vietjack.com

Đề thi giữa kì 1 Hóa 10 có đáp án (Bài số 1 - Đề 1)
Quiz

Đề thi giữa kì 1 Hóa 10 có đáp án (Bài số 1 - Đề 1)

V
VietJack
Hóa họcLớp 109 lượt thi
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số electron tối đa của các phân lớp s, p, d, f lần lượt là?

1; 3; 5; 7.

1; 2; 3; 4.

2; 6; 10; 14.

2; 4; 6; 8.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là

electron, nơtron, proton.

electron, proton.

nơtron, electron.

proton, nơtron.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên tử O (Z = 8) nhận thêm 2e thì cấu hình e tương ứng của nó là

1s22s22p63s1.

1s22s22p6.

1s22s22p63s23p6.

1s22s22p4.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấu hình electron của Al (Z = 13): 1s22s22p63s23p1. Hỏi Al thuộc loại nguyên tố gì?

Nguyên tố d.

Nguyên tố s.

Nguyên tố f.

Nguyên tố p.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong tự nhiên Kali có ba đồng vị: K1939 (x1 = 93,258%); K1940 (x2 %); K1941 (x3%). Biết nguyên tử khối trung bình của kali là 39,13. Giá trị của x2 và x3 lần lượt là 

0,484% và 6,258%.

0,012% và 6,73% .

0,484% và 6,73%.

0,012% và 6,258%.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ở trạng thái cơ bản S (Z = 16) có bao nhiêu electron ở phân lớp ngoài cùng?

1.

2.

3.

4.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong tự nhiên, Clo có 2 đồng vị C35l và C37l, trong đó đồng vị chiếm C35l 75% về số đồng vị. Phần trăm khối lượng của C35l trong KClO4 là (cho nguyên tử khối: K=39, O=16)

21,43%.

7,55%.

18,95%.

64,29%.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số e tối đa trong phân lớp p là

2.

10.

6.

14.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên tử Na (Z = 11) bị mất đi 1e thì cấu hình e tương ứng của nó là

1s22s22p63s23p64s1.

1s22s22p63s1.

1s22s22p6.

1s22s22p63s3.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có số hạt nơtron nhỏ nhất ?

F919

C2040a

K1939

S2141c

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ở trạng thái cơ bản,cấu hình electron nguyên tử nitơ (Z = 7) có bao nhiêu phân lớp?

3.

5.

1.

2.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho Mg có hai đồng vị M1224g;M1225g. Cho Clo có hai đồng vị C1735l;C1737l. Hỏi có tối đa bao nhiêu công thức dạng MgCl2?

6.

4.

8.

12.

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đồng có hai đồng vị C2963u và C2965u chúng khác nhau về

Cấu hình electron.

Số electron.

Số proton.

Số khối.

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên tử Ca (Z = 20) có số e ở lớp ngoài cùng là

6.

2.

10.

8.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên tử X có tổng số hạt proton, nơtron và electron là 115. Ngoài ra số khối của X là 80. Số lớp electron và số electron lớp ngoài của X cùng lần lượt là

3 & 7.

4 & 7.

4 & 1.

3 & 5.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn câu phát biểu sai?

Trong 1 nguyên tử số proton = số electron = số đơn vị điện tích hạt nhân.

Số khối bằng tổng số hạt proton và số nơtron.

Số proton bằng số electron.

Tổng số proton và số electron được gọi là số khối.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho nguyên tử nguyên tố X có 12 proton và 12 nơtron. Kí hiệu nguyên tử đúng của X là?

X2412

X1224

X2424

X1212

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các hạt cấu tạo nên nguyên tử của hầu hết các nguyên tố là

proton, nơtron.

electron, proton.

nơtron, electron.

electron, nơtron, proton.

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho cấu hình electron của Fe (Z = 26): 1s22s22p63s23p63d64s2. Hỏi Fe thuộc loại nguyên tố gì?

Nguyên tố s.

Nguyên tố d.

Nguyên tố f.

Nguyên tố p.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên tử của nguyên tố R có 3 lớp e, lớp ngoài cùng có 5e. Vậy số hiệu nguyên tử của nguyên tố R là

19.

16.

14.

15.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một nguyên tố X có 2 đồng vị có tỉ lệ số nguyên tử là 27/23. Hạt nhân của X có 35 proton. Đồng vị thứ nhất có 44 nơtron. Đồng vị thứ hai có nhiều hơn đồng vị thứ nhất là 2 nơtron. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố X là

78,90.

79,20.

79,92.

80,5.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong tự nhiên, nguyên tố đồng có hai đồng vị là C2963u và C2965u. Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,54. Thành phần phần trăm tổng số nguyên tử của đồng vị là

27%.

50%.

73%.

54%.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có các nguyên tố hóa học: Cr (Z = 24), Fe (Z = 26), P (Z = 15), Al (Z = 13). Nguyên tố mà nguyên tử của nó có số electron lớp ngoài cùng lớn nhất ở trạng thái cơ bản là

Al.

Fe.

Cr.

P.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cấu hình electron nào sau đây là của kim loại

1s22s22p63s23p5.

1s22s22p63s23p4.

1s22s22p63s23p6.

1s22s22p63s2.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có 3 nguyên tử: C2965u. Những nguyên tử nào là đồng vị của một nguyên tố?

X & Y.

Y & Z.

X & Z.

X,Y & Z.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong nguyên tử, hạt không mang điện là

nơtron và proton

proton

electron

nơtron

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ion có 18 electron và 16 proton mang điện tích là

16+.

2.

18.

2+.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kí hiệu nguyên tử biểu thị đầy đủ đặc trưng cho một nguyên tử của một nguyên tố hoá học vì nó cho biết

số khối A

số hiệu nguyên tử Z

nguyên tử khối của nguyên tử

số khối A và số hiệu nguyên tử Z

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một nguyên tố hoá học có thể có nhiều nguyên tử có khối lượng khác nhau vì lí do nào dưới đây?

Hạt nhân có cùng số nơtron nhưng khác nhau về số proton.

Hạt nhân có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron.

Hạt nhân có cùng số nơtron nhưng khác nhau về số electron.

Hạt nhân có cùng số proton và số electron.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trên vỏ nguyên tử, các electron chuyển động xung quanh hạt nhân................ Hãy chọn cụm từ thích hợp đối với chỗ trống ở trên.

với vận tốc rất lớn trên những quỹ đạo xác định

với vận tốc rất lớn không theo quỹ đạo xác định

một cách tự do

với vận tốc rất lớn có quỹ đạo hình elip hay hình tròn

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack