vietjack.com

Đề thi Giữa kì 1 Toán 10 chân trời sáng tạo có đáp án - Đề 2
Quiz

Đề thi Giữa kì 1 Toán 10 chân trời sáng tạo có đáp án - Đề 2

A
Admin
21 câu hỏiToánLớp 10
21 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Trong các bất phương trình dưới đây, bất phương trình nào là bất phương trình bậc nhất hai ẩn?

A. 0x + 7y > 9 + 7y;

B. 1x+y-10;

C. x2 – 2y < 0;

D. 12x + 0.y2 ≥ 5 – y.

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Cho A = ( -;5) ; B= ( 0;) Tập hợp A ∩ B là:

A. [0; 5].

B. ℝ;

C. (0; 5);

D. (0; 5].

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC có sinA = 32. Tính sin(B + C).

A. sin(B + C) = 32;

B. sin(B + C) = 12;

C. sin(B + C) = -32;

D. sin(B + C) = -12.

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Tính giá trị biểu thức sau: M = sin75° + tan45° + cos165°.

A. M = 1;

B. M = 2;

C. M = 0;

D. M = – 1.

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

Cho hình thoi ABCD có góc DAB = 60° cạnh 2a. Gọi O là giao điểm của hai đường chéo. Mệnh đề nào sau đây sai?

A. AD+AB=2a3

B. OB+AD=a32

C. OB-CD=a3

D. BA+BC=2a3

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC với M là trung điểm của BC. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. AM+MB+AB=0

B. MA+MB+MC=0

C. AM+MC+CA=0

D. AM+AC+AB=0

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

Cho hình bình hành ABCD, có AB = 4, BC = 5, BD = 7. Độ dài của AC gần nhất với giá trị nào sau đây:

A. 7,0;  

B. 5,9;

C. 5,7;  

D. 7,5.

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Cho hình bình hành ABCD . Mệnh đề nào sau đây là đúng?

A. AC+CD=BC

B. BA+BC=AC

C. AB+AD=BD

D. CA+AD=DC

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Cho tập M = {1; 2; 3; 4; 5} và tập N = {3; 4; 5}. Số các tập X có 4 phần tử thỏa mãn N X M là :

A. 1;  

B. 2;    

C. 3;    

D. 4.

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC có AB = 6, C=45°,A=80°. Độ dài cạnh BC là:

A. BC ≈ 8,4;

B. BC ≈ 4,3;

C. BC ≈ 7,0;

D. BC ≈ 5,2.

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Gọi D là tập xác định của hàm số Y=x+2x2+x-12. Tìm tập hợp ℝ\D:

A. ℝ\D = [– 2; +∞) \ {3};

B. ℝ\D = (– ∞; – 2);    

C. ℝ\D = (– ∞; – 2) \ {– 4};         

D. ℝ\D = [– 2; +∞) \ {– 4}.

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Trong các câu sau, câu nào không phải là mệnh đề ?

A. Hôm nay trời mưa to quá!;        

B. Hà Nội là thủ đô của nước Việt Nam;

C. 5là số vô tỉ;           

D. 6 là số nguyên tố.

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Cặp số nào sau đây không là nghiệm của hệ bất phương trình x+y 22x-3y>-2

A. (0; 0);

B. (1; 1);

C. (– 1; 1);

D. (– 1; – 1).

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác đều ABC có cạnh bằng 1. Giá trị AB-CA bằng bao nhiêu?

A. 23

B. 32

C. 3

D. 43

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Cho A = {x ℕ| x chia hết cho 3 và x chia hết cho 2}, B = {x ℕ| x chia hết cho 12}. Nhận xét nào dưới đây là đúng?

A. A B;

B. B A;   

C. A = B;

D. Các đáp án A, B, C đều sai.

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Miền nghiệm của hệ bất phương trình x+2y<2x0y0 là:

A. miền trong tam giác OAB với A(2; 0), B(0; 1) và O (0; 0);

B. miền trong tứ giác OMNP với O(0; 0), M(2; 0), N(0; 1) và P(– 2; 2);

C. nửa mặt phẳng giới hạn bởi các đường thẳng Ox, Oy và đường thẳng x + 2y = 2;

D. nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng x + 2y = 2 không chứa gốc tọa độ O(0; 0).

Xem giải thích câu trả lời
17. Nhiều lựa chọn

Với tam giác ABC có bao nhiêu vectơ khác vectơ - không có điểm đầu và điểm cuối là ba đỉnh của tam giác?

A. 6.     

B. 4.   

C. 5.  

D. 3.

Xem giải thích câu trả lời
18. Nhiều lựa chọn

Các phần tử của tập hợp A = {x ℝ: 2x2 – 5x – 7 = 0} là:

A. A = -1;32

B. A = -1

C. -1;72

D. 72

Xem giải thích câu trả lời
19. Nhiều lựa chọn

Cho các điểm phân biệt A, B, C, D. Đẳng thức nào sau đây đúng ?

A. AB+BC=BA.

B. AB+BC=CA

C. AB+BC=AC.

D. AB+BC=CB

Xem giải thích câu trả lời
20. Nhiều lựa chọn

Cho tam giác ABC có BC = 24, AC = 13, AB = 15. Nhận xét nào sau đây đúng về tam giác ABC.

A. ABC là tam giác tù, với A  150°;

B. ABC là tam giác vuông tại A;

C. ABC là tam giác nhọn;      

D. ABC là tam giác tù, với A 118°.

Xem giải thích câu trả lời
21. Nhiều lựa chọn

Xét mệnh đề P: “ x ℝ: 2x – 3 ≥ 0”. Mệnh đề phủ định P¯ của mệnh đề P

A. “ x ℝ: 2x – 3 ≥ 0”;  

B. “ x ℝ: 2x – 3 < 0”;

C. “ x ℝ: 2x – 3 ≤ 0”;

D. “ x ℝ: 2x – 3 > 0”.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack