vietjack.com

Đề Ôn thi THPTQG 2019 Hóa Học cơ bản, nâng cao có lời giải chi tiết (P11)
Quiz

Đề Ôn thi THPTQG 2019 Hóa Học cơ bản, nâng cao có lời giải chi tiết (P11)

V
VietJack
Hóa họcTốt nghiệp THPT3 lượt thi
50 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trong phòng thí nghiệm, người ta tiến hành thí nghim của kim loại Cu với HNO3 đặc. Biện pháp x tốt nht để khí to thành khi thoát ra ngoài it gây ô nhi m môi trường nht là

nút ông nghim bng bông tm dung dịch Ca(OH)2

nút ống nghim bng bông tm nước

nút ống nghim bng bông khô

nút ống nghim bng bông tm cồn.

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho a gam Na vào 160 ml dung dch gồm Fe2(SO4)3 0,125M và Al2(SO4)3 0,25M. Tách kết tủa rồi nung đến khối lượng không đi tthu được 5,24 gam cht rn. Giá trị a nào sau đây là phù hợp?

11,5

9,2

10,35

9,43

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thực hin các thí nghim sau:

 Thí nghim 1: Trộn 0,015 mol ancol no X với 0,02 mol ancol no Y rồi cho tác dụng hết với Na được 1,008 lít H2.

 Thí nghim 2: Trộn 0,02 mol ancol X với 0,015 mol ancol Y rồi cho hợp tác dụng hết với Na đưc 0,952 lít H2.

Thí nghim 3: Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp ancol như trong thí nghim 1 rồi cho tt c sn phm cháy đi qua bình đng CaO mới nung, thy khối ng bình ng thêm 6,21 gam. Biết th tích các khi đo ở đktc. Công thức 2 ancol

C2H4(OH)2 và C3H6(OH)2

C2H4(OH)2 C3H5(OH)3

CH3OH và C2H5OH

C2H5OH và C3H7OH

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho c thí nghiệm sau :

 - Cho dung dch AlCl3 dư vào dung dch NaOH

 - Cho Ba kim loi vào dung dch NH4HCO3

 - Cho Zn vào dung dch KOH dư

 - Cho dung dch NH4Cl vào dung dch NaAlO2 (hay Na[Al(OH)4]

 - Cho dung dch Mg(HSO4)2 vào dung dịch BaCl2

 Số thí nghim sau khi hoàn thành không có kết tủa là:

 

1

2

3

4

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nung 10,84 gam hỗn hợp X gồm 2 muối natri của 2 axit cacboxylic (một axit đơn chức và một axit hai chức) với NaOH dư thu được 2,24 lít khí metan (đktc). Hãy cho biết, nếu đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X bng oxi tthu được bao nhiêu gam Na2CO3?

5,3 gam

6,36 gam

7,42 gam

8,48 gam

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hỗn hợp X gồm cht Y (C2H8N2O4) và cht Z (C5H10N2O3); trong đó, Y là muối của axit đa chc, Z là đipeptit mạch hở. Cho 33,2 gam X tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, thu được 0,3 mol khí. Mặt khác 33,2 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được m gam cht hữu cơ. Giá trị ca m là:

18,25

37,20

23,70

31,75

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho c dãy chuyn hóa:

Glyxin AX;

GlyxinBY

Trong đó A, B là 2 cht vô cơ khác nhau. Các cht X và Y:

ln lượt là ClH3NCH2COONa.và ClH3NCH2COONH4

ln lượt là ClH3NCH2COOH và ClH3NCH2COONa

ln lượt là ClH3NCH2COONa ClH3NCH2COONa

ln lượt là ClH3NCH2COOH và H2NCH2COONa

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nhn xét nào đúng khi đin phân dung dch chứa hỗn hợp HCl và H2SO4?

pH dung dch gim dn trong suốt quá trình điện phân

pH dung dịch tăng lên đến giá trị nht định rồi không thay đổi na

pH dung dịch gim xung đến giá trị nht định rồi tăng lên

pH dung dch tăng dn đến giá trị nht định rồi gim xuống

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Dãy nào sau đây gồm các kim loi được sp xếp theo chiu tăng dn về khả năng khử H2O?

K, Na, Mg, Al

Al, Mg, Na, K

Mg, Al, Na, K

Al, Mg, K, Na

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy đin hóa sau có E0 ng dn từ trái sang phi:  Zn2+/Zn; Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+; Ag+/Ag. Phn ứng giữa cặp cht nào dưới đây có thxảy ra:

Fe và Zn(NO3)2

Ag và Fe(NO3)3

Fe(NO3)2 AgNO3

Cu và Fe(NO3)2

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Để thu được poli(vinyl ancol):  (-CH2-CH(OH)-)n người ta tiến hành :

Trùng hợp ancol acrylic

Thy phân poli(vinylaxetat) trong môi trưng kim

Trùng hợp ancol vinylic

Trùng ngưng glyxin

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hòa tan Fe3O4 trong dung dch H2SO4 loãng, dư thu được dung dch X. Dung dch X tác dng được với bao nhiêu cht trongc cht sau: Br2, H2S, KMnO4, NaNO3, BaCl2, NaOH, KI?

6

5

4

7

Xem đáp án
13. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khí CO2 thi ra nhiêu đươc coi la anh hương xâu đên môi trương vi:

Rât đôc

Gây hiêu ưng nha kinh

Phân huy tao bui cho môi trương

phân huy cho ra khi đôc CO

Xem đáp án
14. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 2,236 gam hỗn hợp A dng bột gm Fe và Fe3O4 hòa tan hoàn toàn trong 100ml dung dch HNO3 có nồng độ C (mol/l), có 246,4 ml khí NO (dktc) thoát ra. Sau phn ứng còn li 0,448 gam kim loi. Trscủa C là:

0,5M

0,68M

0,4M

0,72M

Xem đáp án
15. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi điu chế C2H4 từ C2H5OH và H2SO4 đc ở 1700C thì thu được khí C2H4 có ln CO2 SO2 .Nếu cho hỗn hợp khí đi qua các dung dch : KMnO4, Ca(OH)2, KHCO3, Br2, NaOH thì s dung dch có thể dùng đ loi bỏ CO2 SO2 đi được là:

1

2

3

4

Xem đáp án
16. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hợp cht hữu cơ X được điều chế từ metylbenzen theo sơ đồ

C6H5CH3H2SO4KMnO4XHNO3/H2SO4YH2SO4,toC2H2OHZ . CTCT của Z là

 

o-O2N-C6H4-COOC2H5

m-O2N-C6H4-COOC2H5

p-O2N-C6H4-COOC2H5

o-O2N-C6H4-COOC2H5 p-O2N-C6H4-COOC2H5

Xem đáp án
17. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Thy phân một este E trong dung dch NaOH thu được một ancol no hai chức  và mt muối của axit hữu cơ đơn chức, có cha một nối đôi. CTTQ của E:

CnH2n-2O4

CnH2n+2O2

CnH2n-6O4

CnH2n-4O4

Xem đáp án
18. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy c cht: phenol, anilin, phenylamoni clorua, natri phenolat, etanol. Scht trong dãy phn ứng đưc với NaOH (trong dung dch) là:

3

2

1

4

Xem đáp án
19. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho dãy các cht và ion: Cu, S, Fe2+, FeO, SO2, N2, Mg2+, F2, O2-. Scht và ion có cả tính oxi hóa và tính khử là

7

5

4

6

Xem đáp án
20. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 1,288 gam hỗn hợp X gồm Ca, Al và Mg phn ứng hết với O2 dư thu được 2,344 gam hỗn hp Y gồm 3 oxit. Cho Y phn ứng va đủ với V lít dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là

0,066

0,132

0,033

0,198

Xem đáp án
21. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho m gam glucozơ và fructozơ tác dụng với lượng dư dd AgNO3/NH3 tạo ra 43,2 gam Ag. Cũng m gam hỗn hp này tác dụng vừa hết với 8 gam Br2 trong dung dịch. Số mol glucozơ và fructozơ trong hỗn hợp này lần lượt là

0,05 mol 0,15 mol

0,10 mol 0,15 mol

0,2 mol 0,2 mol

0,05 mol 0,35 mol

Xem đáp án
22. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 11,8 gam amin đơn chức bc I X tác dụng va đủ với dung dịch HCl, sau khi phn ng xy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y. Làm bay hơi dung dịch Y được 19,1 gam muối khan. Scông thức cấu tạo ứng với công thc phân tcủa X 

3

2

4

1

Xem đáp án
23. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hỗn hợp chứa a mol Fe tác dụng với dung dch chứa b mol Cu2+ và c mol Ag+, đến phn ứng hoàn toàn thu được dung dch A chứa 3 cation kim loi và cht rn B . Cho dung dch A tác dng với dung dịch NaOH dư thu được kết tủa E. Nung E trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được hn hợp cht rắn cha hai cht. Điu kin ca a so với b, c là:

a< 2b + c

c3<a<c2

c3a<c

c3<a<2b+c

Xem đáp án
24. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hoà tan m(g) hỗn hp X gồm Fe, FeS, FeS2 và S vào dung dch HNO3 đc, nóng thu được dung dịch Y (không cha mui amoni) và 49,28 lít hỗn hợp khí NO, NO2 nng 85,2 (g). Cho Ba(OH)2 dư vào Y, ly kết tủa nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 148,5 gam cht rn khan. Giá trcủa m là

38,4

24,8

28,8

27,4

Xem đáp án
25. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho H2 và 1 olefin có thể tích bng nhau qua Ni đun nóng ta được hỗn hợp A . Biết tỉ khối hơi của A đối với H2 là 23,2. Hiu suất phn ứng hiđro hoá là 75%. Công thức phân tử olefin là

C2H4

C3H6

C4H8

C5H10

Xem đáp án
26. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hợp cht metylamin là

amin bc II

amin bc I

amin bc III

amin bc 0

Xem đáp án
27. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Một dung dch có cha HCO3-; 0,2 mol Ca2+; 0,8 mol Na+; 0,1 mol Mg2+; 0,8 mol Cl-. Cô cn cẩn thn dung dịch thì lượng muối khan thu được là:

75,2 gam

72,5 gam

96,6 gam

118,8 gam

Xem đáp án
28. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Trộn 13,6 gam phenyl axetat với 250 ml dung dịch NaOH 1M. Sau khi phn ứng xy ra hòan toàn cô cạn dung dịch được m gam cht rn khan. Giá trị của m là:

8,2

21,6

19,8

21,8

Xem đáp án
29. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Tìm phát biu đúng:

Mọi este đu được điu chế từ phn ứng este h giữa axit ancol

Mọi este ca axit cacboxylic đu thu phân trong dung dch NaOH to ancol và muối natri

Mọi este hữu cơ no khi cháy đu to ra CO2 H2O bng nhau

phòng hóa mọi chất béo đu thu được glixerol và muối của axit béo

Xem đáp án
30. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Chỉ dùng c cht nào dưới đây đcó thể phân bit 2 đồng phân cu to đồng chức có cùng CTPT C3H8O ?

Na, H2SO4 đc

CuO (t0), dd AgNO3/NH3

Na CuO (t0)

Na, dd AgNO3/NH3

Xem đáp án
31. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hợp cht mạch hở X có CTPT C2H4O2. Cho tất cả c đồng phân mạch hở của X tác dụng với Na, NaOH, AgNO3/NH3. S phn ứng hóa học xy ra:

3

4

5

6

Xem đáp án
32. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi thy phân không hoàn toàn một peptit X (MX = 293) thu được hai peptit Y và Z. Biết 0,472 gam Y phn ứng vừa đủ với 18 ml dung dch HCl 0,222 M đun nóng và 0,666 gam Z phn ứng vừa đủ với 14,7 ml dung dch NaOH 1,6% (d = 1,022 gam/ml) đun nóng. Biết rng khi thy phân hoàn toàn X thu đưc hỗn hợp 3 amino axit glyxin, alanin và phenyl alanin. Công thức cấu to của X là

Ala-Phe-Gly

Gly-Phe-Ala-Gly

Ala-Phe-Gly-Ala

Gly- Ala-Phe

Xem đáp án
33. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Khi nhỏ từ từ đến dư dung dch NaOH vào dung dch hỗn hợp gm a mol HCl và b mol AlCl3, kết quả thí nghim được biu din trên đồ thị sau

Tỉ lệ b : a là

3 : 5

4 : 3

2 : 1

4 : 5

Xem đáp án
34. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đchuyn hóa:

Fe +O2,tX+CO,toYFeCl3Z(T)Fe(NO3)3

Các cht Y và T ln lượt là

Fe3O4; dung dịch NaNO3

Fe ; dung dịch Cu(NO3 )2

Fe ; dung dịch AgNO3

Fe2O3; dung dịch HNO3

Xem đáp án
35. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Hai cht hữu cơ X, Y có cùng CTPT là C3H7NO2 , đu là cht rn ở nhit độ thường . Cht X phn ứng với dd NaOH , gii phóng khí. Cht Y có phn ứng trùng nng. Các cht X và Y ln lượt là

Vinylamoni fomat, amoni acrylat

amoni acrylat, axit 2-aminopropionic

axit 2-aminopropionic, amoni acrylat

axit 2-aminopropionic và axit 3-aminopropionic

Xem đáp án
36. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho m gam bột Mg vào 400ml dung dch hỗn hợp gồm Fe(NO3)3 0,1M và H2SO4 0,75M. Đến phn ứng hoàn toàn thu được dung dịch A(không chứa muối amoni), 1,12 gam chất rn B, khí C . Giá trị m là

6,72 g

4,08g

7,2g

6,0g

Xem đáp án
37. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xà phòng hoá 1kg lipit có chỉ số axit là 2,8 người ta cần dùng 350 ml KOH 1M. Khối lượng glixerol thu được là bao nhiêu?

9,2gam

18,4 gam

32,2 gam

16,1 gam

Xem đáp án
38. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

c nhn định sau đây:

 1)Nguyên tắc sn xut gang là khử st bng CO ở nhit độ cao.

 2)Nguyên tắc sn xut thép là khử các tp cht trong gang.

 3)Tính cht hóa hc của Fe2+ là tính khử và tính oxi hóa.

 4)Nước cng là nước có chứa nhiu ion Ca2+, Mg2+ Số nhn định đúng

1

2

3

0

Xem đáp án
39. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Phn trăm khối lượng ca nguyên tố nitơ trong lysin là

17,98%

19,17%

15,73%

19,05%

Xem đáp án
40. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho c phnng:

(1) Cu2O + Cu2to

(2) Cu(NO )2  to

(3) CuO + COto

(4) CuO + NH to

(5) Cu(OH)to

Số phn ứng to ra kim loi Cu là

2

4

3

5

Xem đáp án
41. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol hỗn hợp X gồm ancol metylic, ancol etylic và ancol isopropylic rồi hp thụ toàn bộ sn phm cháy vào nước vôi trong dư được 80 gam kết ta. Thể tích oxi (đktc) tối thiu cần dùng là:

26,88 lít

23,52 lít

21,28 lít

16,8 lít

Xem đáp án
42. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 6,5 gam Zn vào dung dch chứa hn hợp Cu(NO3)2 và H2SO4 (loãng). Sau một thời gian, Zn tan hoàn toàn, thu được khí X và dung dch Y. Cô cn Y được 20,1 gam hỗn hợp 2 muối khan. Xác định thể tích khí X (biết trong phn ứng N+5 chỉ bị khử về N+2, thể tích khí đo ở đktc).

2,24 lít

1,68 lít

1,49 lít

2,80 lít

Xem đáp án
43. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Nguyên nhân gây nên tính bazơ của amin là

Do phân tử amin bị phân cực mnh

Do amin tan nhiu trong H2O

Do nguyên t N có độ âm đin lớn nên cặp e chung ca nguyên tử N và H bị hút về phía N

Do nguyên tử N còn cặp eletron tự do nên phân tamin có th nhn proton

Xem đáp án
44. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hôn hơp Na , Al vao nươc dư thu đươc  4,48 lit H2 (đktc) và dung dịch X chỉ chứa  1 chât tan. Sục CO2 dư vao dung dich X thi thu đươc bao nhiêu gam kêt tua ?

10,4 gam

7,8 gam

3,9 gam

15,6 gam

Xem đáp án
45. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho một dòng đin có cưng độ không đổi đi qua 2 bình đin phân mắc nối tiếp. Bình 1 chứa 500 ml dung dch CuSO4(đin cực trơ), bình 2 chứa 100 ml dung dch hỗn hp AgNO3 0,2M; Cu(NO3)2 0,3M, Fe(NO3)3 0,1M (đin cc trơ). Sau một thời gian ngt dòng đin, thy bình 1 có pH =1 và catot ca bình 2 tăng thêm m gam. Biết thể tích dung dch không thay đổi trong suốt quá trình đin phân. Giá trị ca m là

1,72

2,16

3,44

2,80

Xem đáp án
46. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho sơ đồ phản ng:

Xenlulozơ +H2O, H+, t0  Xmen rưuYmen gimZ+Y, xt, t0T

Công thức của T là:

C2H5COOCH3

CH3COOH

C2H5COOH

CH3COOC2H5

Xem đáp án
47. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Xét hai dãy chuyn hóa điu chế:

CH2=CH+Cl2X1500oCX2xt , t, p?

CH41500oCY1HgCl2,150oC+HClY2xt , t, p?

Trong đó X2 và Y2 có thể trùng nhau. Hai dãy này dùng để sn xut

PE và PVC tương ứng

PVC và PE tương ứng

PVC

PE

Xem đáp án
48. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

tả hin tượng nào sau đây không đúng?

Nhỏ từ từ dung dch Na2CO3 vào dung dịch HCl, ngay lp tc thy bọt khí xut hin

Nhỏ dung dịch NH3 từ từ cho đến dư vào dung dch AlCl3, thấy kết tủa xut hin, kết tủa tăng dn và tan mt

Nhỏ dung dịch KOH vào dung dch K2Cr2O7 thy dung dịch chuyn từ da cam sang vàng tươi

Nhỏ dung dịch NaOH từ từ cho đến dư vào dd Cr(NO3)3, thy kết tủa xut hin, kết tủa tăng dn và tan mt

Xem đáp án
49. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho 3,6 gam bt Mg vào dung dch cha hỗn hợp gồm CuCl2 0,12 mol và FeCl3 0,02 mol. Sau khi phn ứng xy ra hoàn toàn đưc cht rn A . Khối lượng cht rn A là:

8,24g

8,16g

8,46g

8,8g

Xem đáp án
50. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

 

Công thức tng quát  của hiđrocacbon X bt kì có dng CnH2n+2-2a (n nguyên, a≥0) . Kết lun nào dưới đây luôn đúng:

 

a=0 → CnH2n+2 (n1) X là ankan

a=1 → CnH2n (n2) X là anken hay xicloankan

a=2 → CnH2n-2 (n≥2) X là ankin hay xicloankan

a=4 → CnH2n-6 (n≥6) X là aren

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack