vietjack.com

Đề thi Học kì 2 Hóa học 8 (Đề 6)
Quiz

Đề thi Học kì 2 Hóa học 8 (Đề 6)

V
VietJack
Hóa họcLớp 86 lượt thi
28 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

(Cho nguyên tử khối của: C = 12, O = 16, H = 1, Na = 23, K = 39, Mg = 24, Ca = 40, P = 31, Cl = 35,5, Fe = 56, Al = 27, N = 14, S = 32, Mn = 55, Cu = 64, Zn = 65, Ag = 108, Ba = 137)

Chất nào sau đây không phản ứng với khí oxi?

Nước.

Lưu huỳnh.

Khí metan.

Sắt.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Oxit nào dưới đây không phải là oxit axit?

SO2.

SO3.

NO.

P2O5.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các chất sau: H2SO3, KOH, FeCl3, Na2CO3, Ca(OH)2, HNO3, CuSO4. Số axit, bazơ và muối lần lượt là

3, 2, 2.

2, 3, 2.

2, 2, 3.

1, 3, 3.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nồng độ phần trăm của một dung dịch cho ta biết

số mol chất tan trong một lít dung dịch.

số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch.

số mol chất tan có trong 150 gam dung dịch.

số gam chất tan có trong dung dịch.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phương trình hóa học sau:

a.   H2 + ZnO   Zn + H2O                b. S   + O2  SO2  

c. 2HgO  2Hg +    O2                           d. Ca(HCO3)2    CaCO3 + CO2 + H2O

   Phương trình thuộc loại phản ứng phân hủy:

a,b.

b, c.

c, d.

a, d.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây không đúng?

Có chất không tan và có chất tan trong nước.

Có chất tan nhiều, có chất tan ít trong nước.

Dung dịch là hỗn hợp đồng chất của chất tan và dung môi.

Dung môi là chất bị hòa tan trong nước.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thành phần các chất trong không khí gồm

78% nitơ; 1% oxi; 21% các chất khác.

21% nitơ; 78% oxi; 1% các chất khác.

50% nitơ; 50% oxi.

21% oxi; 78% nitơ; 1% các chất khác.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi cho dòng điện một chiều đi qua nước, trên bề mặt 2 điện cực sẽ sinh ra

khí hiđro và khí oxi.

khí hiđro và khí cacbon oxit.

khí oxi và khí cacbon oxit.

khí hiđro và khí clo.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tên gọi của chất có công thức hóa học H2SO4

axit sunfuric.

axit sunfurơ.

axit sunfuhiđric.

axit lưu huỳnh.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cần thêm bao nhiêu ml nước vào 100 ml dung dịch Ca(OH)2 0,5M để thu được dung dịch mới có nồng độ 0,1M?

400 ml.

300 ml.

200 ml.

100 ml.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hòa tan 15 gam NaCl vào 55 gam nước. Nồng độ phần trăm của dung dịch là

21,43%.

26,12%.

28,10%.

29,18%.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tại sao người ta dùng phương pháp đẩy nước để thu khí oxi?

Oxi mạnh hơn nước.

Oxi tan nhiều trong nước.

Khối lượng riêng của oxi nặng hơn nước.

Oxi ít tan trong nước.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Độ tan của một chất trong nước là

số gam chất đó hòa tan trong 1000 gam nước để tạo thành dung dịch bão hòa ở một nhiệt độ xác định.

là số gam nước cần dùng để hòa tan 100 gam chất đó.

số gam chất đó hòa tan trong 150 gam nước để tạo thành dung dịch bão hòa ở một nhiệt độ xác định.

số gam chất đó hòa tan trong 100 gam nước để tạo thành dung dịch bão hòa ở một nhiệt độ xác định.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức Fe2O3 có tên gọi là gì?

Sắt oxit.

Sắt (II) oxit.

Sắt (III) oxit.

Sắt từ oxit.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tỉ lệ khối lượng của các nguyên tố hiđro và oxi trong H2O là

1 : 3.

5 : 6.

1 : 8.

2 : 7.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chất tan là

hỗn hợp đồng nhất của dung môi và chất tan.

chất bị hòa tan trong dung môi.

chất có khả năng tác dụng với nước.

chất có khả năng hòa tan chất khác để tạo thành dung dịch.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nếu đốt cháy hoàn toàn 2,4 gam cacbon trong 4,8 gam oxi thì thu được tối đa bao nhiêu gam khí CO2?

6,6 gam.

6,5 gam.

6,4 gam.

6,3 gam.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khử hoàn toàn 24 gam đồng(II) oxit bằng khí hiđro. Khối lượng đồng kim loại thu được là

6,4 gam.

12,8 gam.

16,0 gam.

19,2 gam.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Công thức hóa học của sắt(III) hiđroxit là

Fe(OH)2.

Fe2O3.

Fe(OH)3.

FeO.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong phản ứng hóa học giữa khí H2 và CuO ở nhiệt độ cao đã xảy ra

sự oxi hóa H2 tạo thành H2O.

sự khử H2 tạo thành H2O.

sự oxi hoá CuO tạo ra Cu.

sự phân hủy CuO thành Cu.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong 200 ml dung dịch có hòa tan 8,5 gam NaNO3. Nồng độ mol của dung dịch là

0,2M.

0,3M.

0,4M.

0,5M.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ở một nhiệt độ xác định, dung dịch bão hòa là dung dịch

không thể hòa tan thêm chất tan.

có thể hòa tan thêm chất tan.

có thể hòa tan nhiều chất tan cùng một lúc.

không thể hòa tan nhiều chất tan cùng một lúc.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các chất sau: K2O, P2O5, CaO, Na2O. Nước tác dụng được với chất nào tạo ra axit?

P2O5

Na2O

K2O

CaO

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để dập tắt đám cháy người ta cần

Quạt mạnh vào đám cháy

Cách li chất cháy với oxi

Duy trì nhiệt độ đám cháy

Cung cấp thêm oxi

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 4,6 gam Na tác dụng với nước dư. Sau phản ứng thu được V lít khí (ở đktc). Giá trị của V là

2,24.

1,12.

3,36.

4,48.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phát biểu nào sau đây không đúng?

Khí hiđro là chất khí không màu, không mùi, không vị.

Khí hiđro nhẹ nhất trong các chất khí.

Khí hiđro tan nhiều trong nước.

Khí hiđro nhẹ hơn không khí.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phản ứng sau: 

1) 2FeCl2 + Cl2  2FeCl3  

2) CuO + H2  Cu + H2

3) 2KNO3  2KNO2 + O2 

4) 2Fe(OH)3  Fe2O3 + 3H2

5) CH4 + 2O2  CO2 + 2H2

Số phản ứng phân hủy là

1.

2.

3.

4.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biết độ tan của AgNO3 ở 25oC là 222 gam. Khối lượng AgNO3 có thể tan trong 150 gam nước ở 25oC là

555 gam.

444 gam.

333 gam.

222 gam.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack