vietjack.com

Đề thi cuối học kỳ 2 Toán 6 Cánh diều cấu trúc mới có đáp án - Đề 5
Quiz

Đề thi cuối học kỳ 2 Toán 6 Cánh diều cấu trúc mới có đáp án - Đề 5

V
VietJack
ToánLớp 69 lượt thi
12 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (3,0 điểm)

Bạn Hà đo nhiệt độ cơ thể (đơn vị: \(^\circ {\rm{C}})\) của 5 bạn trong lớp thu được dãy số liệu sau: \(36,3;\,\,36;\,\,37;\,\,36,8;\,\,37,2.\)

Bạn Hà đã dùng phương pháp nào để thu thập số liệu trên?          

Quan sát.

Phỏng vấn.

Làm thí nghiệm.

Lập bảng hỏi.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu đồ dưới đây cho biết số cây xanh được trồng được của một Trường THCS trong đợt phát động trồng cây xanh đầu năm.

Số cây trồng được của khối trồng nhiều nhất là (ảnh 1)

Số cây trồng được của khối trồng nhiều nhất là          

120 cây.

130 cây.

140 cây.

70 cây.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hộp có 10 bì thư giống nhau, bên trong mỗi bì thư có 1 lá thư và được đánh số từ 1 đến 10. Lấy ngẫu nhiên một bì thư, xem số ghi trên lá thư rồi trả lại vào bì và cho vào hộp. Tập hợp tất cả các kết quả có thể xảy ra là:          

1.

10.

\(\left\{ {1;\,\,2;\,\,3;\,\,4;\,\,5;\,\,6;\,\,7;\,\,8;\,\,9;\,\,10} \right\}.\)

\(\left\{ {10} \right\}.\)

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hằng ngày Bình đều đi xe buýt đến trường. Bình ghi lại thời gian chờ xe của mình trong một số lần và được kết quả như bảng sau:

Thời gian chờ

Dưới 1 phút

Từ 1 phút đến 5 phút

Hơn 5 phút đến dưới 10 phút

Từ 10 phút

trở lên

Số lần

3

8

7

2

Xác suất thực nghiệm của sự kiện “Bình chờ xe buýt với thời gian ít nhất” là          

\[3\% .\]

\(2\% .\)

\(10\% .\)

\(15\% .\)

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân số nghịch đảo của \(\frac{{ - 14}}{{11}}\)          

\(\frac{{14}}{{11}}\).

\(\frac{{11}}{{ - 14}}\).

\(\frac{{ - 14}}{{ - 11}}\).

\(\frac{{ - 11}}{{ - 14}}\).

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phân số nào sau đây nhỏ hơn phân số \(\frac{2}{{ - 5}}?\)          

\(\frac{4}{{10}}.\)

\(\frac{{ - 3}}{{10}}.\)

\(\frac{{ - 4}}{{12}}.\)

\(\frac{{ - 4}}{5}.\)

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các số thập phân \(1,123;\,\,\, - 1,01;\,\,\,0,999;\,\,\, - 1,001\), số bé nhất và lớn nhất lần lượt là          

\( - 1,01\)\(0,999\).

\( - 1,001\)\(1,123\).

\( - 1,01\)\(1,123\).

\( - 1,001\)\(0,999\).

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong một cuộc thi chạy \(50{\rm{\;m}}\) nam, có 3 bạn học sinh đạt thành tích cao nhất là Tùng \(59,42\) giây, Bình \(52,25\) giây, Nam \(56,85\) giây. Các vị trí về nhất, nhì, ba lần lượt là          

Tùng, Bình, Nam.

Nam, Tùng, Bình.

Bình, Nam, Tùng.

Bình, Tùng, Nam.

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho các hình sau:

Trong các hình trên, hình nào không xuất hiện hai đường thẳng song song? (ảnh 1)
Trong các hình trên, hình nào không xuất hiện hai đường thẳng song song?          

Hình 1.

Hình 2.

Hình 3.

Hình 4.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình vẽ bên. Điểm nào sau đây thuộc đoạn thẳng \(NQ?\) Cho hình vẽ bên. Điểm nào sau đây thuộc đoạn thẳng \(NQ?\) (ảnh 1)

Điểm \(M.\)

Điểm \(N.\)

Điểm \(P.\)

Điểm \(Q.\)

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hình vẽ dưới đây có bao nhiêu góc đỉnh \[A?\]

Trong hình vẽ dưới đây có bao nhiêu góc đỉnh \[A?\]    A. 2 góc. B. 3 góc. C. 4 góc. D. 5 góc. (ảnh 1)

2 góc.

3 góc.

4 góc.

5 góc.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là khẳng định đúng?

Góc có số đo \(135^\circ \) là góc tù.

Một góc không phải là góc tù thì phải là góc nhọn.

Góc nhọn có số đo lớn hơn số đo của góc tù.

Góc có số đo \(90^\circ \) là góc nhọn.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack