vietjack.com

Bộ 5 đề thi giữa kì 2 Toán 6 Cánh diều cấu trúc mới có đáp án - Đề 2
Quiz

Bộ 5 đề thi giữa kì 2 Toán 6 Cánh diều cấu trúc mới có đáp án - Đề 2

V
VietJack
ToánLớp 67 lượt thi
12 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào là số liệu?

Danh sách các bạn học sinh giỏi của lớp 6A.

Danh sách các loại cây thân gỗ ở trên sân trường.

Số học sinh của lớp 6B.

Tên các loài thú ở vườn thú Hà Nội.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Buổi sáng, Nam đo nhiệt độ ngoài trời ở sân trường và thu được kết quả như sau:

Thời điểm

7h

8h

9h

10h

11h

12h

Nhiệt độ \(\left( {^\circ C} \right)\)

28

30

30,5

112

32

33,5

Dữ liệu không hợp lí mà Nam thu thập được là

\(30,5.\)

Nhiệt độ.

\(112.\)

\(33,5.\)

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hộp có ba quả bóng có ba màu tương ứng là xanh (X), hồng (H), vàng (V). Khi lấy ngẫu nhiên một quả bóng thì tập hợp kết quả có thể xảy ra đối với màu của quả bóng được lấy ra là

\(\left\{ {X,H,V} \right\}.\)

\(\left\{ X \right\}.\)

\(\left\{ {X,H} \right\}.\)

\(\left\{ V \right\}.\)

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi tung hai đồng xu cân đối đồng chất, có mấy kết quả có thể xảy ra?

\(1.\)

\(2.\)

\(3.\)

\(4.\)

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các cách viết sau, cách viết nào cho ta một phân số có mẫu số là số nguyên âm?

\(\frac{{ - 3}}{{11}}.\)

\(\frac{{31}}{{ - 119}}.\)

\(\frac{{19}}{{ - 1,1}}.\)

\(\frac{1}{{ - 2,9}}.\)

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân số bằng với phân số \(\frac{2}{5}\)

\(\frac{{ - 8}}{{20}}.\)

\(\frac{{ - 2}}{5}.\)

\(\frac{{ - 8}}{{ - 20}}.\)

\(\frac{5}{2}.\)

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân số \(\frac{{16}}{3}\) viết dưới dạng hỗn số có dạng

\(3\frac{1}{5}.\)

\(1\frac{2}{5}.\)

\(5\frac{1}{5}.\)

\(5\frac{1}{3}.\)

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ dưới đây.

Cho hình vẽ dưới đây.  Số đoạn thẳng trong hình trên là (ảnh 1)

Số đoạn thẳng trong hình trên là

\(4.\)

\(6.\)

\(8.\)

\(10.\)

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ dưới đây:

Cho hình vẽ dưới đây:  Điểm \(H\) thuộc những đường thẳng nào? (ảnh 1)

Điểm \(H\) thuộc những đường thẳng nào?

\(c.\)

\(a,c.\)

\(a,c,d.\)

\(a,b,c,d.\)

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ sau.

Cho hình vẽ sau.  Co bao nhiêu bộ ba điểm thẳng hàng? (ảnh 1)

Co bao nhiêu bộ ba điểm thẳng hàng?

\(2.\)

\(4.\)

\(5.\)

\(3.\)

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ dưới đây, nhận xét nào sau đây là đúng?

Cho hình vẽ dưới đây, nhận xét nào sau đây là đúng? (ảnh 1)

Hai đường thẳng \(AB\)\(AC\) trùng nhau.

Hai đường thẳng \(AB\)\(AC\) cắt nhau.

Hai đường thẳng \(AB\)\(AC\) song song.

Hai đường thẳng \(AB\)\(AC\) cùng đi qua hai điểm.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho \(M\) nằm giữa hai điểm \(A\) và \(B\). Biết rằng \(AM = 4{\rm{ cm}}{\rm{, }}MB = 5{\rm{ cm}}{\rm{.}}\) Khi đó, độ dài của đoạn thẳng \(AB\) bằng

\(1{\rm{ cm}}{\rm{.}}\)

\(9{\rm{ cm}}{\rm{.}}\)

\(10{\rm{ cm}}{\rm{.}}\)

\(20{\rm{ cm}}{\rm{.}}\)

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack