2048.vn

Đề thi cuối kì 2 Toán lớp 2 Cánh diều có đáp án - Đề 4
Quiz

Đề thi cuối kì 2 Toán lớp 2 Cánh diều có đáp án - Đề 4

V
VietJack
ToánLớp 29 lượt thi
11 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)

Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Số gồm 5 trăm, 3 chục, 9 đơn vị là:  

539

593

953

935

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số 478 là số liền sau của số:  

479

477

480

467

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số lớn nhất trong các số: 415, 520, 647, 250 là:  

415

520

647

250

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các phép tính dưới đây, phép tính có kết quả tròn chục là:  

145 + 560

235 + 205

567 - 398

540 - 96

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hình vẽ bên có ………. hình tam giác.

Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:  Số thích hợp điền vào chỗ chấm là:   (ảnh 1)

7

4

6

5

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Mỗi túi có 10 cái kẹo. Hỏi 5 túi kẹo như thế có bao nhiêu cái?  

50 cái kẹo

40 cái kẹo

45 cái kẹo

30 cái kẹo

Xem đáp án
7. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

II. Phần tự luận. (7 điểm)

Đặt tính rồi tính. (2 điểm)

509 - 149

………………..

………………..

………………..

178 - 93

………………..

………………..

………………..

450 + 297

………………..

………………..

………………..

67 + 397

………………..

………………..

………………..

Xem đáp án
8. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Đúng ghi Đ, sai ghi S. (1 điểm)

a) Tháng 12 có 30 ngày.

b) Trong 1 năm có 4 tháng có 30 ngày.

c) Quả bóng rổ có dạng khối cầu.

d) Số lớn nhất có ba chữ số khác nhau là 987.

Xem đáp án
9. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền số thích hợp về chỗ chấm. (1 điểm)

Hình vẽ bên có:

……….. hình tam giác.

……….. hình tứ giác.

……….. hình tam giác.  ……….. hình tứ giác. (ảnh 1)

Xem đáp án
10. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Một trường tiểu học có 419 học sinh nữ. Số học sinh nữ ít hơn số học sinh nam là 98 bạn.

a) Hỏi trường tiểu học đó có bao nhiêu học sinh nam? (1 điểm)

………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………….

b) Hỏi trường tiểu học đó có tất cả bao nhiêu học sinh? (1 điểm)

………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………….

………………………………………………………………………………………….

Xem đáp án
11. Tự luận
1 điểmKhông giới hạn

Điền dấu +, -, ×, : thích hợp vào ô trống. (1 điểm)

3

 

5

 

10

 

7

=

18

 

9

 

5

 

30

 

35

=

40

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack