29 CÂU HỎI
Hành động nào sau đây là đúng?
A. Luôn chấp nhận lời mời kết bạn của người lạ.
B. Nói với bố mẹ và thầy cô về việc em bị đe dọa qua mạng.
C. Chia sẻ cho các bạn những video bạo lực.
D. Đăng thông tin không đúng về một người bạn cùng lớp lên mạng xã hội.
Em sẽ làm gì trong các trường hợp sau: “Tự nhận thấy dạo này bản thân thường thức rất khuya để vào mạng xã hội”.
A. Vẫn tiếp tục vào mạng xã hội như trước đó.
B. Rủ rê bạn bè cùng vào mạng xã hội để trò chuyện đêm khuya.
C. Ý thức được hậu quả của việc thức khuya vào mạng xã hội để tự điều chỉnh thời gian hợp lý hơn.
D. Xóa luôn mạng xã hội và không bao giờ sử dụng nữa.
Từ KOL để chỉ:
A. Những Youtuber.
B. Người nổi tiếng.
C. Một số người trong không gian mạng có nhiều ảnh hưởng hơn, dễ điều khiển luồng dư luận theo hướng ủng hộ ý kiến của họ.
D. Quản trị viên các nhóm.
Một Hệ CSDL gồm:
A. CSDL và các thiết bị vật lí.
B. Các phần mềm ứng dụng và CSDL.
C. Hệ QTCSDL và các thiết bị vật lí.
D. CSDL, hệ quản trị CSDL và các phần mềm ứng dụng khai thác CSDL đó.
Phát biểu nào không đúng khi nói về Hệ cơ sở dữ liệu.
A. Cơ sở dữ liệu là tập hợp các dữ liệu được lưu trữ trên các thiết bị nhớ phục vụ cho hoạt động của một cơ quan, đơn vị nào đó.
B. Hệ CSDL của một đơn vị là một phần mềm quản trị CSDL của đơn vị đó.
C. Các giá trị dữ liệu được lưu trữ trong CSDL phải thỏa mãn một số ràng buộc để góp phần đảm bảo được tính đúng đắn của thông tin.
D. Hệ quản trị CSDL là chương trình kiểm soát được các cập nhật dữ liệu.
Theo em, những ứng dụng nào sau dưới đây cần có CSDL?
A. Quản lí bán vé máy bay.
B. Quản lí chi tiêu cá nhân.
C. Quản lí cước phí điện thoại
D. Tất cả đáp án trên.
Phát biểu nào không đúng khi nói về khóa trong CSDL quan hệ?
A. Trong CSDL quan hệ, mỗi bảng có ít nhất một khoá.
B. Khoá của một bản ghi chỉ là một trường
C. Nêu hai bản ghi khác nhau thì giá trị khoá của chúng là khác nhau.
D. Các hệ quản trị CSDL quan hệ tự động kiểm tra ràng buộc khoá để đảm bảo tính đúng đắn của dữ liệu.
Giả sử một bảng có 2 trường MaDD (Mã định danh) và HOTEN (họ tên) thì nên chọn trường MaDD làm khoá chính hơn vì :
A. Trường MaDD là duy nhất nghĩa là mỗi người chỉ có một mã định danh, trong khi đó trường HOTEN không phải là duy nhất.
B. Trường SOBH là kiểu số, trong khi đó trường HOTEN không phải là kiểu số.
C. Trường SOBH đứng trước trường HOTEN.
D. Trường SOBH là trường ngắn hơn.
Cho các bảng sau :
- DanhMucSach(MaSach, TenSach, MaLoai)
- LoaiSach(MaLoai, LoaiSach)
- HoaDon(MaSach, SoLuong, DonGia)
Để biết giá của một quyển sách thì cần những bảng nào ?
A. HoaDon.
B. DanhMucSach, HoaDon.
C. DanhMucSach, LoaiSach.
D. HoaDon, LoaiSach.
Phương án nào sau đây dùng để sửa liên kết giữa các bảng
A. Nháy chuột phải vào đường liên kết sau đó chọn Edit Relationships.
B. Nháy chuột phải vào đường liên kết sau đó chọn Show Table.
C. Nháy chuột phải vào đường liên kết sau đó chọn Hide Table.
D. Nháy chuột phải vào đường liên kết sau đó chọn Delete.
Để xóa liên kết, trước tiên ta chọn liên kết cần xóa. Thao tác tiếp theo nào sau đây là sai?
A. Database Tools → Relationships → Delete → Yes.
B. Click phải chuột, chọn Delete → Yes.
C. Click phải chuột, chọn Edit Relationsnhips → Delete → Yes.
D. Bấm Phím Delete → Yes.
Phát biểu nào sau đây là sai về khóa ngoài:
A. Khóa ngoài là một trường thông tin bất kỳ.
B. Tạo liên kết giữa các bảng.
C. Một trường của bảng này và đồng thời là khóa của một bảng khác.
D. Trường liên kết phải có kiểu dữ liệu giống nhau.
Làm việc trong chế độ thiết kế của biểu mẫu, ta thực hiện:
A. Chọn biểu mẫu rồi nháy nút .
B. Chọn biểu mẫu rồi nháy nút hoặc nháy nút
nếu đang ở chế độ biểu mẫu.
C. Chọn biểu mẫu rồi nháy nút và nháy nút
nếu đang ở chế độ thiết kế.
D. Chọn biểu mẫu rồi nháy nút hoặc nháy nút
nếu đang ở chế độ thiết kế.
Mục đích chính của biểu mẫu là gì?
A. Hiển thị dữ liệu một cách trực quan và dễ đọc.
B. Cho phép người dùng xem và cập nhật dữ liệu.
C. Tạo ra các báo cáo và biểu đồ từ dữ liệu.
D. Tạo ra các liên kết giữa các bảng dữ liệu khác nhau.
Mục đích chính của biểu mẫu là gì?
A. Hiển thị dữ liệu một cách trực quan và dễ đọc.
B. Cho phép người dùng xem và cập nhật dữ liệu.
C. Tạo ra các báo cáo và biểu đồ từ dữ liệu.
D. Tạo ra các liên kết giữa các bảng dữ liệu khác nhau.
Cho câu truy vấn sau:
SELECT [Họ và tên], [Giới tính],[Toán]
FROM [HỌC SINH 11]
WHERE [Giới tính] = “Nam”
Em hãy cho biết câu truy vấn trên cho biết thông tin:
A. Đưa ra danh sách gồm: họ và tên, giới tính, điểm môn Toán của tất cả các học sinh nữ.
B. Đưa ra danh sách gồm: họ và tên, giới tính, điểm môn Toán của tất cả các học sinh nam.
C. Đưa ra danh sách gồm: họ và tên, giới tính, điểm môn Toán của tất cả các học sinh.
D. Đưa ra danh sách gồm: họ và tên, giới tính của tất cả các học sinh nữ.
Cho cấu trúc 1 câu truy vấn như sau:
SELECT [Họ và tên], [Ngày sinh], [Tin học]
FROM [HỌC SINH 11]
WHERE ……..
Em hãy hoàn thiện cấu trúc truy vấn trên bằng cách điền vào chỗ trống (….), để đưa ra danh sách gồm họ tên, ngày sinh, điểm môn Tin học của những học sinh có điểm môn Tin học trên 7.5 trở lên từ bảng dữ liệu HỌC SINH 11:
A. [Tin học] > 7.5.
B. [Tin học] = 7.5.
C. [Tin học] >= 7.5.
D. [Tin học] <= 7.5.
Truy vấn CSDL là:
A. Một tập hợp các bảng dữ liệu có liên quan với nhau.
B. Một phát biểu thể hiện yêu cầu của người dùng đối với CSDL.
C. Là cung cấp một khuôn dạng thuận tiện để nhập và sửa dữ liệu.
D. Cung cấp các nút lệnh để người dùng có thể sử dụng.
Trong truy vấn sau:
Từ khóa DISTINCT dùng để:
A. Quy định điều kiện của kết quả.
B. Quy định nếu kết quả có nhiều dòng giống nhau thì chỉ một dòng được đưa vào kết quả.
C. Quy định sắp xếp kết quả được tìm thấy. .
D. Tất cả đều sai.
Hệ thống đăng kí và bán vé máy bay sử dụng kiến trúc hệ CSDL nào?
A. Hệ CSDL phân tán.
B. Hệ CSDL khách - chủ.
C. Hệ CSDL trung tâm.
D. Hệ CSDL cá nhân.
CSDL đặt tại một máy, các thành phần của hệ QTCSDL tương tác với nhau tạo nên hệ thống gồm thành phần yêu cầu tài nguyên và thành phần cấp tài nguyên, có trong kiến trúc hệ CSDL nào?
A. Hệ CSDL phân tán.
B. Hệ CSDL khách - chủ.
C. Hệ CSDL trung tâm.
D. Hệ CSDL cá nhân.
CSDL phân tán là một tập hợp dữ liệu có liên quan (về …1… ) được dùng chung và phân tán về mặt …2… trên một mạng máy tính. Hãy chọn từ thích hợp điền vào hai chỗ trống.
A. 1 là lí thuyết; 2 là vật lí.
B. 1 là logic; 2 là hình thức.
C. 1 là tổ chức; 2 là cài đặt.
D. 1 là logic; 2 là vật lí.
Phát biểu nào dưới đây không phải là bảo mật thông tin trong hệ CSDL?
A. Ngăn chặn các truy cập không được phép
B. Hạn chế tối đa các sai sót của người dùng
C. Đảm bảo thông tin không bị mất hoặc bị thay đổi ngoài ý muốn
D. Khống chế số người sử dụng CSDL
Các yếu tố tham gia trong việc bảo mật hệ thống như mật khẩu, mã hoá thông tin cần phải:
A. Không được thay đổi để đảm bảo tính nhất quán.
B. Chỉ nên thay đổi nếu người dùng có yêu cầu.
C. Phải thường xuyên thay đổi để tăng cường tính bảo mật.
D. Chỉ nên thay đổi một lần sau khi người dùng đăng nhập vào hệ thống lần đầu tiên.
Với vị trí người dùng, em có thể làm gì để bảo vệ hệ thống khi khai thác CSDL?
A. Đổi mật khẩu thường xuyên.
B. Mã hóa thông tin và nén dữ liệu.
C. Tự giác thực hiện các điều khiển do pháp luật quy định.
D. Tất cả đáp án trên.
Nhà quản trị CSDL cần làm gì để đảm bảo tính toàn vẹn an toàn cho dữ liệu?
A. Phát triển các biện pháp bảo mật CSDL.
B. Đảm bảo dữ liệu đến từ các nguồn đáng tin cậy.
C. Cấp quyền và kiểm soát truy cập CSDL.
D. Tất cả các phương án trên.
Để nâng cao hiệu quả của việc bảo mật, ta cần phải:
A.Thường xuyên sao chép dữ liệu.
B.Thường xuyên thay đổi các tham số của hệ thống bảo vệ.
C.Thường xuyên nâng cấp phần cứng, phần mềm.
D. Nhận dạng người dùng bằng mã hoá.
Để trở thành nhà quản trị CSDL, người ta có thể học các chuyên ngành nào?
A. Quản trị CSDL và khoa học máy tính.
B. Quản trị CSDL và hệ thống thông tin quản lý.
C. Công nghệ thông tin và quản trị CSDL.
D. Tất cả các phương án trên.
Để trở thành nhà quản trị CSDL, người ta có thể học các chuyên ngành nào?
A. Quản trị CSDL và khoa học máy tính.
B. Quản trị CSDL và hệ thống thông tin quản lý.
C. Công nghệ thông tin và quản trị CSDL.
D. Tất cả các phương án trên.