vietjack.com

Đề thi cuối kì 1 môn Tin học lớp 11 Cánh diều có đáp án (Đề 3)
Quiz

Đề thi cuối kì 1 môn Tin học lớp 11 Cánh diều có đáp án (Đề 3)

A
Admin
28 câu hỏiTin họcLớp 11
28 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Khi có một tài khoản facebook của một người bạn nhắn tin mượn tiền với một lý do nào đó, em thấy thông tin về tài khoản nhận tiền không phải là tên của bạn mình thì em cần làm gì?

A. Xác minh xem có phải đúng bạn mình nhắn mượn không bằng các cách khác nhau như: gọi điện thoại. Nếu có dấu hiệu lừa đảo thì báo cho người bạn có tài khoản facebook đó và cảnh báo cho người thân và bạn bè.

B. Chuyển tiền cho số tài khoản được gửi đến, vì đây là tài khoản của bạn mình.

C. Không cần xác minh thông tin và chia sẻ ngay nội dung mượn tiền lên mạng xã hội.

D. Không quan tâm đến tin nhắn.

2. Nhiều lựa chọn

Đâu là những dấu hiệu của các trò lừa đảo trên internet?

A. Những lời hẹn gặp để tặng quà của người lạ trên mạng.

B. Tin nhắn của người lạ hay đại diện cho một tổ chức nào đó liên quan đến tiền bạc.

C. Những lời giới thiệu gây sự tò mò, hiếu kì, ...

D. Tất cả các biểu hiện trên đều đúng

3. Nhiều lựa chọn

Quy tắc nền tảng trong văn hóa ứng xử trên mạng là:

A. Thế giới ảo, cuộc sống thực.

B. Thế giới ảo, cuộc sống ảo.

C. Thế giới mạng là ảo- nên không cần tuân thủ pháp luật và văn hóa ứng xử.

D. Thế giới mạng là thực nên chia sẻ và đăng tải hết thông tin cá nhân của mình lên mạng.

4. Nhiều lựa chọn

Em hiểu như thế nào về cụm từ “Hệ quản trị cơ sở dữ liệu” ?

A. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại thiết bị hỗ trợ màn hình máy tính.

B. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại thiết bị hỗ trợ mạng máy tính.

C. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại dữ liệu được lưu trữ trên máy tính.

D. Hệ quản trị cơ sở dữ liệu là một loại phần mềm máy tính.

5. Nhiều lựa chọn

Xét công tác quản lí hồ sơ. Trong số các công việc sau, những việc nào không thuộc nhóm thao tác cập nhật hồ sơ?

A. Xóa một hồ sơ.

B. Thống kê và lập báo cáo.

C. Thêm hai hồ sơ.

D. Sửa tên trong một hồ sơ.

6. Nhiều lựa chọn

Một hệ quản trị CSDL không có chức năng nào trong các chức năng dưới đây?

A. Cung cấp môi trường tạo lập CSDL.

B. Cung cấp môi trường cập nhật và khai thác dữ liệu.

C. Cung cấp công cụ quản lí bộ nhớ.

D. Cung cấp công cụ kiểm soát, điều khiển truy cập vào CSDL.

7. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sai trong các phát biểu sau khi nói về khoá chính?

A. Một bảng có thể có nhiều khoá chính.

B. Mỗi bảng có ít nhất một khoá.

C. Xác định khoá phụ thuộc vào quan hệ logic của các dữ liệu chứ không phụ thuộc vào giá trị các dữ liệu.

D. Nên chọn khoá chính là khoá có ít thuộc tính nhất.

8. Nhiều lựa chọn

Thao tác nào sau đây sẽ làm thay đổi cấu trúc của bảng?

A. Thêm một bản ghi vào bảng.

B. Sửa một bản ghi trong bảng.

C. Xóa một hay nhiều bản ghi trong bảng.

D. Thêm một trường cho bảng.

9. Nhiều lựa chọn

Ràng buộc nào sau đây là ràng buộc khóa:

A. Trong cùng một bảng, mỗi trường có một tên phân biệt với tất cả các trường khác.

B. Mỗi bảng có một tên phân biệt với các bảng khác.

C. Mỗi ô của bảng chỉ chứa một giá trị.

D. Việc cập nhật dữ liệu cho một bảng phải đảm bảo yêu cầu không làm xuất hiện hai bản ghi có giá trị khóa giống nhau.

10. Nhiều lựa chọn

Điều kiện để tạo mối liên kết giữa hai bảng là :

A. Trường liên kết của hai bảng phải cùng kiểu dữ liệu.

B. Trường liên kết của hai bảng phải là chữ hoa.

C. Trường liên kết của hai bảng phải là kiểu dữ liệu số.

D. Trường liên kết của hai bảng phải khác nhau về kiểu dữ liệu.

11. Nhiều lựa chọn

Khóa ngoài của một bảng là gì?

A. Một trường của bảng này và đồng thời là khóa của một bảng khác.

B. Một trường bất kỳ.

C. Phải là trường khóa chính của bảng đó.

D. Là trường có trong bảng này nhưng không có trong bảng khác.

12. Nhiều lựa chọn

Để mở cửa sổ tạo liên kết giữa các bảng ta thực hiện thao tác theo phương án nào sau đây:

A. Database Tools \ Relationships.

B. Create \ Relationships.

C. Home \ Relationships.

D. Table \ Reationships.

13. Nhiều lựa chọn

Trong Access, ta có thể sử dụng biểu mẫu để :

A. Tính toán cho các trường tính toán.

B. Sửa cấu trúc bảng.

C. Xem, nhập và sửa dữ liệu.

D. Lập báo cáo.

14. Nhiều lựa chọn

Trong Access, muốn tạo biểu mẫu theo cách tự thiết kế, ta chọn:

A. Create form in Design View.

B. Create form by using Wizard.

C. Create form with using Wizard

D. Create form by Design View.

15. Nhiều lựa chọn

Trong các phát biểu sau, phát biểu nào đúng?

A. Mỗi biểu mẫu đều được dùng chung cho tất cả mọi người sử dụng.

B. Mỗi biểu mẫu là một cửa sổ cho phép người dùng xem toàn bộ thông tin trong một bảng của cơ sở dữ liệu.

C. Thông tin được cập nhật trên biểu mẫu sẽ được lưu trên biểu mẫu.

D. Biểu mẫu giúp kiểm soát các truy cập của người dùng vào cơ sở dữ liệu và hạn chế các sai sót khi nhập dữ liệu.

16. Nhiều lựa chọn

Em hãy quan sát vào bảng thiết kế QBE của Access dưới đây:

Em hãy quan sát vào bảng thiết kế QBE của Access dưới đây:    “Để đưa ra danh sách các học sinh có điểm môn Toán (ảnh 1)

“Để đưa ra danh sách các học sinh có điểm môn Toán >= 8.0, tại cột [Toán] ta nhập >= 8.0 trên dòng nào?”

A. Sort.

B. Criteria.

C. or.

D. Show.

17. Nhiều lựa chọn

Trong mẫu câu truy vấn của SQL, em hãy cho biết mệnh đề FROM dùng để làm gì?

 

A. Xác định điều kiện lọc dữ liệu.

B. Xác định dữ liệu được lấy từ đâu.

C. Xác định thông tin ta muốn hiển thị.

D. Xóa dữ liệu trong bảng.

18. Nhiều lựa chọn

Trong Access, muốn mở bảng QBE để tạo các yêu cầu truy vấn Cơ sở dữ liệu thì cần mở mẫu hỏi trong chế độ nào.

A. Chế độ Datasheet View.

B. Chế độ Design View.

C. Chế độ Form View.

D. Chế độ SQL view.

19. Nhiều lựa chọn

Cho câu truy vấn sau:

SELECT [Họ và tên], [Giới tính]

FROM [HỌC SINH 11]

WHERE [Giới tính] = “Nữ”

Em hãy cho biết câu truy vấn trên cho biết thông tin:

A. Đưa ra danh sách gồm: họ và tên, giới tính, điểm môn Toán của tất cả các học sinh nữ.

B. Đưa ra danh sách gồm: họ và tên, giới tính, điểm môn Toán của tất cả các học sinh nam.

C. Đưa ra danh sách gồm: họ và tên, giới tính, điểm môn Toán của tất cả các học sinh.

D. Đưa ra danh sách gồm: họ và tên, giới tính của tất cả các học sinh nữ.

20. Nhiều lựa chọn

Chọn nhận định chính xác nhất:

A. CSDL phân tán có một số mô hình kiến trúc phổ biến là: mô hình ngang hàng, mô hình khách chủ.

B. CSDL tập trung có một số mô hình kiến trúc phổ biến là: mô hình ngang hàng, mô hình khách chủ.

C. CSDL phân tán có kiến trúc 1 tầng, 2 tầng, 3 tầng.

D. CSDL tập trung và phân tán đều có mô hình ngang hàng.

21. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào đây là sai khi nói về cơ sở dữ liệu tập trung:

A. Một cơ sở dữ liệu tập trung được lưu trữ trên một máy tính.

B. Khó thực hiện sao lưu và phục hồi dữ liệu.

C. Quá trình khai thác dữ liệu bị dừng nếu CSDL tập trung gặp sự cố.

D. Máy tính lưu trữ cơ sở dữ liệu tập trung đòi hỏi phải có cấu hình lớn.

22. Nhiều lựa chọn

Hệ cơ sở dữ liệu nào sau đây là cơ sở dữ liệu phân tán?

A. Cơ sở dữ liệu quản lý học sinh trên cơ sở dữ liệu ngành.

B. Cơ sở dữ liệu của hệ thống tìm kiếm Google.

C. Cơ sở dữ liệu quản lý bán hàng tại một cửa hàng.

D. Hệ thống đăng ký và bán vé máy bay.

23. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về nén dữ liệu?

A. Làm giảm dung lượng bộ nhớ lưu trữ dữ liệu đó.

B. Góp phần tăng cường tính bảo mật.

C. Phát hiện những lần truy cập không bình thường vào dữ liệu.

D. Biết quy tắc giải nén có thể biết được dữ liệu gốc.

24. Nhiều lựa chọn

Chọn phát biểu sai. Bảo mật thông tin trong CSDL là:

A. Bảo vệ dữ liệu bên trong CSDL.

B. Chia sẻ thông tin bí mật của công ty cho người thân.

C. Đảm bảo tính bí mật của thông tin.

D. Bảo vệ hệ quản trị CSDL.

25. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào dưới đây sai khi nói về mã hoá dữ liệu?

A. Mã hóa dữ liệu là quá trình chuyển đổi dữ liệu sang một định dạng khác.

B. Mã hoá dữ liệu để giảm khả năng rò rỉ thông tin.

C. Mã hóa dữ liệu để bảo vệ tính bí mật của dữ liệu.

D. Các thông tin sẽ được an toàn tuyệt đối sau khi đã được mã hoá.

26. Nhiều lựa chọn

Nhà quản trị CSDL cần cập nhật những gì để đáp ứng nhu cầu khai thác dữ liệu mới?

A. Không gian lưu trữ của CSDL.

B. Công suất sử dụng CSDL.

C. Xu thế phát triển CSDL.

D. Tất cả các yếu tố trên.

27. Nhiều lựa chọn

Quản trị CSDL là để đảm bảo việc gì trong tổ chức, doanh nghiệp và chuẩn bị cho các sự cố có thể xảy ra đối với CSDL?

A. Quản lý thông tin cá nhân và tài chính của khách hàng.

B. Đảm bảo an toàn dữ liệu và xác thực quyền truy cập.

C. Giám sát hiệu suất và điều chỉnh CSDL.

D. Lập kế hoạch phát triển và mở rộng CSDL.

28. Nhiều lựa chọn

Công việc giám sát hiệu suất CSDL thuộc trách nhiệm của ai?

A. Nhà quản trị CSDL.

B. Chuyên viên công nghệ thông tin.

C. Người quản lý điều hành.

D. Nhà cung cấp phần mềm hệ quản trị CSDL.

© All rights reserved VietJack