vietjack.com

Đề thi Giữa kì II Hóa học 8 có đáp án (Mới nhất) (Đề 14)
Quiz

Đề thi Giữa kì II Hóa học 8 có đáp án (Mới nhất) (Đề 14)

V
VietJack
Hóa họcLớp 87 lượt thi
6 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

I. TRẮC NGHIỆM( 3 điểm) (0,5 điểm/câu đúng)

Dãy dung dịch nào dưới đây làm đổi màu quỳ tím thành đỏ?

H3PO4, HNO3, HCl, NaCl, H2SO4

H3PO4, HNO3, KCl, NaOH, H2SO4

H3PO4, HNO3, HCl, H3PO3, H2SO4

H3PO4, KNO3, HCl, NaCl, H2SO4

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các phản ứng sau
1) Cu + 2AgNO3
\( \to \)  Cu(NO3)2 + 2Ag
2) Na2O + H2O  
\( \to \) 2NaOH
3) Fe + 2HCl
\( \to \) FeCl2 + H2
4) CuO+ 2HCl  
\( \to \)CuCl2 + H2O
5) 2Al + 3H2SO4  
\( \to \)Al2(SO4)3 + 3H2
6) Mg +CuCl2
\( \to \)MgCl2 + Cu
7) CaO + CO2
\( \to \) CaCO3
8) HCl+ NaOH
\( \to \)NaCl+ H2O

Số phản ứng thuộc loại phản ứng thế là:

3

4

5

6

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy các chất gồm toàn oxit axit là:

MgO, SO2

CaO, SiO2

P2O5, CO2

FeO, ZnO

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phương pháp điều chế khí oxi trong phòng thí nghiệm là:

Đun nóng KMnO4 hoặc KClO3 ở nhiệt độ cao

Đi từ không khí

Điện phân nước

Nhiệt phân CaCO3

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các oxit: CaO; Al2O3; N2O5; CuO; Na2O; BaO; MgO; P2O5; Fe3O4; K2O. Số oxit tác dụng với nước tạo bazơ tương ứng là:

3

4

5

2

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 11,2 gam Fe vào dung dịch chứa 0,25 mol H2SO4. Thể tích khí thu được ở đktc là:

4,48 lít

5,6 lít

8,96 lít

11,2 lít

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack