vietjack.com

Đề thi học kì 1 Tin học 12 Kết nối tri thức có đáp án- Đề 2
Quiz

Đề thi học kì 1 Tin học 12 Kết nối tri thức có đáp án- Đề 2

A
Admin
24 câu hỏiTin họcLớp 12
24 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

PHẦN I: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.

Câu 1. Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Phần tử <meta> nằm trong phần tử <body> và được dùng để mô tả các thông tin bổ sung của trang web như cách mã hoá Unicode, từ khoá dùng để tìm kiếm trang, tên tác giả trang web.

B. Trong sơ đồ hình cây HTML, phần tử <head> là phần tử gốc (root).

C. Phần tử <title> nằm trong <head> và phải là văn bản thường, không được phép chứa các phần tử con.

D. Phần tử <html> là không bắt buộc

2. Nhiều lựa chọn

Em sử dụng thẻ nào để chèn dòng kẻ ngang vào trang HTML?

A. <br/>.

B. <hr/>.

C. <qr/>.

D. <dr/>.

3. Nhiều lựa chọn

HTML là gì?

A. Ngôn ngữ lập trình siêu văn bản.

B. Ngôn ngữ thiết kế siêu văn bản.

C. Ngôn ngữ đánh dấu siêu văn bản.

D. Ngôn ngữ trình bày siêu văn bản.

4. Nhiều lựa chọn

Khi muốn thực hiện nhiều định dạng phông đồng thời, em ngăn cách các cặp tên:giá trị trong phần giá trị của thuộc tính bằng dấu gì?

A. Dấu ";".

B. Dấu ",".

C. Dấu ".".

D. Dấu cách.

5. Nhiều lựa chọn

Giá trị nào trong thuộc tính style dùng để định dạng phông chữ?

A. font-style.

B. font-size.

C. font-type.

D. font-family.

6. Nhiều lựa chọn

Đoạn mã HTML để hiển thị công thức H2SO4 là gì?

A. <p>H<sup>2</sup>SO<sup>4</sup></p>

B. <p>H<small>2</small >SO<small>4</small></p>

C. <p>H<sub>2</sub>SO<sub>4</sub></p>.

D. <p>H<down>2</down>SO<down>4</down></p>

7. Nhiều lựa chọn

Trong HTML5, đoạn mã dùng để hiển thị dòng chữ Note

A. <p><u>Note</u></p>.

B. <p style="font-decoration:underline">Note</p>.

C. <p style="text-decoration:underline">Note</p>.

D. <p style="font-style:underline">Note</p>.

8. Nhiều lựa chọn

Khi định dạng tạo khung bảng, thuộc tính nhỏ độ_dày của thuộc tính con border trong thuộc tính style được đặt theo

A. %.

B. px.

C. mm.

D. pt.

9. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Để thêm tiêu đề cho bảng, ta sử dụng thẻ <caption>, ngay trước thẻ <table>.

B. Các dạng danh sách trong HTML cơ bản gồm danh sách có thứ tự và danh sách khống có thứ tự.

C. Để chọn kí tự đầu dòng, ta thiết lập giá trị của đặc tính list-style-type trong thuộc tính style bằng một trong 4 giá trị disc, circle, squarenone.

D. Sử dụng thuộc tính con lengthheight của thuộc tính style để điều chỉnh kích thước của bảng.

10. Nhiều lựa chọn

Để gộp ô trên cột, em sử dụng thuộc tính nào?

A. rowspan.

B. colspan.

C. colframe.

D. rowsize.

11. Nhiều lựa chọn

Trường hợp liên kết nào sau đây là liên kết ngoài?

A. Liên kết từ một trang web tới một trang web khác trên Internet.

B. Liên kết tới trang web thuộc thư mục khác, dưới hai (hay nhiều) cấp.

C. Liên kết tới vị trí khác trong cùng trang web.

D. Liên kết tới trang web cùng thư mục.

12. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Liên kết ngoài sử dụng đường dẫn tương đối.

B. Thuộc tính id được gọi là mã định danh đoạn.

C. Khi sử dụng liên kết trên mạng Internet (mà tài liệu không nằm trên máy chủ của mình), em cần phải sử dụng đường dẫn tương đối.

D. Liên kết trong sử dụng đường dẫn tuyệt đối.

13. Nhiều lựa chọn

Đoạn mã HTML dùng để tạo liên kết tới trang web  https://www.google.com/ là.

A. <a url="https://www.google.com/">Google</a>.

B. <a href="https://www.google.com/">Google</a>.

C. <a link="https://www.google.com/">Google</a>.

D. <a domain="https://www.google.com/">Google</a>.

14. Nhiều lựa chọn

Phương án nào cho ở dưới đây nêu đúng lỗi (nếu có) trong đoạn mã HTML sau?

<ifram src=”video.mp4” with=”640” height=”360”></iframe>

A. Thuộc tính scr không phải là thuộc tính chỉ định nguồn nội dung cần nhúng vào <iframe>.

B. Thẻ <iframe> không được để chèn video trên máy tính vào trang web.

C. Kích thước của <iframe> không thể thiết lập cố định.

D. Không có lỗi sai trong đoạn mã này.

15. Nhiều lựa chọn

Phương án nào sau đây không phải là một cách thiết lập CSS?

A. CSS ngoại tuyến.

B. CSS ngoài.

C. CSS trong.

D. CSS nội tuyến.

16. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây đúng?

A. CSS là viết tắt của Cascading Sheets Style.

B. Mỗi mẫu định dạng CSS chỉ dùng được một lần.

C. CSS được dùng để thiết lập các mẫu định dạng dùng trong trang web.

D. CSS sử dụng ngôn ngữ mô tả chung với HTML.

17. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây sai?

A. Cấu trúc tổng quát của CSS bao gồm các mẫu định dạng dùng để tạo khuôn cho các phần tử HTML của trang web.

B. Các mẫu định dạng của CSS có thể được viết trong phần body của trang HTML.

C. Các mẫu định dạng có thể viết trong tệp CSS ngoài và kết nối vào bất kì trang web nào.

D. CSS sẽ giúp tách việc nhập nội dung trang web bằng thẻ HTML và việc định dạng thành hai công việc độc lập với nhau.

18. Nhiều lựa chọn

p {line-align: justify} nghĩa là gì?

A. Thiết lập khoảng cách đều nhau giữa các dòng văn bản.

B. Đưa đoạn văn bản ra giữa trang.

C. Căn lề đều hai bên cho đoạn văn bản.

D. Thiết lập tính chất trang trí dòng văn bản. 

19. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Các thuộc tính định dạng màu chữ, màu nền và màu khung viền của CSS đều có tính kế thừa.

B. Mỗi màu trong hệ màu RGB là một tổ hợp gồm 3 giá trị, trong đó mỗi giá trị này là số nguyên nằm trong khoảng từ 0 đến 256, tức là một số 8 bit.

C. Trong hệ màu HSL, màu sẽ biến mất chỉ còn xám khi độ bão hoà bằng 0%.

D. Trong hệ màu RGB có 255 màu thuộc màu xám.

20. Nhiều lựa chọn

Để định dạng màu khung viền quanh phần tử, em sử dụng thuộc tính CSS nào?

A. background-color.

B. bgcolor.

C. color.

D. border.

21. Nhiều lựa chọn

Phần tử HTML nào sau đây thuộc loại nội tuyến?

A. script.

B. table.

C. li.

D. article.

22. Nhiều lựa chọn

Hành vi nào sau đây KHÔNG vi phạm văn hoá ứng xử trên không gian mạng?

A. Chia sẻ clip đánh nhau của các bạn cùng lớp.

B. Đăng hình ảnh bài kiểm tra điểm kém của bạn lên mạng.

C. Chia sẻ clip của một bộ phim hot đang chiếu rạp.

D. Đăng hình ca sỹ đang biểu diễn trong một lễ hội trên mạng.

23. Nhiều lựa chọn

Khi kết nối hai máy tính (có thể cách xa hàng nghìn kilômét) qua Internet, người ta sử dụng thiết bị nào để kết nối các LAN với nhau?

A. Hub.                 

B. Wireless Access Point.         

C. Switch.             

D. Router.

24. Nhiều lựa chọn

Trợ lí ảo có chức năng nào sau đây? 

A. Tìm kiếm thông tin bằng tiếng nói của người dùng.

B. Nhận dạng khuôn mặt.

C. Nhận dạng chữ viết tay.

D. Kiểm tra lỗi chính tả.

© All rights reserved VietJack