vietjack.com

Bộ 4 Đề thi Hóa học 10 Giữa học kì 1 biên soạn (Đề 3)
Quiz

Bộ 4 Đề thi Hóa học 10 Giữa học kì 1 biên soạn (Đề 3)

V
VietJack
Hóa họcLớp 109 lượt thi
30 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hạt nhân của hầu hết các nguyên tử do các loại hạt sau cấu tạo nên

electron, proton và nơtron.

electron va nơtron.

proton và nơtron.

electron và proton.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một nguyên tử được đặc trưng cơ bản bằng

Số proton và điện tích hạt nhân.

Số proton và số electron.

Số khối A và số nơtron.

Số khối A và điện tích hạt nhân.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên tử có số e là 13 thì cấu hình lớp ngoài cùng là

3p14s2.

2s22p1.

3s23p2.

3s23p1.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong nguyên tử X các e được phân bố trên 3 lớp, lớp thứ 3 có 8e. Điện tích hạt nhân của nguyên tử X là

16+.

10+.

18+.

8+.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ở phân lớp 3d số electron tối đa là

14.

10.

6.

18.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có bao nhiêu electron trong ion Cr24523+?

21.

27.

24.

49.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên tử M có cấu hình ở phân mức năng lượng cao nhất là 3d7. Tổng số e trong nguyên tử M là

28.

27.

26.

29.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên tố hóa học bao gồm các nguyên tử:

Có cùng số khối A.

Có cùng số proton.

Có cùng số nơtron.

Có cùng số proton và số nơtron.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kí hiệu nào trong số các kí hiệu của các phân lớp sau là sai?

1p, 2d.

1s, 2p.

2p, 3d.

2s, 4f.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

A có điện tích hạt nhân là 25. Vậy A là?

Nguyên tố d.

Nguyêt tố f.

Nguyên tố p.

Nguyên tố s.

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong tự nhiên H có 3 đồng vị: H1, H2, H3. Oxi có 3 đồng vị O16, O17, O18. Hỏi có bao nhiêu loại phân tử H2O được tạo thành từ các loại đồng vị trên?

3.

16.

18.

9.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho số hiệu nguyên tử của cacbon, nitơ, oxi và flo lần lượt là 6, 7, 8, 9 và số khối của chúng lần lượt là 12, 14, 16, 19. Xét kí hiệu nào sau đây viết sai?

O816

N714

C612

F1918

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho nguyên tử: X2145, cấu hình electron của X là

1s22s22p63s23p64s13d2

1s22s22p63s23p63d3

1s22s22p63s23p64s23d1

1s22s22p63s23p63d14s2

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 2 kí hiệu nguyên tử: A1123và B1223, chọn câu trả lời đúng

A và B có cùng điện tích hạt nhân.

A và B cùng có 23 electron.

A và B là đồng vị của nhau.

Hạt nhân của A và B đều có 23 hạt.

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn đáp án đúng?

Khối lượng riêng của hạt nhân lớn hơn khối lượng riêng của nguyên tử.

Bán kính nguyên tử bằng tổng bán kính e, p, n.

Trong nguyên tử các hạt p, n, e xếp khít nhau thành một khối bền chặt.

Bán kính nguyên tử bằng bán kính hạt nhân.

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên tử của nguyên tố A có tổng số electron trong các phân lớp p là 7. Nguyên tử của nguyên tố B có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của A là 8. Số đơn vị điện tích hạt nhân của A và B là

13 và 17.

13 và 21.

15 và 19.

15 và 23.

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản là 49, trong đó số hạt không mang điện bằng 0,53125 số hạt mang điện. Điện tích hạt nhân của X là

18+.

17+.

15+.

16+.

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong nguyên tử một nguyên tố A có tổng số các loại hạt là 58. Biết số hạt proton ít hơn số hạt nơtron là 1 hạt. Kí hiệu của A là

K1938

K1939

K2039

K2038

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Các đồng vị được phân biệt bởi yếu tố nào sau đây?

Số electron hoá trị.

Số nơtron.

Số proton.

Số lớp electron.

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên tố X có số hiệu nguyên tử là 29. Cấu hình e của X là

1s22s22p63s23p64s23d9.

1s22s22p63s23p63d104s1.

1s22s22p63s23p63d94s2.

1s22s22p63s23p64s13d10.

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dựa vào thứ tự mức năng lượng, xét xem sự xắp xếp các phân lớp nào sau đây sai?

3d < 4s.

3p < 3d.

1s < 2s.

4s > 3s.

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng số hạt cơ bản trong một nguyên tử Cr2452 là

28.

24.

76.

52.

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nitơ trong thiên nhiên là hỗn hợp gồm hai đồng vị có % về số nguyên tử tương ứng là N714 (99,63%) và N715 (0,37%). Nguyên tử khối trung bình của nitơ là

14,7.

14,0.

14,4.

13,7.

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Điều khẳng định nào là sai?

Số đơn vị điện tích hạt nhân luôn bằng số proton.

Số proton luôn lớn hơn số nơtron.

Số proton luôn bằng số electron.

Số nơtron luôn lớn hơn hoặc bằng số proton.

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tổng số hạt n, p, e trong một nguyên tử X là 52, trong đó số hạt mang điện bằng 1,889 lần số hạt không mang điện. Kết luận nào không đúng?

X có 5 e ở lớp ngoài cùng.

X là phi kim.

X có số khối A là 35.

X có điện tích hạt nhân X là 17.

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong nguyên tử, hạt không mang điện là

nơtron và proton.

proton.

electron.

nơtron.

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một nguyên tố hoá học có thể có nhiều nguyên tử có khối lượng khác nhau vì lí do nào dưới đây?

Hạt nhân có cùng số nơtron nhưng khác nhau về số proton.

Hạt nhân có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron.

Hạt nhân có cùng số nơtron nhưng khác nhau về số electron.

Hạt nhân có cùng số proton và số electron.

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai nguyên tố M và N có số hiệu nguyên tử lần lượt là 11 và 13. Cấu hình electron của M và N lần lượt là

1s22s22p71s22s22p63s2.

1s22s22p63s11s22s22p63s23p1.

1s22s22p63s11s22s22p63s2.

1s22s22p63s11s22s22p63s3.

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Ở nhiệt độ 20oC, khối lượng riêng của kim loại X bằng 10,48 g/cm3 và bán kính nguyên tử X là 1,446.10-8 cm. Giả thiết trong tinh thể các nguyên tử X có dạng hình cầu và có độ rỗng là 26%. Biết số Avogađro NA = 6,022.1023. Kim loại X là

Fe.

Cu.

Ag.

Cr.

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đặc điểm của electron là

mang điện tích dương.

mang điện tích âm.

không mang điện.

trung hòa về điện.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack