vietjack.com

Đề thi cuối học kì 1 Tin học 8 Kết nối trí thức có đáp án (Đề 2)
Quiz

Đề thi cuối học kì 1 Tin học 8 Kết nối trí thức có đáp án (Đề 2)

A
Admin
16 câu hỏiTin họcLớp 8
16 CÂU HỎI
1. Nhiều lựa chọn

Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)

Câu 1: Năm 1943, Howard Aiken đã chế tạo thành công?

A. Máy tính cơ giới hóa

B. Máy tính cơ học Pascal

C. Máy tính điều khiển tuần tự tự động

D. Đáp án khác

Xem giải thích câu trả lời
2. Nhiều lựa chọn

Các máy tính thế hệ thứ nhất có kích thước?

A. Nhỏ ( Như máy tính để bàn)

B. Rất nhỏ ( như máy tính cầm tay)

C. Rất lớn ( thường chiếm một căn phòng)

D. Lớn ( bộ phận xử lý và tính toán lớn như những chiếc tủ)

Xem giải thích câu trả lời
3. Nhiều lựa chọn

 Công nghệ kĩ thuật số tiềm ẩn những vấn nạn nào?

A. Biểu hiện thiếu văn hóa

B. Biểu hiện vi phạm pháp luật

C. Biểu hiện vi phạm đạo đức

D. Cả ba đáp án trên đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
4. Nhiều lựa chọn

Hành động nào dưới đây là vi phạm đạo đức, pháp luật và văn hóa khi sử dụng công nghệ kĩ thuật số?

A. Tạo một trang cá nhân để chia sẻ những kinh nghiệm học tập của mình

B. Sáng tác một bài thơ về lớp và gửi bạn bè cùng đọc

C. Quay và lan truyền video về bạo lực học đường

D. Đáp án khác

Xem giải thích câu trả lời
5. Nhiều lựa chọn

 Nhờ đâu mà chương trình bảng tính có ưu điểm là tính toán tự động?

A. Vì chương trình thực hiện các phép tính khó

B. Vì chương trình bảng tính cho phép tính toán theo địa chỉ ô

C. Vì chương trình sử dụng các công nghệ tiên tiến

D. Cả ba đáp án trên đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
6. Nhiều lựa chọn

 Chọn phương án ghép đúng. Cách chuyển địa chỉ tương đối trong công thức thành địa chỉ tuyệt đối là

A. nhấn phím $

B. nhấn phím F4

C. nhấn phím F2

D. nhấn phím F6

Xem giải thích câu trả lời
7. Nhiều lựa chọn

 Đáp án nào dưới đây là địa chỉ tuyệt đối?

A. $J2

B. J$2

C. J2

D. Đáp án khác

Xem giải thích câu trả lời
8. Nhiều lựa chọn

Công thức của doanh thu trong bảng sau được tính bằng công thức nào?

Câu 8: Công thức của doanh thu trong bảng sau được tính bằng công thức nào? (ảnh 1)

A. Đơn giá + Số lượt mua

B. Đơn giá - Số lượt mua

C. Đơn giá : Số lượt mua

D. Đơn giá x Số lượt mua

Xem giải thích câu trả lời
9. Nhiều lựa chọn

Biết công thức tại ô D3 là =$A$3*C3. Sao chép công thức đến ô E2. Khi đó ô E2 có công thức là

A. =$A$3*C3

B. =$A$2*D2

C. =$A$2*C2

D. =$A$3*D2

Xem giải thích câu trả lời
10. Nhiều lựa chọn

Ô E4 có công thức = C4 * D4. Công thức tại ô E4 khi sao chép đến ô E5 thì?

A. Các địa chỉ ô trong công thức sẽ không thay đổi

B. Các địa chỉ ô trong công thức sẽ thay đổi giống ô E4

C. Các địa chỉ ô trong công thức sẽ tự thay đổi

D. Đáp án khác

Xem giải thích câu trả lời
11. Nhiều lựa chọn

Công thức tại ô F5 là =E5*F2. Sao chép công thức này đến ô F6, kết quả sao chép là:

A. =E6*F3

B. =E6*F2

C. =E6*F3

D. =E6*FS2

Xem giải thích câu trả lời
12. Nhiều lựa chọn

Trong chương trình bảng tính, sau khi thực hiện sắp xếp dữ liệu theo chiều tằng dần, thứ tự sắp xếp nào sau đây là đúng?

A. A010 – A100 – A011

B. A010 – A011  - A100

C. A100 – A010 – A011

D. A011 – A010 – A100

Xem giải thích câu trả lời
13. Nhiều lựa chọn

Khi không muốn sắp xếp dòng tiêu đề thì em chọn?

A. My data has headers

B. Delete Level

C. Copy Level

D. Options

Xem giải thích câu trả lời
14. Nhiều lựa chọn

Khi muốn thêm một tiêu chí sắp xếp thì chọn ?

A. Delete Level

B. Copy Level

C. Add Level

D. Options

Xem giải thích câu trả lời
15. Nhiều lựa chọn

Biểu đồ đoạn thẳng được sử dụng để?

A. Hiển thị dữ liệu

B. So sánh các dữ liệu

C. Quan sát xu hướng tăng giảm của dữ liệu theo thời gian hay quá trình nào đó

D. Cả ba đáp án trên đều đúng

Xem giải thích câu trả lời
16. Nhiều lựa chọn

Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Biểu đồ là cách minh hoạ dữ liệu trực quan. Nhờ biểu đồ, em dễ dàng so sánh, nhận định xu hướng thay đổi của dữ liệu.

B. Biều đồ cột thường được sử dụng để so sánh dữ liệu.

C. Biểu đồ đoạn thẳng thường được sử dụng để quan sát xu hướng tăng giảm của dữ liệu.

D. Biểu đồ hình quạt tròn rất hữu ích để quan sát xu hướng tăng giảm của dữ liệu.

Xem giải thích câu trả lời
© All rights reserved VietJack