vietjack.com

Đề thi Cuối học kỳ 2 Toán 6 có đáp án (Đề 2)
Quiz

Đề thi Cuối học kỳ 2 Toán 6 có đáp án (Đề 2)

V
VietJack
ToánLớp 69 lượt thi
9 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM

Số nghịch đảo của –0,4 là:

0,4;

–0,4;\(\)

\(\frac{1}{{0,4}};\)

\( - \frac{1}{{0,4}}\).

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tỉ số phần trăm của 18 dm2 và 0,25 m2 là:

28%;

36%;

45%;

72%.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chia đều một sợi dây dài 30 cm thành tám đoạn bằng nhau, tính độ dài mỗi đoạn dây (làm tròn đến chữ số hàng thập phân thứ nhất).

3;

3,7;

3,8;

4.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Giá niêm yết của một hộp sữa là 840 000 đồng. Trong chương trình khuyến mãi, mặt hàng này được giảm giá 15%. Như vậy khi mua một hộp sữa khuyến mãi thì người mua cần phải trả số tiền là:

126 000 đồng;

714 000 đồng;

725 000 đồng;

518 000 đồng.

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu đồ cột kép biểu diễn số học sinh nam và số học sinh nữ của lớp 6A có sở thích chơi một số môn thể thao (bóng đá, cầu lông, cờ vua, đá cầu).

Cho biểu đồ cột kép biểu diễn số học sinh nam và số học sinh nữ của lớp 6A có sở thích chơi một số môn thể thao (bóng đá, cầu lông, cờ vua, đá cầu).     Môn thể thao nào có nhiều học sinh nữ thích chơi nhất? (ảnh 1)

Môn thể thao nào có nhiều học sinh nữ thích chơi nhất?

Bóng đá;

Cầu lông;

Cờ vua;

Đá cầu.

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một xạ thủ bắn 20 mũi tên vào mục tiêu thì được 18 lần trúng. Xác suất xạ thủ không bắn trúng mục tiêu là:

\(\frac{1}{{10}}\);

\(\frac{1}{{19}};\)

\(\frac{9}{{10}};\)

\(\frac{9}{{19}}.\)

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tam giác BDN, trên cạnh BN lấy điểm M khác hai điểm B và N. Các góc nhận tia DB làm cạnh là:

\(\widehat {BMD};\widehat {BDN}\);

\(\widehat {BDM};\widehat {BDN}\);

\(\widehat {DBM};\widehat {BDN}\);

\(\widehat {BDM};\widehat {DBN}\).

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đường thẳng a chứa những điểm nào? Đường thẳng a chứa những điểm nào (ảnh 1)

M và N;

M và S;

N và S;

M, N và S.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN II. TỰ LUẬN

Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể):

a) \(5\frac{1}{3} - 2\frac{1}{3}\);

b) (–4,44 + 60 – 5,56) : (1,2 – 0,8);

c) \(1\frac{{13}}{{15}}.0,75 - \left( {\frac{8}{{15}} + 25\% } \right)\)

 

 

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack