24 CÂU HỎI
PHẦN I: Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 24. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1. Khả năng nào sau đây KHÔNG phải là đặc trưng của AI?
A. Khả năng học.
B. Khả năng nhận thức.
C. Khả năng bay.
D. Khả năng hiểu ngôn ngữ
Robotics là gì?
A. Lĩnh vực nghiên cứu cơ khí đơn thuần.
B. Lĩnh vực nghiên cứu và phát triển robot, kết hợp cơ khí, điện tử, máy tính và trí tuệ nhân tạo.
C. Lĩnh vực chuyên về điện tử và lập trình phần mềm.
D. Lĩnh vực phát triển hệ thống điều khiển tự động.
Ứng dụng của AI trong điều khiển tự động là gì?
A. Thiết kế đồ họa.
B. Phát triển phần mềm quản lý.
C. Quét sản phẩm lỗi và giám sát nguyên vật liệu.
D. Chỉnh sửa ảnh.
Mạng máy tính được kết nối bằng những phương tiện nào?
A. Cáp mạng và sóng vô tuyến
B. Chỉ bằng cáp mạng
C. Chỉ bằng sóng vô tuyến
D. Điện thoại và cáp mạng
Thiết bị nào sau đây được coi là thiết bị đầu cuối?
A. Switch.
B. Router.
C. Máy tính cá nhân.
D. Access Point.
Phát biểu nào sau đây sai?
A. Phần tử audio dùng để chèn video vào trang web.
B. Việc khai báo thuộc tính cho phần tử là không bắt buộc.
C. Tiêu đề trang web được viết trong cặp thẻ mở <title> và thẻ đóng </title> sẽ được hiển thị trên thanh tiêu đề của cửa sổ trình duyệt web.
D. phần tử meta nằm trong phần tử head.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. HTML5 cung cấp phần tử font để định dạng phông chữ cho văn bản.
B. HTML hỗ trợ khai báo bảy tiêu đề mục được phân cấp, định nghĩa bởi các phần tử h1, h2, h3, h4, h5, h6 và h7.
C. Để tạo siêu liên kết giữa các trang web trong cùng thư mục, chỉ cần khai báo thành phần Đường dẫn trong URL là tên tệp của trang web cần kết nối.
D. Mỗi phần tử trong một văn bản HTML có thể có nhiều định danh.
Trong các khai báo tạo siêu liên kết sau, khai báo nào đúng?
A. <a href=“trangnhat.html”>Trang chủ</a>.
B. <a href=“trang nhat.html”>Trang chủ</a>.
C. <a link=“trangnhat.html”>Trang chủ</a>.
D. <a link=“trang nhat.html”>Trang chủ</a>.
Phần tử nào sau đây được sử dụng để in nghiêng nội dung văn bản trong HTML?
A. strong.
B. italic.
C. mark.
D. em.
Khi nhấp chuột vào một siêu liên kết, theo mặc định, nội dung trang web liên kết sẽ hiển thị ở đâu?
A. Trong cửa sổ trình duyệt hiện tại.
B. Trong cửa sổ trình duyệt mới.
C. Ở trong một tab của trình duyệt.
D. Trong một cửa sổ mới.
Các cấp độ tiêu đề mục trong HTML được phân biệt như thế nào?
A. Phân biệt bằng kiểu chữ.
B. Phân biệt bằng cỡ chữ.
C. Phân biệt bằng màu chữ.
D. Phân biệt bằng phông chữ.
Cú pháp tạo siêu liên kết đến phần tử có id=“contact” trong cùng một trang web là
A. <a href=#contact>Liên hệ</a>.
B. <a href=“@contact”>Liên hệ</a>.
C. <a href=“#contact”>Liên hệ</a>.
D. <a href=“contact”>Liên hệ</a>.
Thẻ nào được sử dụng để xác định một hàng trong bảng?
A. <td>.
B. <tr>.
C. <li>.
D. <caption>.
Để tạo một danh sách không có thứ tự với các mục là "Trái cây", "Rau củ", "Thịt", ta sử dụng đoạn mã nào sau đây?
A. <ul><li>Trái cây</li><li>Rau củ</li><li>Thịt</li></ul>.
B. <ol><li>Trái cây</li><li>Rau củ</li><li>Thịt</li></ol>.
C. <ul><li>Trái cây</li><ul><li>Rau củ</li><li>Thịt</li></ul></ul>.
D. <ol><li>Trái cây</li><ol><li>Rau củ</li><li>Thịt</li></ol></ol>.
Thuộc tính nào của thẻ <img> dùng để chỉ đường dẫn đến tệp hình ảnh?
A. src.
B. href.
C. link.
D. path.
Thuộc tính nào của thẻ <iframe> dùng để chỉ đường dẫn đến trang web cần nhúng?
A. href.
B. link.
C. path.
D. src.
Thuộc tính nào của thẻ <img>, <video>, và <iframe> đều có thể sử dụng để thay đổi kích thước của chúng?
A. size.
B. dimensions.
C. width và height.
D. scale.
Biểu mẫu bao gồm các điều khiển nào sau đây?
A. Ô văn bản, nút chọn, hộp kiểm, nút lệnh.
B. Văn bản, nút chọn, hộp kiểm.
C. Ô văn bản, hộp kiểm.
D. Nút chọn, danh sách, bảng biểu.
Điều khiển nhập xâu kí tự nào sau đây là đúng?
A. <input type="text" name=“Tên_điều_khiển” value=“Giá trị”>
B. <input type="lable" name=“Tên_điều_khiển” value=“Giá trị”>
C. <input type="audio" name=“Tên_điều_khiển” value=“Giá trị”>
D. <input type="checkbox" name=“Tên_điều_khiển” value=“Giá trị”>
Điều khiển sau đây giúp thực hiện công việc gì?
Mật khẩu: <input type= “Password” name= “Matkhau”>
A. Hiển thị dòng có nhãn Matkhau và ô Password để người dùng nhập mật khẩu.
B. Hiển thị dòng có nhãn Password và ô Mật khẩu để người dùng nhập mật khẩu.
C. Hiển thị dòng có nhãn Mật khẩu và ô Password để người dùng nhập mật khẩu.
D. Hiển thị dòng có nhãn Password và ô Matkhau để người dùng nhập mật khẩu.
CSS là ngôn ngữ được sử dụng để:
A. Khai báo kiểu trình bày các phần tử HTML trong trang Web.
B. Định dạng kiểu chữ, màu chữ trong Word.
C. Định dạng kiểu chữ, màu chữ trong Powerpoint.
D. Tất cả đều đúng.
Bộ chọn phần tử được khai báo như sau:
A. Tên_bộ_chọn_phần_tử ( thuộc tính 1: giá trị;… ;thuộc tính n: giá trị;)
B. Tên_bộ_chọn_phần_tử ( thuộc tính 1: giá trị,… ,thuộc tính n: giá trị;)
C. Tên_bộ_chọn_phần_tử { thuộc tính 1: giá trị;… ;thuộc tính n: giá trị;}
D. Tên_bộ_chọn_phần_tử { thuộc tính 1: giá trị,… ,thuộc tính n: giá trị;}
Khai báo định dạng nào sau đây đúng cú pháp:
A. p {color: blue; fontweight: bold;}.
B. p {color: blue; font-weight: bold;}.
C. p {color: blue,fontweight: bold;}.
D. p {color: blue, font-weight: bold;}.
Sửa lỗi cú pháp khai báo CSS trong tệp “khaibao.css” sau:
p { color:blue}
h1 { Arial”, }
a; h2 {background-color:yellow;}
A. p { color:blue;}
B. h1 { Arial”; }
C. p { color:blue;}a, h2 {background-color:yellow;}
D. p { color:blue;}h1 { Arial”; }a, h2 {background-color:yellow;}