vietjack.com

Đề thi Học kì 1 Toán 10 - Bộ sách Kết nối tri thức - Đề 02
Quiz

Đề thi Học kì 1 Toán 10 - Bộ sách Kết nối tri thức - Đề 02

A
Admin
35 câu hỏiToánLớp 10
35 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Trong các câu dưới đây, câu nào là mệnh đề?

A. Có ai ở trong đó không?;

B. Bạn có thấy đói không?;

C. Đừng lại gần tôi!;

D. Số 25 không phải là số nguyên tố.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Cho tập hợp A = {2; 4; 6; 8}. Số tập con của tập hợp A là?

A. 15;

B. 16;

C. 17;

D. 18.

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Cho tập hợp K = [1 ; 7) \ (– 3 ; 5). Khẳng định nào sau đây đúng ?

A. K = [1; 7);

B. K = (– 3; 7);

C. K = [1; 5);

D. K = [5; 7).

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Miền nghiệm của bất phương trình x – y + 5 ≥ 0 được biểu diễn là miền màu xanh trong hình ảnh nào sau đây ?

A.

Miền nghiệm của bất phương trình x – y + 5 ≥ 0 được biểu diễn là miền màu xanh trong  (ảnh 2)

B.

Miền nghiệm của bất phương trình x – y + 5 ≥ 0 được biểu diễn là miền màu xanh trong  (ảnh 3)

C.

Miền nghiệm của bất phương trình x – y + 5 ≥ 0 được biểu diễn là miền màu xanh trong  (ảnh 4)

D.

Miền nghiệm của bất phương trình x – y + 5 ≥ 0 được biểu diễn là miền màu xanh trong  (ảnh 5)

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Cặp số nào sau đây là nghiệm của hệ bất phương trình bậc nhất hai ẩn \(\left\{ \begin{array}{l}2x - 1 > 0\\x + 5y < 4\end{array} \right.\) ?

A. (3; 5);

B. (1; –1);

C. (2; 5);

D. (3; 4).

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Chọn phương án SAI trong các phương án dưới đây?

A. sin 0° = 0;

B. cos 90° = 0;

C. cos 0° = 1;

D. sin 90° = 0.

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Cho β là góc tù. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định dưới đây?

A. cos β > 0;

B. sin β > 0;

C. tan β > 0;

D. cot β > 0.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Cho góc α thỏa mãn \(\sin \alpha = \frac{{12}}{{13}}\) và 90° < α < 180°. Tính cosα.

A. \(\cos \alpha = \frac{2}{{13}}\);

B. \(\cos \alpha = \frac{5}{{13}}\);

C. \(\cos \alpha = - \frac{5}{{13}}\);

D. \(\cos \alpha = - \frac{2}{{13}}\).

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC biết \(\frac{{\sin B}}{{\sin C}} = \sqrt 3 \)\(AB = 2\sqrt 2 \). Tính AC.

A. \(2\sqrt 2 \);

B. \(2\sqrt 3 \);

C. \(2\sqrt 6 \);

D. 2\(\sqrt 5 \).

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Cho hình bình hành ABCD có K là giao điểm hai đường chéo như hình vẽ.

Cho hình bình hành ABCD có K là giao điểm hai đường chéo như hình vẽ.  (ảnh 1)

Khẳng định nào sau đây là đúng ?

A. \(\overrightarrow {AK} \)\(\overrightarrow {KC} \) cùng phương ngược hướng;

B. \(\overrightarrow {AB} \)\(\overrightarrow {CD} \) cùng phương cùng hướng;

C. \(\overrightarrow {KC} \)\(\overrightarrow {KA} \) cùng phương ngược hướng;

D. \(\overrightarrow {AC} \)\(\overrightarrow {BD} \) cùng phương cùng hướng.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Cho hình bình hành ABCD có AB = 4 cm. Tính độ dài vectơ \(\overrightarrow {CD} \).

A. 1 cm;

B. 3 cm;

C. 4 cm;

D. 2 cm

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Cho các điểm A, B, C phân biệt. Đẳng thức nào sau đây đúng ?

A. \(\overrightarrow {AB} = \overrightarrow {BC} + \overrightarrow {CA} \);

B. \(\overrightarrow {AB} = \overrightarrow {CB} + \overrightarrow {AC} \);

C. \(\overrightarrow {AB} = \overrightarrow {BC} + \overrightarrow {AC} \);

D. \(\overrightarrow {AB} = \overrightarrow {CA} + \overrightarrow {BC} \).

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Cho hình bình hành ABCD với giao điểm hai đường chéo là I. Khi đó:

A. \(\overrightarrow {AB} - \overrightarrow {AI} = \overrightarrow {BI} \);

B. \(\overrightarrow {AB} - \overrightarrow {DA} = \overrightarrow {BD} \);

C. \(\overrightarrow {AB} - \overrightarrow {DC} = \overrightarrow 0 \);

D. \(\overrightarrow {AB} - \overrightarrow {DB} = \overrightarrow 0 \).

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Cho hình vuông ABCD cạnh 2a. Tính \(\left| {\overrightarrow {AB} - \overrightarrow {DA} } \right|\).

