vietjack.com

Đề thi cuối kì 2 môn Tin học lớp 11 Cánh diều có đáp án (Đề 2)
Quiz

Đề thi cuối kì 2 môn Tin học lớp 11 Cánh diều có đáp án (Đề 2)

A
Admin
41 câu hỏiTin họcLớp 11
41 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Công việc giám sát hiệu suất CSDL thuộc trách nhiệm của ai?

A. Nhà quản trị CSDL.

B. Chuyên viên công nghệ thông tin.

C. Người quản lý điều hành.

D. Nhà cung cấp phần mềm hệ quản trị CSDL.

2. Nhiều lựa chọn

Vai trò chính của nhà quản trị cơ sở dữ liệu là gì?

A. Thiết kế giao diện người dùng cho cơ sở dữ liệu.

B. Quản lý và bảo mật cơ sở dữ liệu.

C. Xử lí dữ liệu và tạo ra báo cáo.

D. Phân tích dữ liệu và cung cấp thông tin hữu ích.

3. Nhiều lựa chọn

Trong những câu sau, câu nào đúng?

A. Chỉ các công ty phần mềm lớn mới cần vị trị nhà QTCSDL, do đó các sinh viên tốt nghiệp nghề quản trị CSDL rất khó tìm việc làm.

B. Muốn làm nghề quản trị CSDL chỉ cần thành thạo tiếng Anh và một ngôn ngữ lập trình.

C. Các nhà QTCSDL chỉ thực hiện một công việc duy nhất là cài đặt CSDL.

D. Nhu cầu nhân lực quản trị CSDL trong các tổ chức, doanh nghiệp Việt Nam hiện nay đang rất cần bởi chúng ta đang triển khai thương mại điện tử, chính phủ điện tử, kinh tế số và xã hội số.

4. Nhiều lựa chọn

Để thiết lập biểu mẫu điều hướng làm bàn điều khiển trung tâm trong ứng dụng Access, người dùng thực hiện các bước nào sau đây?

A. Chọn File\Options, chọn mục Current Database, tìm mục Display Form và chọn biểu mẫu điều hướng làm bàn điều khiển trung tâm.

B. Chọn File\Database Options, chọn mục Current Form, tìm mục Display Navigation Form và chọn biểu mẫu điều hướng làm bàn điều khiển trung tâm.

C. Chọn File\Settings, chọn mục Current Database, tìm mục Display Form và chọn biểu mẫu điều hướng làm bàn điều khiển trung tâm.

D. Chọn File\Database Settings, chọn mục Current Form, tìm mục Display Navigation Form và chọn biểu mẫu điều hướng làm bàn điều khiển trung tâm.

5. Nhiều lựa chọn

Hướng dẫn tạo nhanh một số biểu mẫu nhiều bản ghi có kết buộc với một bảng sử dụng nhóm lệnh nào?

A. Forms.

B. Multiples Items.

C. Create.

D. More Forms.

6. Nhiều lựa chọn

Trong Access, để tạo một bảng mới, bạn cần làm gì?

A. Chọn Database -> New Table.

B. Chọn Home -> New Table.

C. Chọn Create -> Table Design.

D. Chọn File -> New -> Table.

7. Nhiều lựa chọn

Để xóa mối quan hệ hai bảng trong Access, cần thực hiện hành động gì?

A. Nhấn chuột phải và chọn Edit Relationship.

B. Kéo thả chuột từ trường khóa ngoài trong bảng con vào trường khóa chính trong bảng mẹ.

C. Nhấn chuột phải và chọn Delete Relationship.

D. Chọn mối quan hệ bằng cách nháy chuột lên đường nối hai bảng.

8. Nhiều lựa chọn

Trong Access, để xóa một trường khỏi bảng, bạn cần làm gì?

A. Kích đúp vào ô trống trong cột trường cần xóa.

B. Chọn trường và nhấn phím Delete trên bàn phím.

C. Chọn Design -> Delete Rows.

D. Kích chuột phải vào trường và chọn Delete Field.

9. Nhiều lựa chọn

Bước nào sau đây để tạo một báo cáo đơn giản nhanh chóng?

A. File\New.

B. File\Open.

C. Nháy chọn Create\Report.

D. Chọn bảng dữ liệu cần tạo báo cáo.

10. Nhiều lựa chọn

Để chỉnh sửa mối quan hệ hai bảng trong Access, cần thực hiện hành động gì?

A. Chọn mối quan hệ bằng cách nháy chuột lên đường nối hai bảng.

B. Nhấn chuột phải và chọn Delete Relationship.

C. Nhấn chuột phải và chọn Edit Relationship.

D. Kéo thả chuột từ trường khóa ngoài trong bảng con vào trường khóa chính trong bảng mẹ.

11. Nhiều lựa chọn

Để thay đổi tên trường trong bảng, ta phải làm gì?

A. Nháy chuột vào tên trường và gõ tên mới.

B. Nháy chuột vào nút lệnh Primary Key trong vùng nút lệnh.

C. Sử dụng nút lệnh Delete Rows hoặc Insert Rows trong vùng nút lệnh.

D. Nháy chuột vào ô vuông đầu mút trái cạnh tên trường.

12. Nhiều lựa chọn

Lựa chọn kết nối dữ liệu nào được Access đánh dấu theo mặc định?

A. Inner join.

B. Left outer join.

C. Right outer join.

D. Không có lựa chọn được đánh dấu theo mặc định.

13. Nhiều lựa chọn

Trong Access, để thiết lập một trường là trường khóa chính, bạn cần làm gì?

A. Chọn trường và nhấn phím Ctrl + K trên bàn phím.

B. Kích chuột phải vào trường và chọn Set Primary Key.

C. Chọn Design -> Primary Key.

D. Trường khóa chính được thiết lập mặc định khi tạo bảng mới.

14. Nhiều lựa chọn

Trong thân biểu mẫu, mỗi trường tương ứng với cặp hai phần tử gì?

A. Label và Data box.

B. Data box và Report Header.

C. Form Header và Form Footer.

D. Page Header và Page Footer.

15. Nhiều lựa chọn

Làm thế nào để chỉnh sửa kích thước các phần tử trong báo cáo hoặc biểu mẫu?

A. Nhấp đúp chuột vào phần tử và kéo thả để thay đổi kích thước.

B. Chọn View\Layout và kéo thả để thay đổi kích thước.

C. Nhấp đúp chuột vào Form Footer và kéo thả để thay đổi kích thước.

D. Không thể chỉnh sửa kích thước các phần tử.

16. Nhiều lựa chọn

Để khởi động Access, ta thực hiện

A. Nháy đúp vào biểu tượng Access trên màn hình nền.

B. Nháy vào biểu tượng Access trên màn hình nền.

C. Start à All Programsà Microsoft Office àMicrosoft Access.

D. A hoặc C.

17. Nhiều lựa chọn

Để tạo bảng trong chế độ thiết kế ta chọn:

A. Create\ Table.

B. Create\ Query.

C. Create\ Form.

D. Create\ Report.

18. Nhiều lựa chọn

Để chọn kiểu dữ liệu của 1 trường ta chọn cột nào trong cấu trúc bảng.

A. Field name.

B. Data type.

C. Field properties.

D. Dicription.

19. Nhiều lựa chọn

Để thiết lập mối liên kết  hai bảng ta thực hiện.

A. Database Tool\ Relationship.

B. File\ Relationship.

C. Home \ Relationship.

D. Create\ Relationship.

20. Nhiều lựa chọn

Các bước để tạo liên kết  các bảng là gì?

(1) Chọn Database Tool\Relationships hoặc nháy nút 

(2) Chọn các bảng sẽ liên kết

(3) Tạo liên kết đôi một  các bảng

(4) Đóng hộp thoại Realationships/ Yes để lưu lại

A. (1)(2)(3)(4).

B. (2)(3)(4)(1).

C. (3)(4)(1)(2).

D. (4)(3)(1)(2).

21. Nhiều lựa chọn

Biểu mẫu một bản ghi là gì?

A. Tại một thời điểm, nó hiển thị nhiều bản ghi cùng một lúc, mỗi bản ghi trên một hàng ngang, các trường là các cột.

B. Tại một thời điểm, nó hiển thị một bản ghi, tức là một hàng trong bảng CSDL.

C. Tại một thời điểm, vùng hiển thị biểu mẫu được chia thành hai nửa, theo chiều dọc hoặc chiều ngang.

D. Biểu mẫu thể hiện quan hệ 1 - ∞  hai bảng.

22. Nhiều lựa chọn

Nhận định nào sau đây là đúng?

A. Để tạo biểu mẫu, trước đó phải có dữ liệu nguồn từ bảng hoặc mẫu hỏi.

B. Để tạo biểu mẫu, trước đó phải có dữ liệu nguồn từ bảng hoặc báo cáo.

C. Để tạo biểu mẫu, trước đó phải có dữ liệu nguồn từ mẫu hỏi hoặc báo cáo.

D. Để tạo biểu mẫu, trước đó phải có dữ liệu nguồn từ mẫu hỏi hoặc biểu mẫu.

23. Nhiều lựa chọn

Khi xây dựng các truy vấn trong Access, để sắp xếp các trường trong mẫu hỏi, ta nhập điều kiện vào dòng nào trong lưới QBE?

A. Criteria.

B. Show.

C. Sort.

D. Field.

24. Nhiều lựa chọn

Ý kiến nào sau đây là đúng về mẫu hỏi?

A. Lưới QBE: là nơi gười dùng chọn các trường để đưa vòa mẫu hỏi, thứ tự sắp xếp và xác định điều kiện.

B. Thứ tự sắp xếp cần được chỉ ra ở hàng Total.

C. Mỗi trường trên hàng Field chỉ xuất hiện đúng một lần.

D. Mỗi mẫu hỏi phải đúng hai bảng dữ liệu nguồn trở lên.

25. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về mẫu hỏi?

A. Trên hàng Field có tất trường trong các bảng liên quan đến mẫu hỏi.

B. Ngầm định trường đưa vào mẫu hỏi hiển thị.

C. Có thể thay đổi thứ tự trường mẫu hỏi.

D. Avg, Min, Max, Count hàm tổng hợp liệu.

26. Nhiều lựa chọn

Báo cáo được xây dựng dựa trên nguồn dữ liệu là:

A. Bảng và truy vấn.

B. Biểu mẫu và truy vấn.

C. Bảng và biểu mẫu.

D. Truy vấn và báo cáo.

27. Nhiều lựa chọn

Cho biết hình ảnh sau đây là bước nào khi tạo báo cáo:

Cho biết hình ảnh sau đây là bước nào khi tạo báo cáo:   A. Chọn trường sắp xếp.  B. Chọn trường gộp nhóm. (ảnh 1)

A. Chọn trường sắp xếp.

B. Chọn trường gộp nhóm.

C. Chọn nguồn dữ liệu cho báo cáo.

D. Chọn trường tổng hợp.

28. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm của phần tử hộp dữ liệu là gì?

A. Dựa trên một mẫu truy vấn riêng tạo bằng crosstab query wizard.

B. Được kết buộc với các trường dữ liệu từ bảng hay truy vấn cơ sở và được cập nhật bằng dữ liệu mới nhất khi chạy báo cáo.

C. Mặc định được gán theo tên cột dữ liệu.

D. Có thể sửa đổi, đặt mới nếu muốn.

29. Nhiều lựa chọn

Để khởi động Access, ta thực hiện

A. Nháy đúp vào biểu tượng Access trên màn hình nền.

B. Nháy vào biểu tượng Access trên màn hình nền.

C. Start à All Programsà Microsoft Office àMicrosoft Access.

D. A hoặc C.

30. Nhiều lựa chọn

Để tạo bảng trong chế độ thiết kế ta chọn:

A. Create\ Table.

B. Create\ Query.

C. Create\ Form.

D. Create\ Report.

31. Nhiều lựa chọn

Để chọn kiểu dữ liệu của 1 trường ta chọn cột nào trong cấu trúc bảng.

A. Field name.

B. Data type.

C. Field properties.

D. Dicription.

32. Nhiều lựa chọn

Để thiết lập mối liên kết hai bảng ta thực hiện.

A. Database Tool\ Relationship.

B. File\ Relationship.

C. Home \ Relationship.

D. Create\ Relationship.

33. Nhiều lựa chọn

Các bước để tạo liên kết  các bảng là gì?

(1) Chọn Database Tool\Relationships hoặc nháy nút 

(2) Chọn các bảng sẽ liên kết

(3) Tạo liên kết đôi một  các bảng

(4) Đóng hộp thoại Realationships/ Yes để lưu lại

A. (1)(2)(3)(4).

B. (2)(3)(4)(1).

C. (3)(4)(1)(2).

D. (4)(3)(1)(2).

34. Nhiều lựa chọn

Biểu mẫu một bản ghi là gì?

A. Tại một thời điểm, nó hiển thị nhiều bản ghi cùng một lúc, mỗi bản ghi trên một hàng ngang, các trường là các cột.

B. Tại một thời điểm, nó hiển thị một bản ghi, tức là một hàng trong bảng CSDL.

C. Tại một thời điểm, vùng hiển thị biểu mẫu được chia thành hai nửa, theo chiều dọc hoặc chiều ngang.

D. Biểu mẫu thể hiện quan hệ 1 - ∞ hai bảng.

35. Nhiều lựa chọn

Nhận định nào sau đây là đúng?

A. Để tạo biểu mẫu, trước đó phải có dữ liệu nguồn từ bảng hoặc mẫu hỏi.

B. Để tạo biểu mẫu, trước đó phải có dữ liệu nguồn từ bảng hoặc báo cáo.

C. Để tạo biểu mẫu, trước đó phải có dữ liệu nguồn từ mẫu hỏi hoặc báo cáo.

D. Để tạo biểu mẫu, trước đó phải có dữ liệu nguồn từ mẫu hỏi hoặc biểu mẫu.

36. Nhiều lựa chọn

Khi xây dựng các truy vấn trong Access, để sắp xếp các trường trong mẫu hỏi, ta nhập điều kiện vào dòng nào trong lưới QBE?

A. Criteria.

B. Show.

C. Sort.

D. Field.

37. Nhiều lựa chọn

Ý kiến nào sau đây là đúng về mẫu hỏi?

A. Lưới QBE: là nơi gười dùng chọn các trường để đưa vòa mẫu hỏi, thứ tự sắp xếp và xác định điều kiện.

B. Thứ tự sắp xếp cần được chỉ ra ở hàng Total.

C. Mỗi trường trên hàng Field chỉ xuất hiện đúng một lần.

D. Mỗi mẫu hỏi phải đúng hai bảng dữ liệu nguồn trở lên.

38. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là SAI khi nói về mẫu hỏi?

A. Trên hàng Field có tất trường trong các bảng liên quan đến mẫu hỏi.

B. Ngầm định trường đưa vào mẫu hỏi hiển thị.

C. Có thể thay đổi thứ tự trường mẫu hỏi.

D. Avg, Min, Max, Count hàm tổng hợp liệu.

39. Nhiều lựa chọn

Báo cáo được xây dựng dựa trên nguồn dữ liệu là:

A. Bảng và truy vấn.

B. Biểu mẫu và truy vấn.

C. Bảng và biểu mẫu.

D. Truy vấn và báo cáo.

40. Nhiều lựa chọn

Cho biết hình ảnh sau đây là bước nào khi tạo báo cáo:

Cho biết hình ảnh sau đây là bước nào khi tạo báo cáo:   A. Chọn trường sắp xếp.  (ảnh 1)

A. Chọn trường sắp xếp.

B. Chọn trường gộp nhóm.

C. Chọn nguồn dữ liệu cho báo cáo.

D. Chọn trường tổng hợp.

41. Nhiều lựa chọn

Đặc điểm của phần tử hộp dữ liệu là gì?

A. Dựa trên một mẫu truy vấn riêng tạo bằng crosstab query wizard.

B. Được kết buộc với các trường dữ liệu từ bảng hay truy vấn cơ sở và được cập nhật bằng dữ liệu mới nhất khi chạy báo cáo.

C. Mặc định được gán theo tên cột dữ liệu.

D. Có thể sửa đổi, đặt mới nếu muốn.

© All rights reserved VietJack