vietjack.com

Đề ôn luyện Toán theo Chủ đề 5. Hình học không gian (Đề số 1)
Quiz

Đề ôn luyện Toán theo Chủ đề 5. Hình học không gian (Đề số 1)

V
VietJack
ToánTốt nghiệp THPT7 lượt thi
12 câu hỏi
1. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

PHẦN I. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 12. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy \[ABCD\] là hình vuông cạnh \[a\]. Cạnh bên \[SA \bot \,\left( {ABCD} \right),\]\[SA = 2a\]. Khoảng cách từ trung điểm \[M\] của \[AB\] đến mặt phẳng \[\left( {SAD} \right)\]

\(a\).

\(\frac{a}{2}\).

\(2a\).

\(a\sqrt 2 \).

Xem đáp án
2. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện \(OABC\)\(OA,\;OB,\;OC\) đôi một vuông góc với nhau và \(OA = OB = OC\). Gọi \(M\) là trung điểm của cạnh \(BC\). Số đo của góc giữa hai đường thẳng \(OM\)\(AB\)     

\(30^\circ \).

\(45^\circ \).

\(60^\circ \).

\(90^\circ \).

Xem đáp án
3. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp tứ giác đều \(S.ABCD\), cạnh đáy và cạnh bên bằng \(a\). Khoảng cách từ \(S\) đến mặt phẳng \(\left( {ABCD} \right)\) bằng      

\(\frac{a}{{\sqrt 2 }}\).

\(a\).

\(\frac{a}{2}\).

\(\frac{a}{{\sqrt 3 }}\).

Xem đáp án
4. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp \(S.ABC\)có đáy là tam giác đều cạnh bằng \(2a\). Biết \(SA\)vuông góc với mặt phẳng \(\left( {ABC} \right)\)\(SA = a\sqrt 2 \). Số đo góc giữa đường thẳng \(SC\)và mặt phẳng \(\left( {SAB} \right)\)    

\(30^\circ \).

\(45^\circ \).

\(60^\circ \).

\(90^\circ \).

Xem đáp án
5. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp \(S.ABCD\) có đáy là hình vuông cạnh \(a\), \(SA\) vuông góc với đáy, \(SA = a\). Khoảng cách giữa hai đường thẳng \(SB\)\(CD\)     

\(a\).

\(2a\).

\(a\sqrt 2 \).

\(a\sqrt 3 \).

Xem đáp án
6. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho tứ diện đều \(ABCD\) và điểm \(M\) là trung điểm của cạnh \(BC\). Tính \[\cos \left( {AB,\,DM} \right)\].     

\(\frac{{\sqrt 3 }}{2}\).

\(\frac{{\sqrt 3 }}{6}\).

\(\frac{{\sqrt 3 }}{3}\).

\(\frac{{\sqrt 3 }}{4}\).

Xem đáp án
7. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp \(S.ABC\)\(SA \bot \left( {ABC} \right)\). Biết số đo góc nhị diện \(\left[ {A,BC,S} \right]\) bằng \(45^\circ \). Tỉ số diện tích của hai tam giác \(SBC\)\(ABC\) bằng     

\(\sqrt 2 \).

\(\sqrt 3 \).

\(\frac{1}{2}\).

\(2\).

Xem đáp án
8. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lập phương \[ABCD.A'B'C'D'\] cạnh \(2\). Khoảng cách giữa hai đường thẳng \(AB'\)\(CD'\) bằng     

\(\sqrt 2 \).

\(2\).

\(2\sqrt 2 \).

\(4\).

Xem đáp án
9. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp\(S.ABC\) có đáy\(ABC\) là tam giác vuông cân tại\(A,\,AB = a\), cạnh bên \(SC = 3a\)\(SC\) vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích khối chóp \(S.ABC\)     

\(\frac{{3{a^3}}}{2}\).

\(\frac{{{a^3}}}{2}\).

\({a^3}\).

\(3{a^3}\).

Xem đáp án
10. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ đứng \(ABC.A'B'C'\) có đáy là tam giác vuông cân tại \(B,\,AB = a\)\(A'B = a\sqrt 3 \). Thể tích khối lăng trụ \(ABC.A'B'C'\)     

\(\frac{{{a^3}\sqrt 3 }}{2}\).

\(\frac{{{a^3}}}{6}\).

\(\frac{{{a^3}}}{2}\).

\(\frac{{{a^3}\sqrt 2 }}{2}\).

Xem đáp án
11. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình lăng trụ tam giác \[ABC.A'B'C'\]có thể tích là V và độ dài cạnh bên \[AA' = 6\]. Trên các cạnh \[A'A,B'B,C'C\]lần lượt lấy các điểm M, N, P sao cho \[AM = 2,BN = x,CP = y\]với x, y là các số dương thỏa mãn \[xy = 12\]. Biết rằng thể tích khối đa diện \[ABC.MNP\]bằng \[\frac{1}{2}V\]. Giá trị của \[{x^2} + {y^2}\] bằng     

\[24\].

\[25\].

\[10\].

\[17\].

Xem đáp án
12. Trắc nghiệm
1 điểmKhông giới hạn

Cho hình chóp \(S.ABC\), trên các cạnh AB, BC, SC lần lượt lấy các điểm M, N, P sao cho \[AM = 2MB,BN = 4NC,SP = PC\]. Tỉ số thể tích của hai khối chóp S.BMNA.CPN    

\[\frac{4}{3}\].

\[\frac{8}{3}\].

\[\frac{5}{6}\].

\[1\].

Xem đáp án
© All rights reserved VietJack