vietjack.com

Đề thi giữa kì 2 Tin học 6 Kết nối trí thức có đáp án (Đề 1)
Quiz

Đề thi giữa kì 2 Tin học 6 Kết nối trí thức có đáp án (Đề 1)

A
Admin
14 câu hỏiTin họcLớp 6
14 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

A. TRẮC NGHIỆM (3,5 đ)

* Điền vào trong bảng đáp án đúng là một trong các chữ cái A, B, C, D tương ứng với các câu hỏi từ câu 1 đến hết câu 14 (mỗi câu đúng 0,25 điểm).

Câu 1: Phát biểu nào sai về việc tạo được sơ đồ tư duy tốt?

A. Nên bố tri thông tin đều quanh hình ảnh trung tâm.

B. Nên dùng các đường kẻ cong thay vì các đường thẳng.

C. Các đường kẻ càng ở gần hình ảnh trung tâm thì càng nên tô màu đậm hơn và kích thước dày hơn.

D. Không nên sử dụng màu sắc trong sơ đồ tư duy vì màu sắc làm người xem mất tập trung vào vấn đề chính.

2. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào không phải là ưu điểm của việc tạo sơ đồ tư duy bằng phần mềm máy tính?

A. Có thể làm ở bất cứ đâu, không cần công cụ hỗ trợ.

B. Có thể chia sẻ được cho nhiều người.

C. Có thể sắp xếp, bố trí với không gian mở rộng, dễ dàng sửa chữa, thêm bớt nội dung.

D. Có thể kết hợp và chia sẻ để sử dụng cho các phần mềm máy tính khác.

3. Nhiều lựa chọn

Để sử dụng hộp thoại Font trong Word em chọn lệnh:

A. Insert -> Font.                                              

B. File -> Font.

C. Page Layout -> Font.                                     

D. Home -> Font. 

4. Nhiều lựa chọn

Nút lệnh dùng để lưu văn bản là:

Câu 4: Nút lệnh dùng để lưu văn bản là: A. Nút B. Nút C. Nút D. Nút (ảnh 1)

A.Câu 4: Nút lệnh dùng để lưu văn bản là: A. Nút B. Nút C. Nút D. Nút (ảnh 2)

B.Câu 4: Nút lệnh dùng để lưu văn bản là: A. Nút B. Nút C. Nút D. Nút (ảnh 3)

C.Câu 4: Nút lệnh dùng để lưu văn bản là: A. Nút B. Nút C. Nút D. Nút (ảnh 4)

D.Câu 4: Nút lệnh dùng để lưu văn bản là: A. Nút B. Nút C. Nút D. Nút (ảnh 5)

5. Nhiều lựa chọn

Việc phải làm đầu tiên khi muốn thiết lập định dạng cho một đoạn văn bản là:

A. Nhấn phím Enter.

B. Cần phải chọn toàn bộ đoạn văn bản.

C. Đưa con trỏ soạn thảo vào vị trí bất kì trong đoạn văn bản.

D. Vào thẻ Home, chọn nhóm lệnh Paragraph.

6. Nhiều lựa chọn

Trong phần mềm soạn thảo văn bản Word 2010, lệnh Portrait dùng để:

A. Chọn hướng trang ngang.         

B. Chọn hướng trang đứng.

C. Chọn lề trang.

D. Chọn lề đoạn văn bản.

7. Nhiều lựa chọn

Các phần văn bản được phân cách nhau bởi dấu ngắt đoạn được gọi là:

A. Dòng.                   

B. Trang.                    

C. Đoạn.                      

D. Câu.

8. Nhiều lựa chọn

Thao tác nào không phải là thao tác định dạng văn bản?

A. Thay đổi kiểu chữ thành chữ nghiêng.

B. Chọn chữ màu xanh.

C. Căn giữa đoạn văn bản.

D. Thêm hình ảnh vào văn bản.

9. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào trong các phát biểu sau là sai?

A. Bảng chỉ có thể biểu diễn dữ liệu là những con số.

B. Bảng giúp tìm kiếm, so sánh và tổng hợp thông tin một cách dễ dàng hơn.

C. Bảng giúp trình bày thông tin một cách cô đọng.

D. Bảng có thể được dùng để ghi lại dữ liệu của công việc thống kê, điều tra, khảo sát,...

10. Nhiều lựa chọn

Sử dụng lệnh Insert/Table rồi dùng chuột kéo thả để chọn số cột và số hàng thì số cột, số hàng tối đa có thể tạo được là:

A. 10 cột, 10 hàng.   

B. 8 cột, 10 hàng.

C. 8 cột, 8 hàng.     

D. 10 cột, 8 hàng.

11. Nhiều lựa chọn

Hãy chỉ ra thứ tự thực hiện các từ cần bước sau để nhận được cách tìm tất cả những chỗ xuất hiện một từ cần thay thế bằng một từ khác:

1. Nháy chuột vào lệnh Replace all (Hình 8).

2. Nhập từ cần thay thế vào ô Replace With.

3. Nhập từ cần tìm vào ô Find What.

4. Nháy chuột vào lệnh Replace để mở hộp thoại Find and Replace.

Câu 11: Hãy chỉ ra thứ tự thực hiện các từ cần bước sau để nhận được cách tìm tất cả những chỗ xuất hiện một từ cần thay thế bằng một từ khác: 1. Nháy chuột vào lệnh Replace all (Hình 8). 2. Nhập từ cần thay thế vào ô Replace With. 3. Nhập từ cần tìm vào ô Find What. 4. Nháy chuột vào lệnh Replace để mở hộp thoại Find and Replace. (ảnh 1)

A. 4-3-2-1.

B. 2-3-4-1.

C. 3-3-4-1.

D. 1-3-2-4.

12. Nhiều lựa chọn

Để chèn một bảng có 30 hàng và 10 cột, em sử dụng thao tác nào?

A. Chọn lệnh Insert/Table, kéo thả chuột chọn 30 hàng, 10 cột.

B. Chọn lệnh Insert/Table/Table Tools, nhập 30 hàng, 10 cột.

C. Chọn lệnh Table Tools/Layout, nhập 30 hàng, 10 cột.

D. Chọn lệnh Insert/Table/lnsert Table, nhập 30 hàng, 10 cột.

13. Nhiều lựa chọn

Công cụ Tìm kiếm trong phần mềm Soạn thảo văn bản có giúp ta biết được có một từ hoặc một cụm từ nào đó không xuất hiện trong văn bản không?

A. Có.

B. Không.

14. Nhiều lựa chọn

Các bước thực hiện:

1. Trong nhóm lệnh Editing ở thẻ Home, chọn Replace.

2. Gõ từ hoặc cụm từ cần thay thế.

3. Chọn Replace hoặc Replace All để thay thế lần lượt hoặc tất cả các từ trong toàn bộ văn bản.

4. Gõ từ hoặc cụm từ cần tìm.

Để sắp xếp lại các bước theo trình tự thực hiện việc thay thế từ hoặc cụm từ cần tìm kiếm. Ta thực hiện như sau:

A. 1® 2 ® 3® 4.                                    

B. 1®3 ® 4® 2.                                 

C. 1®2 ® 4® 3.

D. 1®4 ® 3® 2.

© All rights reserved VietJack