2048.vn

Đề thi Hóa học 8 học kì 2 (Đề 2)
Quiz

Đề thi Hóa học 8 học kì 2 (Đề 2)

A
Admin
Hóa họcLớp 84 lượt thi
11 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

I. Trắc nghiệm

Oxit nào sau đây khi tác dụng với nước tạo thành bazơ tương ứng?

Fe2O

CaO

SO3

P2O5

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Oxit của một nguyên tố có hóa trị II chứa 20% oxi (về khối lượng). Nguyên tố đó là:

đồng

nhôm

canxi

magie

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong dãy chất sau đây, dãy chất nào toàn là oxit?

H2O, MgO, SO2, FeSO4

CO2, SO2, N2O5, P2O5

CO2, K2O, Ca(OH)2, NO

CaO, SO2, Na2CO3, H2SO4

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 6,5 gam kẽm vào dung dịch HCl thì thể tích khí H2 thoát ra (đktc) là:

2 lít

4,48 lít

2,24 lít

4 lít

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trường hợp nào sau đây chứa khối lượng nguyên tử hiđro ít nhất?

6.1023 phân tử H2

3.1023 phân tử H2

0,6g CH4

1,50g NH4Cl

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khử 12g sắt (III) oxit bằng khí hiđro. Thể tích khí hiđro cần dùng (đktc) là

5,04 lít

7,36 lít

10,08 lít

8,2 lít

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

II. Tự luận

Trộn 200ml dung dịch H2SO4 2,5M với 100ml dung dịch H2SO4 1M. Tính nồng độ của dung dịch H2SO4 thu được sau khi trộn.

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Cho 40ml dung dịch NaOH 1M vào 60ml dung dịch KOH 0,5M. Xác định nồng độ mol của NaOH và KOH sau khi trộn.

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hãy định nghĩa: axit, bazơ, muối và cho ví dụ minh họa.

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Hoàn thành các phương trình hóa học sau:

Fe2O3 + ? to Fe + ?  Zn + HCl  ZnCl2 + ?  Na + H2O  NaOH + ?  KClO3 to KCl + ?  Al + H2SO4 (loãng)  ? + ?

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Dẫn khí hiđro đi qua CuO nung nóng. Viết phương trình hóa học xảy ra. Sau phản ứng, thu được 19,2 gam Cu. Tính khối lượng CuO tham gia phản ứng và thể tích khí hiđro (đktc) cần dùng.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack