2048.vn

Đề thi cuối kì 2 Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo có đáp án - Đề 9
Quiz

Đề thi cuối kì 2 Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo có đáp án - Đề 9

A
Admin
ToánLớp 210 lượt thi
11 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Số 415 được đọc đúng là:  

Bốn trăm mười năm

Bốn trăm một năm

Bốn một năm

Bốn trăm năm một

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá trị của chữ số 4 trong số 748 là:  

10

400

40

100

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số bé nhất có ba chữ số giống nhau là:  

101

111

100

102

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình vẽ bên có …………. hình tứ giác.

Hình vẽ bên có …………. hình tứ giác.    Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:   (ảnh 1)

Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:  

4

5

2

3

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Có 45 cái bút xếp vào các hộp. Mỗi hộp có 5 cái bút. Hỏi có bao nhiêu hộp bút để xếp hết được số bút đó là:  

8 hộp

7 hộp

9 hộp

6 hộp

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các số: 247, 267, 349, 197, 497, 500. Có bao nhiêu số lớn hơn 350?  

2

3

4

5

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

II. Phần tự luận. (7 điểm)

Đặt tính rồi tính. (2 điểm)

39 + 597

………………

………………

………………

102 + 564

………………

………………

………………

320 - 197

………………

………………

………………

555 - 431

………………

………………

………………

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền số hoặc từ còn thiếu thích hợp vào chỗ chấm. (1 điểm)

a) Số nhỏ nhất có ba chữ số khác nhau là: ……………

b) Cân nặng của con chó là 20 kg, cân nặng của con mèo là 12 kg. Vậy con chó …………… hơn con mèo.

c) Quả bóng bàn có dạng khối …………

d) Giá trị của chữ số 3 trong số 839 là: …………

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Quan sát biểu đồ sau rồi trả lời câu hỏi. (2 điểm)

a) Thảo có nhiều nhất đồ dùng học tập nào? (ảnh 1)

a) Thảo có nhiều nhất đồ dùng học tập nào?

…………………………………………………………………………………………

b) Thảo có ít nhất đồ dùng học tập nào?

…………………………………………………………………………………………

c) Thảo có 4 cái đồ dùng học tập nào?

…………………………………………………………………………………………

d) Thảo có bao nhiêu cái bút mực?

…………………………………………………………………………………………

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một trường học có 453 bạn học sinh nữ. Số học sinh nam nhiều hơn số học sinh nữ 97 bạn. Hỏi trường học đó có bao nhiêu học sinh nam? (1 điểm)

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền số thích hợp vào chỗ chấm. (1 điểm)

451 kg + 354 kg = ………….. kg

304 cm - 97 cm = …………… cm

624 m - 497 m = ………….. m

157 l + 67 l = …………. l

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack