vietjack.com

Đề thi cuối học kỳ 2 Toán 6 Cánh diều cấu trúc mới có đáp án - Đề 4
Quiz

Đề thi cuối học kỳ 2 Toán 6 Cánh diều cấu trúc mới có đáp án - Đề 4

V
VietJack
ToánLớp 69 lượt thi
12 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (3,0 điểm)

 Sau khi học xong bài “Sơn Tinh, Thủy Tinh”, bạn Lan đã thống kê lại các đồ sính lễ mà Vua Hùng có yêu cầu hai chàng trai đem đến thì sẽ gả con gái cho như sau: cơm nếp, bánh chưng, bánh dày, voi chín ngà, gà chín cựa, ngựa chín hồng mao.

Dữ liệu không hợp lí là

Gà chín cựa.

Ngựa chín hồng mao.

Bánh dày.

Bánh chưng.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho biểu đồ cột biểu diễn chiều cao (cm) của 30 học sinh nữ khối lớp 7 của một trường Trung học cơ sở:

Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai? (ảnh 1)
Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai?          

Có 12 học sinh có chiều cao \(152{\rm{\;cm}}.\)

Số học sinh có chiều cao \(153{\rm{\;cm}}\) nhiều hơn số học sinh có chiều cao \(151{\rm{\;cm}}\) là 3 học sinh.

Có tổng cộng 18 học sinh đạt chiều cao \(152{\rm{\;cm}}\)\(154{\rm{\;cm}}.\)

Có 6 học sinh có chiều cao cao nhất.

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Gieo một con xúc xắc sáu mặt cân đối và đồng chất, sự kiện “Số chấm xuất hiện là số nguyên tố” xảy ra khi số chấm trên con xúc xắc là          

\(1;\,\,2;\,\,3;\,\,4;\,\,5;\,\,6.\)

\(1;\,\,3;\,\,5.\)

\(1;\,\,2;\,\,3;\,\,5.\)

\(2;\,\,3;\,\,5.\)

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Bạn Hào tung đồng xu một số lần và ghi lại kết quả như bảng sau:

Mặt xuất hiện

Mặt sấp

Mặt ngửa

Số lần xuất hiện

18

12

Xác suất thực nghiệm của sự kiện “Tung đồng xu được mặt sấp” là         

\(30\% .\)

\[40\% .\]

\(50\% .\)

\(60\% .\)

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Biểu diễn số đo thời gian 2 giờ 45 phút dưới dạng hỗn số với đơn vị là giờ là          

\(2\frac{4}{3}\).

\(2\frac{3}{4}\).

\(2\frac{1}{3}\).

\(2\frac{1}{4}\).

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số đối của phân số \(\frac{{ - 2}}{3}\)          

\[\frac{{ - 2}}{3}.\]

\[\frac{2}{3}.\]

\(\frac{{ - 3}}{2}.\)

\(\frac{3}{2}.\)

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Số \(1,75\) được viết dưới dạng phần trăm là          

\(1750\% \).

\(175\% \).

\(17,5\% \).

\(1,75\% \).

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khẳng định nào sau đây là đúng?          

\( - 23,456 > - 23,564\).

\( - 11,23 < - 11,32\).

\(10,32 > 10,321\).

\( - 100,99 > - 100,98\).

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong hình vẽ dưới đây có bao nhiêu bộ ba điểm thẳng hàng?

Trong hình vẽ dưới đây có bao nhiêu bộ ba điểm thẳng hàng?   (ảnh 1)

1 bộ.

3 bộ.

4 bộ.

5 bộ.

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hai đoạn thẳng \(AB = 5{\rm{\;cm}}\)\(CD = 8{\rm{\;cm}}{\rm{.}}\) So sánh hai đoạn thẳng \(AB\)\(CD\) ta được          

\(AB = CD.\)

\(AB < CD.\)

\(AB > CD.\)

\(AB \ge CD.\)

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai đường thẳng \(ab,\,\,mn\) cắt nhau tại \(A\). Số góc tạo thành không phải là góc bẹt tại đỉnh \(A\) là          

4.

5.

6.

7.

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Quan sát các hình dưới đây:

Quan sát các hình dưới đây:   Để đo góc \(xOy,\) cách đặt thước đo góc đúng là  A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. (ảnh 1)
Để đo góc \(xOy,\) cách đặt thước đo góc đúng là          

Hình 1.

Hình 2.

Hình 3.

Hình 4.

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack