Đề thi cuối kì 2 Toán lớp 2 Cánh diều có đáp án - Đề 2
11 câu hỏi
I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Số 344 được đọc là:
Ba trăm bốn mươi tư
Ba trăm tư mươi tư
Ba bốn bốn
Ba tư bốn
Số tròn trăm bé nhất là:
100
10
110
200
Trong các phép tính dưới đây, phép tính có kết quả lớn nhất là:
265 + 98
620 - 490
54 + 358
319 - 67
Hình vẽ bên có ……….. đoạn thẳng.
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 
11
10
12
9
Số bị chia trong phép tính 10 : 5 = 2 là:
10
5
2
Một ngày có bao nhiêu giờ?
60
30
24
14
II. Phần tự luận. (7 điểm)
Đặt tính rồi tính. (2 điểm)
68 + 234 ……………….. ……………….. ……………….. | 451 + 390 ……………….. ……………….. ……………….. | 560 - 97 ……………….. ……………….. ……………….. | 356 - 219 ……………….. ……………….. ……………….. |
Số? (1 điểm)

Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm. (1 điểm)
154 + 329 ……….. 340 - 198 | 214 + 501 ………. 715 |
649 - 470 ………. 145 + 109 | 135 + 154 ………. 489 - 200 |
Quan sát biểu đồ sau rồi trả lời câu hỏi. (2 điểm)

a) Có bao nhiêu bạn thích ăn quả táo?
………………………………………………………………………………………….
b) Có bao nhiêu bạn thích ăn quả mận?
………………………………………………………………………………………….
c) Loại quả nào được các bạn học sinh yêu thích nhất?
………………………………………………………………………………………….
d) Số bạn học sinh yêu thích quả táo nhiều hơn số học sinh yêu thích quả na bao nhiêu bạn?
………………………………………………………………………………………….
Một trường tiểu học có 923 học sinh, trong đó có 543 học sinh nam. Hỏi trường học có bao nhiêu học sinh nữ? (1 điểm)








