCH=CH2
CH2=CHCOOCH3
Đun nóng este CH3COOC2H5 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là:
CH3COONa và C2H5OH
C2H5COONa và CH3OH
HCOONa và C2H5OH
CH3COONa và CH3OH
Dãy gồm các chất được dùng để tổng hợp cao su Buna-S là
CH2=CH-CH=CH2, lưu huỳnh.
CH2=CH-CH=CH2, CH3-CH=CH2
CH2=C(CH3)-CH=CH2, C6H5CH=CH2
CH2=CH-CH=CH2, C6H5CH=CH2
Hợp chất nào sau đây là đipeptit:
H2N-CH2-CH2-CONH-CH2CH2COOH
H2N-CH2CH2CONH-CH2COOH
H2N-CH2CONH-CH2CONH-CH2COOH
H2N-CH2CONH-CH(CH3)-COOH
Glucozo lên men thành ancol etylic, toàn bộ khí sinh ra được dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 dư thu được 40 g kết tủa, biết hiệu suất lên men đạt 75%. Khối lượng glucozo cần dùng là:
48g
40 g
50g
24g
Để chứng minh glucozo có nhóm chức andehit, có thể dùng một trong ba phản ứng hóa học. Trong các phản ứng sau phản ứng nào không chứng minh được nhóm chức andehit của glucozo?
Oxi hóa glucozo bằng AgNO3/NH3
Oxi hóa glucozo bằng Cu(OH)2 đun nóng
Khử glucozo bằng H2/Ni, t0.
Lên men glucozo bằng xúc tác enzim.
Cho các chất : etyl axetat, anilin, ancol etylic, axit acrylic, phenol, phenylamoni clorua. Các chất này, số chất tác dụng được với dung dịch NaOH là:
2
4
3
5
Chọn câu đúng: “ Glucozo và Fructozo “:
Đều có nhóm chức CHO trong phân tử.
Đều tồn tại chủ yếu ở dạng mạch hở.
Là 2 dạng thù hình của cùng một chất.
Đều tạo dung dịch xanh lam khi tác dụng với Cu(OH)2.
Cho các hợp chất: aminoaxit (X), muối amoni của axit cacboxylic (Y), amin (Z), este của amino axit (T). Dãy gồm các hợp chất đều tác dụng được với dung dịch NaOH và đều tác dụng được với dung dịch HCl là:
X, Y, Z
X, Y, T
X, Y, Z, T
Y, Z, T
Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H35COOH, số loại Trieste tối đa được tạo ra là:
3
4
5
6
Hòa tan 2,4 gam hỗn hợp 2 kim loại (Mg, Fe) bằng lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng, thu được 1,344 lít H2 (dktc). Khối lượng muối thu được là:
5.76g
7,2 g
8,16 g
9,12 g
Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là:
2
3
4
5
Kim loại có tính chất vật lý chung là:
Tính dẻo, tính dẫn điện, tính khó nóng chảy, ánh kim.
Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, ánh kim.
Tinh dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính ánh kim, tính đàn hồi.
Tính dẻo, tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính cứng.
Trong các phản ứng giữa các cặp chất sau, phản ứng nào làm cắt mạch polime.
Amilozo + H2O
Poli(vinyl clorua) + Cl2
Cấu hình electron ion của X2+ 1s22s22p63s23p63d6. Kết luận nào sau đây là đúng ?
X là kim loại thuộc ô số 24, chu kỳ 3, nhóm VIA.
X là kim loại thuộc ô số 24,chu kỳ 3, nhóm VIB.
X là kim loại thuộc ô số 26, chu kỳ 4, nhóm VIIIB.
X là kim loại thuộc ô số 26, chu kỳ 4, nhóm IIA.
Nhận định sai là:
Phân biệt glucozo và saccarozo bằng phản ứng tráng gương.
Phân biệt saccarozo và glixerol bằng Cu(OH)2
Phân biệt mantozo và saccarozo bằng phản ứng tráng gương
Phân biệt tinh bột và xenlulozo bằng I2.
Khi thủy phân chất béo trong môi trường kiềm thu được muối của axit béo và:
Este đơn chức
Ancol đơn chức
Glixerol
Phenol
Trong các tên gọi dưới đây, tên nào phù hợp với chất CH3-CH(CH3)-NH2?
Isopropylamin
Isopropanamin
Etylmetylamin
Metyletylamin

