14 CÂU HỎI
A. TRẮC NGHIỆM (3,5 điểm)
* Điền vào trong bảng đáp án đúng là một trong các chữ cái A, B, C, D tương ứng với các câu hỏi từ câu 1 đến hết câu 14 (mỗi câu đúng 0,25 điểm).
Câu 1: Sơ đồ tư duy gồm các thành phần:
A. Con người, đồ vật, khung cảnh,...
B. Phần mềm máy tính.
C. Bút, giấy, mực.
D. Từ ngữ ngắn gọn, hình ảnh, đường nối, màu sắc,...
Thông tin trong sơ đồ tư duy thường được tổ chức thành
A. Tiêu đề, đoạn văn.
B. Chủ đề chính, chủ đề nhánh.
C. Mở bài, thân bài, kết luận.
D. Chương, bài, mục.
Nhược điểm của việc tạo sơ đồ tư duy theo cách thủ công là gì?
A. Khó sắp xếp, bố trí nội dung..
B. Hạn chế khả năng sáng tạo.
C. Không dễ dàng trong việc mở rộng, sửa chữa và chia sẻ cho nhiều người.
D.Không linh hoạt để có thể làm ở bất cử đâu, đòi hỏi công cụ khó tìm kiếm
Trong Word 2016, khi em đặt con trỏ soạn thảo trong bảng nhóm thẻ Table Tools sẽ xuất hiện giúp em định dạng bảng. Để chỉnh sửa bảng, em chọn thẻ:
A. Insert.
B. Design.
C. Home.
D. Layout.
Để gộp nhiều ô đã chọn, ta dùng nút lệnh:
A. Split Table.
B. Insert Cells.
C. Merge Cells.
D. Split Cells
Thao tác chèn thêm cột vào bên trái cột đã chọn là:
A. Chọn Insert/Insert Rows Below.
B. Chọn Insert/Insert Rows Above.
C. Chọn Insert/Insert Columns to the Left.
D. Chọn Insert/Insert Columns to the Right.
Bạn An đã căn chỉnh dữ liệu trong ô để được kết quả như Hình 1 sau:
Bạn đã sử dụng lệnh nào trong nhóm lệnh Alignment:
A. Trên, Trái.
B. Trên, Phải.
C. Trên, giữa.
D. Giữa, Giữa.
Bảng danh sách lớp 6A với cột Tên được trình bày theo thứ tự vần A, B, C.
STT |
Họ đệm |
Tên |
1 |
Nguyễn Hải |
Bình |
2 |
Hoàng Thùy |
Dương |
3 |
Đào Mộng |
Điệp |
Để bổ sung bạn Ngô Văn Chinh vào dang sách mà vẫn đảm bảo yêu cầu dang sách được xếp theo vần A, B, C của tên, em sẽ thêm một dòng ở vị trí:
A. Thêm một dòng vào cuối bảng.
B. Thêm một dòng vào trước dòng chứa tên bạn Dương.
C. Thêm một dòng vào trước dòng chứa tên bạn Bình.
D. Thêm một dòng vào sau dòng chứa tên bạn Bình.
Điền từ hoặc cụm từ (chính xác, tìm kiếm, thay thế, yêu cầu) vào chỗ chấm thích hợp để hoàn thành đoạn văn bản dưới đây:
“Công cụ Tìm kiếm và …(1)… giúp chúng ta tìm kiếm hoặc thay thế các từ hoặc cụm từ theo yêu cầu một cách nhanh chóng và chính xác.”
A. Định dạng
B. Tìm kiếm.
C. Xóa.
D. Thay thế.
Hãy chỉ ra thứ tự thực hiện các bước sau để nhận được cách tìm kiếm một cụm từ trong phần mềm Soạn thảo văn bản:
1. Trong hộp thoại Navigation, nhập cụm từ cần tìm vào ô Search Document (Hình 7).
2. Nháy chuột vào lệnh Find để mở hộp thoại Navigation.
3. .........................................................................................
4. Nháy nút X ở bên phải ô chứa từ cần tìm nếu muốn kết thúc tìm kiếm cụm từ đã nhập. Đóng hộp thoại Navigation khi không tìm kiếm nữa.
5. Nháy chuột vào từng cụm từ tìm thấy trong hộp thoại Navigation để định vị con trỏ đến cụm từ đó trong trang văn bản.
A. Xem nội dung kết quả tìm kiếm bên dưới ô vừa nhập cụm từ cần tìm.
B. Xem số lượng kết quả tìm kiếm bên dưới ô vừa nhập cụm từ cần tìm.
C. Xem cách thức kết quả tìm kiếm bên dưới ô vừa nhập cụm từ cần tìm.
D. Xem số kí tự trong cụm từ vừa nhập bên dưới ô vừa nhập.
Khi sử dụng hộp thoại Find anh Replace, nếu tìm được một từ mà chúng ta không muốn thay thế, chúng ta có thể bỏ qua từ đó bằng cách chọn lệnh:
A. Replace All.
B. Find next.
C. Replace.
D. Cancel.
Bạn Bình đang viết về đặc sản cốm làng Vòng để giới thiệu Ẩm thực Hà Nội cho các bạn ở nơi khác. Tuy nhiên, bạn muốn sửa lại văn bản, thay thế tất cả các từ “món ngon” bằng từ “đặc sản”. Bạn sẽ sử dụng lệnh trong hộp thoại Find anh Replace là:
A. Cancel.
B. Find next.
C. Replace.
D. Replace All.
Lệnh Find được sử dụng khi:
A. Khi muốn định dạng chữ in nghiêng cho một đoạn văn bản.
B. Khi muốn tìm kiếm một từ hoặc cụm từ trong văn bản.
C. Khi muốn thay thế một từ hoặc cụm từ trong văn bản.
D. Khi cần thay đổi phông chữ của văn bản.
Thao tác sau đây không thực hiện được sau khi dùng lệnh File/Print để in văn bản là:
A. Nhập số trang cần in.
B. Chọn khổ giấy.
C. Thay đổi lề của đoạn văn bản.
D. Chọn máy in để in nếu máy tính được cài đặt nhiều máy in.