A. \(a\sqrt 2 \);

B. a;

C. \(2a\sqrt 2 \);

D. 2a.

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Cho tứ giác ABCD. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của AB, CD, O là trung điểm của EF. Khẳng định nào sau đây là đúng ?

A. \(\overrightarrow {OA} + \overrightarrow {OB} + \overrightarrow {OC} + \overrightarrow {OD} = \overrightarrow 0 \);

B. \(\overrightarrow {OA} + \overrightarrow {OB} + \overrightarrow {OC} + \overrightarrow {OD} = \overrightarrow {AB} \);

C. \(\overrightarrow {OA} + \overrightarrow {OB} + \overrightarrow {OC} + \overrightarrow {OD} = \overrightarrow {AC} \);

D. \(\overrightarrow {OA} + \overrightarrow {OB} + \overrightarrow {OC} + \overrightarrow {OD} = \overrightarrow {BC} \).

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC. Đặt \(\overrightarrow {AB} = \overrightarrow a \), \(\overrightarrow {AC} = \overrightarrow b \). M thuộc cạnh AB sao cho AB = 3AM, N thuộc tia BC và CN = 2BC. Phân tích \(\overrightarrow {AN} \) qua các vectơ \(\overrightarrow a \)\(\overrightarrow b \) ta được biểu thức là:

A. \[2\overrightarrow a + 3\overrightarrow b \];

B. \[ - 2\overrightarrow a + 3\overrightarrow b \];

C. \[2\overrightarrow a - 3\overrightarrow b \];

D. \[2\overrightarrow a + \overrightarrow b \].

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Cho các vectơ \(\overrightarrow a \)\(\overrightarrow b \) không cùng phương và \(\overrightarrow x = \overrightarrow a - 3\overrightarrow b \), \(\overrightarrow y = 2\overrightarrow a + 6\overrightarrow b \)\(\overrightarrow z = - 3\overrightarrow a + \overrightarrow b \). Khẳng định nào sau đây là đúng ?

A. \(\overrightarrow y \), \(\overrightarrow z \) cùng phương, ngược hướng;

B. \(\overrightarrow y \), \(\overrightarrow z \) cùng phương, cùng hướng;

C. \(\overrightarrow y \), \(\overrightarrow x \) cùng phương, ngược hướng;

D. \(\overrightarrow y \), \(\overrightarrow x \) cùng phương, cùng hướng.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC có điểm I nằm trên cạnh AC sao cho \(\overrightarrow {BI} = \frac{3}{4}\overrightarrow {AC} - \overrightarrow {AB} \), J là điểm thỏa mãn \(\overrightarrow {BJ} = \frac{1}{2}\overrightarrow {AC} - \frac{2}{3}\overrightarrow {AB} \). Ba điểm nào sau đây thẳng hàng ?

A. I, J, C;

B. I, J, B;

C. I, A, B;

D. I, G, B.

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC vuông tại A có: AB = 4, BC = 8. Tính \(\left( {\overrightarrow {CB} ,\overrightarrow {CA} } \right)\).

A. 90°;

B. 60°;

C. 30°;

D. 45°.

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Cho hai vectơ \(\overrightarrow a \)\(\overrightarrow b \) đều khác \(\overrightarrow 0 \). Biết: \(\left( {\overrightarrow a ,\overrightarrow b } \right) = 30^\circ \), \(\overrightarrow a .\overrightarrow b = \sqrt 3 \)\(\left| {\overrightarrow b } \right| = 2\). Tính độ dài của vectơ \(\overrightarrow a \).

A. 1;

B. 2;

C. \(\frac{1}{2}\);

D. \(\frac{1}{4}\).

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC đều cạnh a. Tính \(\overrightarrow {AB} .\overrightarrow {AC} \).

A. a;

B. 0;

C. a2;

D. \(\frac{1}{2}{a^2}\).

Xem giải thích câu trả lời
22. Nhiều lựa chọn

Cho hình thang ABCD với hai đáy là AB, CD có: \(\left( {\overrightarrow {AB} - \overrightarrow {AD} } \right).\overrightarrow {AC} = 0\). Khẳng định nào sau đây là đúng ?

A. BD vuông góc với AC;

B. AB vuông góc với AC;

C. AB vuông góc với DC;

D. BD vuông góc với DC.

Xem giải thích câu trả lời
23. Nhiều lựa chọn

Cho giá trị gần đúng của \(\frac{6}{{17}}\) là 0,35. Sai số tuyệt đối của số gần đúng 0,35 là:

A. 0,003;

B. 0,03;

C. 0,0029;

D. 0,02.

Xem giải thích câu trả lời
24. Nhiều lựa chọn

Hãy viết số quy tròn của số gần đúng​​ a = 15,318​​ biết​​ \(\overline a \) = 15,318 ± 0,05.

A.​​ 15,3;  

B.​​ 15,31; 

C.​​ 15,32; 

D.​​ 15,4.

Xem giải thích câu trả lời
25. Nhiều lựa chọn

Số lượng khách từ ngày thứ nhất đến ngày thứ 10 của một nhà hàng mới mở được thống kê ở bảng sau:

Ngày

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

Số khách

11

9

7

5

15

20

9

6

17

13

Tính số khách trung bình từ bảng số liệu trên.

A. 9,2;

B. 10,2;

C. 11,2;

D. 12,2.

Xem giải thích câu trả lời
26. Nhiều lựa chọn

Tìm trung vị của mẫu số liệu sau:

1; 0; 5; 10; 2; 3; 9.

A. 3;

B. 5;

C. 0;

D. 2.

Xem giải thích câu trả lời
27. Nhiều lựa chọn

Cho mẫu số liệu sau:

1; 9; 12; 10; 2; 9; 15; 11; 20; 17.

Tứ phân vị Q1, Q2, Q3 của mẫu số liệu trên lần lượt là:

A. 9; 11; 15;

B. 2; 10,5; 15;

C. 10; 12,5; 15;

D. 9; 10,5; 15.

Xem giải thích câu trả lời
28. Nhiều lựa chọn

Cho mẫu số liệu sau:

2; 5; 9; 12; 15; 5; 20.

Tìm mốt của mẫu số liệu trên.

A. 5;

B. 9;

C. 12;

D. 20.

Xem giải thích câu trả lời
29. Nhiều lựa chọn

Cho mẫu số liệu sau:

15; 26; 5; 2; 9; 5; 28; 30; 2; 26.

Tính khoảng biến thiên của mẫu số liệu trên.

A.26;

B. 28;

C. 30;

D. 32.

Xem giải thích câu trả lời
30. Nhiều lựa chọn

Cho mẫu số liệu sau:

2; 9; 12; 16; 3; 5; 12; 33; 24; 27.

Tính khoảng tứ phân vị của mẫu số liệu trên.

A. 17;

B. 18;

C. 19;

D. 20.

Xem giải thích câu trả lời
31. Nhiều lựa chọn

Cho mẫu số liệu sau:

12; 2; 6; 13; 9; 21.

Tìm phương sai của mẫu số liệu trên (làm tròn đến hàng phần trăm).

A. 35,85;

B. 34,85;

C. 34,58;

D. 35,58.

Xem giải thích câu trả lời
32. Nhiều lựa chọn

Cho mẫu số liệu sau:

24; 16; 12; 5; 9; 3.

Tìm độ lệch chuẩn của mẫu số liệu trên (làm tròn đến hàng phần trăm).

A. 7,04;

B. 8,04;

C. 7,55;

D. 8,55.

Xem giải thích câu trả lời
33. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A(1; 2) và B(3; – 1). Độ dài vectơ \(\overrightarrow {AB} \) là:

A. 5;

B. 3;

C. \(\sqrt {13} \);

D. \(\sqrt {15} \).

Xem giải thích câu trả lời
34. Nhiều lựa chọn

Trong mặt phẳng tọa độ, cho \(\overrightarrow u = 3\overrightarrow i - 5\overrightarrow j \). Khi đó tọa độ của vectơ \(\overrightarrow u \)

A. \(\overrightarrow u = \left( {3;\,\,5} \right)\);

B. \(\overrightarrow u = \left( {3;\,\, - 5} \right)\);

C. \(\overrightarrow u = \left( { - 3;\,\,5} \right)\);

D. \(\overrightarrow u = \left( { - 3;\,\, - 5} \right)\).

Xem giải thích câu trả lời
35. Nhiều lựa chọn

Góc giữa vectơ \(\overrightarrow a = \left( {1; - 1} \right)\) và vectơ \(\overrightarrow b = \left( { - 2;0} \right)\) có số đo bằng:

A. 90°;

B. 0°;

C. 135°;

D. 45°.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack