vietjack.com

Bộ 5 đề thi giữa kì 2 Toán 6 Cánh diều cấu trúc mới có đáp án - Đề 3
Quiz

Bộ 5 đề thi giữa kì 2 Toán 6 Cánh diều cấu trúc mới có đáp án - Đề 3

V
VietJack
ToánLớp 67 lượt thi
12 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy dữ liệu về món ăn yêu thích của các thành viên trong gia đình: cháo, rau xào, gà rán, nước ngọt, thịt luộc, bánh tẻ. Dữ liệu không hợp lí cho dãy dữ liệu trên là

cháo.

nước ngọt.

bánh tẻ.

gà rán.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu đồ tranh dưới đây biểu diễn số lượng học sinh lớp 6A đạt được điểm giỏi ba môn Toán, Văn, Anh trong kì thi cuối kì I (mỗi ứng với \(3\) em học sinh)

Toán

⭐⭐⭐⭐

Ngữ Văn

⭐⭐

Tiếng Anh

⭐⭐⭐

Số học sinh đạt điểm giỏi môn Toán là

\(6.\)

\(9.\)

\(12.\)

\(8.\)

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Kết quả có thể là

các kết quả của trò chơi, thí nghiệm có thể xảy ra, hoặc không thể xảy ra.

các kết quả của trò chơi, thí nghiệm có thể xảy ra.

các kết quả của trò chơi, thí nghiệm chắc chắn xảy ra.

các kết quả của trò chơi, thí nghiệm không thể xảy ra.

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tập hợp các kết quả có thể xảy ra của phép thử nghiệm tung một đồng xu là

\(X = \left\{ {S,N} \right\}.\)

\(X = \left\{ {N,N} \right\}.\)

\(X = \left\{ S \right\}.\)

\(X = \left\{ N \right\}.\)

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số đối của phân số \(\frac{{13}}{{17}}\)

\(\frac{{17}}{{13}}.\)

\(\frac{{ - 13}}{{17}}.\)

\(\frac{{ - 17}}{{13}}.\)

\(\frac{{ - 13}}{{ - 17}}.\)

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn khẳng định đúng: Phần phân số của hỗn số dương

luôn nhỏ hơn \(1.\)

luôn lớn hơn \(1.\)

luôn lớn hơn phần nguyên.

là một phân số bất kì.

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chọn khẳng định đúng: Phần phân số của hỗn số dương

luôn nhỏ hơn \(1.\)

luôn lớn hơn \(1.\)

luôn lớn hơn phần nguyên.

là một phân số bất kì.

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ sau:

Cho hình vẽ sau:  Chọn khẳng định sai trong các khẳng định dưới đây. (ảnh 1)

Chọn khẳng định sai trong các khẳng định dưới đây.

Điểm \(A\) nằm trên đường thẳng \(d.\)

Điểm \(B\) nằm trên đường thẳng \(b.\)

Điểm \(B\) không thuộc đường thẳng \(d.\)

\(d\) chứa \(A\) và không chứa \(B\).

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ sau:

Cho hình vẽ sau:  Hai đường thẳng \(a\) và \(b\): (ảnh 1)

Hai đường thẳng \(a\)\(b\):

Cắt nhau.

Song song với nhau.

Trùng nhau.

Có hai điểm chung.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ sau:

Cho hình vẽ sau:  Số bộ ba điểm thẳng hàng trong hình vẽ trên là (ảnh 1)

Số bộ ba điểm thẳng hàng trong hình vẽ trên là

\(1.\)

\(2.\)

\(3.\)

\(4.\)

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ sau.

Cho hình vẽ sau.  Chọn khẳng định đúng. (ảnh 1)

Chọn khẳng định đúng.

Điểm \(A\) nằm giữa hai điểm \(B\)\(C.\)

Điểm \(C\) nằm giữa hai điểm \(A\)\(B.\)

Điểm \(B\) nằm giữa hai điểm \(A\)\(C\).

Điểm \(A\)\(C\) nằm cùng phía đối với \(B.\)

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ dưới đây.

Cho hình vẽ dưới đây.  Độ dài của đoạn thẳng trong hình vẽ trên là (ảnh 1)

Độ dài của đoạn thẳng trong hình vẽ trên là

\(3{\rm{ cm}}{\rm{.}}\)

\(1{\rm{ cm}}{\rm{.}}\)

\(3{\rm{ dm}}{\rm{.}}\)

\(15{\rm{ cm}}{\rm{.}}\)

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack